Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Cao Thị Thúy Hà

Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Cao Thị Thúy Hà

Tiết 1+2 : Tập đọc

 Hai anh em

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức:

- Hiểu ý nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em

- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.

2. Kỹ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. Chú ý các từ: để cả, nghĩ,.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

- GDKNS: - Xác định giá trị

 - Tự nhận thức bản thân

 - Thể hiện sự cảm thông

 - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

GDMT: - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình

* Năng lực : - Hình thành và phát triển NL tự chủ và tự học ; NL giải quyết vấn đề; NL giao tiếp và hợp tác.

II. Chuẩn bị :

 - GV : Tranh minh họa, Bảng phụ

 - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân

III. Các hoạt động dạy học:

A.Khởi động:

- Hát

- Gọi 2 HS thi đua đọc 2 đoạn bài Nhắn tin, GV kết hợp hỏi một số ý ở câu hỏi SGK.

- Giới thiệu bài

B. Hoạt động hình thành kiến thức mới

 TIẾT 1

 1. HD Luyện đọc:

 *GV đọc mẫu toàn bài

 * HS luyện đọc : GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc theo nhóm 4.

* Đọc nối tiếp câu :

- Cho HS đọc nối tiếp từng câu

- GV đến các nhóm theo dõi, hướng dẫn.

- Y/c HS phát hiện từ khó đọc rồi luyện đọc.

+Dự kiến từ khó : lúc nhỏ ,lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, .

- HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp.

- Nhận xét.

* Đọc nối tiếp đoạn :

- HS nêu cách chia đoạn.

- GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 4 - tìm câu khó và đọc chú giải.

- HS đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm

-GV theo dõi giúp HS cách đọc câu khó.

+ Ví dụ :

- Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó lúa / chất thành hai đống bằng nhau ,/ để cả ở ngoài đồng .//Nếu phần lúa của mình / bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng //

- Thế rồi / anh ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em . //

- HS chia sẻ cách đọc nối tiếp đoạn trước lớp.

 - Đọc chú giải SGK.

* Tổ chức cho HS thi đọc : 2 nhóm

 -GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất.

 * Tổ chức cho HS đọc đồng thanh toàn bài

 

docx 31 trang Hà Duy Kiên 26/05/2022 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Cao Thị Thúy Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
CHIỀU
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2020
Tiết 1+2 : Tập đọc
 Hai anh em
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức: 
- Hiểu ý nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Kỹ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. Chú ý các từ: để cả, nghĩ,...
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
GDKNS: - Xác định giá trị
 - Tự nhận thức bản thân
 - Thể hiện sự cảm thông
 - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
GDMT: - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình 
* Năng lực : - Hình thành và phát triển NL tự chủ và tự học ; NL giải quyết vấn đề; NL giao tiếp và hợp tác.
II. Chuẩn bị : 
 - GV : Tranh minh họa, Bảng phụ 
 - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân
III. Các hoạt động dạy học: 
A.Khởi động: 
- Hát 
- Gọi 2 HS thi đua đọc 2 đoạn bài Nhắn tin, GV kết hợp hỏi một số ý ở câu hỏi SGK.
- Giới thiệu bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới 
 TIẾT 1
 1. HD Luyện đọc: 
 *GV đọc mẫu toàn bài 
 * HS luyện đọc : GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc theo nhóm 4.
* Đọc nối tiếp câu :
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu 
- GV đến các nhóm theo dõi, hướng dẫn.
- Y/c HS phát hiện từ khó đọc rồi luyện đọc.
+Dự kiến từ khó : lúc nhỏ ,lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, ...
- HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp.
- Nhận xét.
* Đọc nối tiếp đoạn : 
- HS nêu cách chia đoạn.
- GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 4 - tìm câu khó và đọc chú giải.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm 
-GV theo dõi giúp HS cách đọc câu khó.
+ Ví dụ : 
- Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó lúa / chất thành hai đống bằng nhau ,/ để cả ở ngoài đồng .//Nếu phần lúa của mình / bằng phần lúa của anh / thì thật không công bằng // 
- Thế rồi / anh ra đồng / lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của em . // 
- HS chia sẻ cách đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
 - Đọc chú giải SGK. 
* Tổ chức cho HS thi đọc : 2 nhóm
 -GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất. 
 * Tổ chức cho HS đọc đồng thanh toàn bài 
 TIẾT 2
 2. Tìm hiểu nội dung 
- GV cho HS làm việc theo nhóm : HS đọc thầm, thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK và chia sẻ kết quả : 
- GV theo dõi các nhóm thảo luận để gợi ý, giúp đỡ . 
- Quản trò lên cho lớp chia sẻ kết quả :
+ Câu 1 : Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
 (-Anh mình còn phải nuôi vợ con . Nếu phần lúa của mình cũng bằng của anh thì thật không công bằng .
- Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ thêm vào phần lúa của anh .)
+ Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì? 
(-Em ta sống một mình vất vả . Nếu phần của ta bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng .
- Lấy lúa của mình bỏ vào phần lúa của người em.)
+ Câu 3 : Mỗi người cho thế nào là công bằng ? 
(Em phải sống một mình . Phải chia cho em nhiều hơn ..)
+ Câu 4 : Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ?
(Họ xúc động ôm chầm lấy nhau ..)
Nội dung : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
* HĐ cả lớp : 
-GV khắc sâu nội dung bài - Cho cả lớp đọc đồng thanh nội dung .
 - Liên hệ thực tế để giáo dục HS :
* GDBVMT : - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. 
C. Thực hành kĩ năng 
3. Luyện đọc lại: 
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS khác nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt.
- GV nhận xét, biểu dương.
- Giáo dục KNS. 
Hoạt động ứng dụng: 
- Nhận xét tiết học.
 - Về luyện đọc bài nhiều lần để chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- Chuẩn bị bài “Bé Hoa ”.
E. Sáng tạo : 
- Đọc phân vai câu chuyện . ___________________________________________________
Tiết 3:Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.	
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán.
*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2.
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học , NL tư chủ và tự học.
II. Đồ dung dạy – học 
- GV : Bảng phụ, SGK, phấn màu .
- HS : SGK, Vở Toán, nháp.
III. Các hoạt động dạy – học 	:
A. HĐ Khởi động: 
- Hát.
 + Gọi 2 HS lên bảng thi đua làm bài : 
 Đặt tính và tính : 35 - 8; 81 - 45 
 94 - 36 ; 45 - 9 
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù .
- Giới thiệu bài
B. HÑ hình thaønh kieán thöùc môùi
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 100 – 36 
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc nhóm 2 . Đặt tính rồi tính : 100 – 36
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Báo cáo chia sẻ cách làm . Lên bảng thực hiện :
Kết quả: 100
 - 36
 64
- Lớp nhận xét, chốt kết quả.
- Lớp đọc đồng thanh cách trừ .
- GV khắc sâu cách thực hiện.
*Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 100 – 5 
 Hoạt động nhóm 4:
- GV giao tiếp nhiệm vụ : Đặt tính rồi tính : 100 – 5
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Báo cáo chia sẻ cách làm . Lên bảng thực hiện :
Kết quả: 100
 - 5
 95
- Lớp nhận xét, chốt kết quả.
- Lớp đọc đồng thanh cách trừ .
- GV khắc sâu cách thực hiện. Chú ý cách viết các chữ số cùng hàng phải thẳng cột với nhau.
C. Thực hành kĩ năng 
* GV giao nhiệm vụ : 
- HS làm các BT 1 ( Cá nhân), BT 2 (Nhóm 2) , BT 3 (Nhóm 4) .
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoạt động .
- GV quan sát , đến từng nhóm kiểm soát, hỗ trợ HS hoàn thành bài .
- Báo cáo chia sẻ trước lớp .
 Bài 1: Tính
- 1 bạn nêu lại y/c của bài.
- 5 HS lên bảng chia sẻ cách làm.
- HS khác nhận xét. 
- GV chốt đáp án đúng và khắc sâu cách trừ.
 Bài 2: Tính nhẩm
- Chơi trò chơi Truyền điện 
- Quản trò nêu luật chơi. HS tham gia chơi. 
100 – 20 = 80 100 – 40 = 60
100 – 70 = 30 100 – 10 = 90 
- HS rút ra kiến thức cần nhớ từ bài 2: Trừ nhẩm các số tròn chục.
- GV theo dõi, biểu dương và khắc sâu kiến thức .
* BTPTNL: HS làm thêm BT3 ( Dành cho HS làm xong trước). 
D. Hoạt động ứng dụng : 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và hoàn thành BT3 ( nếu chưa xong).
- Chuẩn bị bài: Tìm số trừ
E. Sáng tạo : 
- Vận dụng làm bài : Số bị trừ là số bé nhất có 3 chữ số, số trừ là 42 .Vậy hiệu là : .. 
 ________________________________________________
 Tiết 4: Đạo đức
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh.
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng ra quyết định.
3. Thái độ: Học sinh thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* GDKNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL phát triển bản thân, NL điều chỉnh hành vi đạo đức. 
II. Chuẩn bị : 
- GV: Bảng phụ, phấn . 
- HS : Vở BT đạo đức 3 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động củaHS.
A. HĐ Khởi động: Hát.
- Nêu những việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- Trường lớp sạch đẹp có lợi gì ?
* Giới thiệu bài 
B. Thực hành kĩ năng 
v Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống.
- Giao cho mỗi nhóm thực hiện đóng vai xử lí một tình huống:
+ Tình huống 1: Mai và An cùng làm trực nhật, Mai định đổ rác ra cửa sổ lớp cho tiện. An sẽ ...
+ Tình huống 2: Nam rủ Hà : “ Mình cùng vẽ Đô rê mon lên tường đi”. Hà sẽ 
+ Tình huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên. Long sẽ...
- Mời các nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
- Đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Em thích nhân vật nào nhất ? Tại sao ?
- Hướng dẫn rút ra kết luận ( Như SGV).
v Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, đẹp lớp học.
- Yêu cầu HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp.
- Yêu cầu HS quan sát lớp học sau khi đã thu dọn và phát biểu cảm tưởng.
- Hướng dẫn kết luận.
v Hoạt động 3: Trò chơi: “ Tìm đôi”.
- Mời HS trong lớp tham gia chơi. Các em sẽ bốc thăm ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc một câu trả lời về chủ đề bài học.
- Đội nào tìm được nhau đúng và nhanh, đội đó sẽ thắng cuộc.
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có lợi gì?
- Tổng kết, tuyên dương.
D. Hoạt động ứng dụng: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS thực hiện tốt việc giữ gìn trường lớp và vệ sinh nơi mình ở.
- Chuẩn bị bài sau.
 Trả lời.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận đóng vai.
 + An nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định.
+ Hà khuyên bạn không nên vẽ lên tường.
+ Long nên nói với bố sẽ đi chơi công viên vào ngày khác và đến trường trồng cây cùng với các bạn.
- Các nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
- Trả lời.
- Các tổ thực hành xếp, dọn lớp học cho sạch đẹp.
- Trả lời.
- 10 em tham gia chơi.
VD: 
+ Nếu em lỡ tay làm dây mực ra bàn 
+ thì em sẽ lấy khăn lau sạch.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
 _____________________________________________
Tiết 5: Chào cờ
TẬP TRUNG DƯỚI CỜ 
************************************************************************
CHIỀU
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020
Tiết 1: Chính tả 
HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Rèn cho học sinh các quy tắc chính tả: ai/ay, s/x, ât/âc.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL ngôn ngữ, NL văn học, NL thẩm mĩ cho HS
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, SGK 
- HS : SGK, vở chính tả
III. Hoạt động dạy học:
A.HĐ Khởi động: 
- Cho lớp hát tập thể .
- GV gọi 2 HS thi đua viết từ khó : lấp lánh, nặng nề, nóng nảy
- GV nhận xét.
* Giới thiệu bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới :
* Hướng dẫn HS tập chép :
- GV đọc đoạn viết .
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Đọan văn này kể về ai ? ( Đoạn văn kể về người em .)
- Người em đã nghĩ gì và làm gì ? (Anh mình còn phải nuôi vợ con nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng ,và lấy lúa mình bỏ vào cho anh .)
- Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ? 
- HS nêu từ khó viết và tự luyện viết từ khó trong nhóm .
+ Dự kiến : nghĩ , nuôi , công bằng., .
- Gọi 2 em lên bảng viết từ khó 
+ Lớp nhận xét.
+ 2 HS đọc lại .
+ Lớp đọc đồng thanh.
C. Thực hành kĩ năng
* Tập chép chính tả:
- GV nhắc nhở HS cách trình bày tên bài, quy tắc viết chính tả, tư thế ngồi viết.
- Giáo viên y/c HS chép bài vào vở. 
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm khoảng 5 bài. Nhận xét .
* Höôùng daãn laøm baøi taäp :
 + Bài tập 2: 
 - GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc nhóm 2 vào VBT.
 -Tổ chức chia sẻ trước lớp qua trò chơi Ai nhanh ai đúng ?
 +2 đội lên thi đua làm . Mỗi đội 4 HS 
Ví dụ : - chai - trái - tai - hái - mái ,...
 - chảy - trảy - vay - máy , tay ...
- Nhận xét , biểu dương .
+ Bài tập 3a :
 - Cho HS thảo luận nhóm 4
 - Gọi các nhóm báo cáo kết quả miệng.
 - Đáp án : bác sĩ - sáo - sẻ - sơn ca - xấu
 - GV nhận xét , biểu dương 
D. Hoạt động ứng dụng: 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhaø tập viết các chữ khó, xem tröôùc baøi môùi . 
E. Sáng tạo :
- Luyện viết chữ nghiêng bài chính tả cho đẹp .
 ________________________________________
Tiết 2: Toán
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b; (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của pháp tính (biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng làm tính và giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 3), Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3; 
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học , NL tư chủ và tự học.
II. Đồ dung dạy – học 
- GV : Bảng phụ, SGK, phấn màu .
- HS : SGK, Vở Toán, nháp.
III. Các hoạt động dạy – học 	:
A. HĐ Khởi động: 
- Hát.
 + Gọi 2 HS lên thi đua thực hiện đặt tính rồi tính : 
 100 – 38 100 - 4
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù .
- Giới thiệu bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới 
- GV nêu bài toán 1: Có 10 ô vuông sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- HS thảo luận nhóm 2 : Tìm phép tính cho bài toán.
- Gắn thanh thẻ ghi tên gọi.
- GV nêu : Gọi số ô vuông chưa biết là x. 
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại là 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
- HS trả lời . GV ghi bảng: 10 - x = 6.
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm như thế nào? HS trả lời .
- GV ghi bảng: x = 10 - 6 
 x = 4 
- Yêu cầu đọc thành phần trong phép tính 
 10 - x = 6.
- Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế nào? (Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.)
- Gọi nhiều em nhắc lại.
C. Thực hành kĩ năng 
* GV giao nhiệm vụ : 
- HS làm các BT 1 ( Cá nhân), BT 2 (Nhóm 2) , BT 3 (Nhóm 4) .
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoạt động để thống nhất kết quả.
- GV quan sát , đến từng nhóm kiểm soát, hỗ trợ HS hoàn thành bài .
- Báo cáo chia sẻ trước lớp :
 Bài 1 (cột 1,3) : Tìm x
- 1 bạn nêu lại y/c của bài.
- 4 HS lên bảng chia sẻ cách làm.
15-x=10 32-x=14 
 x=15-10 x=32-14 
 x=5 x=18
15-x=8 32-x=18 
 x=15-8 x=32-18 
 x=7 x=14
 Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao? 
- GV chốt đáp án đúng và khắc sâu cách trừ.
 Bài 2(cột 1,2,3) : Số ?
- 1 bạn nêu lại y/c của bài.
- 3 HS lên bảng chia sẻ cách làm.
*Dự kiến ND chia sẻ:
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24
24
Hiệu
39
60
34
-
- HS khác nhận xét. 
- GV chốt đáp án đúng .
 -Muốn tính số trừ ta làm như thế nào?
- Muốn tính hiệu ta làm sao?
Bài 3 : Giải toán
- 1 HS nêu lại bài toán .
- 1 HS lên chia sẻ cách tóm tắt và giải toán. 
Dự kiến : 
 Bài giải. 
Số ô tô đã rời bến là:
35 - 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô.
- Lớp nhận xét .
- GV chốt đáp án và khắc sâu phép tính về dạng toán .
* BTPTNL: HS làm thêm các BT còn lại ( Dành cho HS làm xong trước). 
D. Hoạt động ứng dụng : 
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
E. Sáng tạo .
- Giải bài toán sau:Lớp 2A có 37 học sinh, sau khi chuyển đi một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2A còn lại 31 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đi lớp học khác?
 _______________________________________________
Tiết 3 : Kể chuyện 
HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai an hem khi gặp nhau trên đồng (BT2). Một số học sinh kể được toàn bộ câu chuyện (BT3) (M3, M4)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nói. Biết kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện và biết nhận xét lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích kể chuyện.
 *GDMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
 *Năng lực : Hình thành và phát triển NL ngôn ngữ, NL văn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 +Tranh minh họa của SGK
 + Bảng phụ viết ý chính của từng đoạn. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. HĐ Khởi động: Hát 
- 3 HS thi kể 3 đoạn câu chuyện “Câu chuyện bó đũa ”
- Giới thiệu bài mới .
B. HĐ hình thành kiến thức mới 
*Hoạt Động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn 
* Bước 1 : Kể lại từng đoạn:
-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu cầu . 
-Yc quan sát và nêu nội dung từng bức tranh 
kể lại từng phần của câu chuyện 
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
* Bước 2 : Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 3 nhóm 
- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
* Bước 3 : Kể trước lớp . 
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
- Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nà? 
- Người em đã nghĩ gì ? Làm gì ?
-Người anh đã nghĩ gì ? Làm gì ?
- Câu chuyện kết thúc ra sao ? 
 *Hoạt Động 2: Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp nhau trên đồng 
- Gọi một em đọc yêu cầu bài 2 .
- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu chuyện 
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên đồng . Mỗi người trong họ có một ý nghĩ . Các em hãy đoán thử mỗi người nghĩ gì .
 *Hoạt Động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Yêu cầu 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện 
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét từng em .
D. Hoạt động ứng dụng : 
- Liên hệ : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
-Nhận xét tiết học.
 -Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau .. 
E. Sáng tạo : 
- Tập kể chuyện theo cách phân vai có giọng điệu phù hợp với nhân vật.
- Hát
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một đoạn .
-Vài em nhắc lại tên bài
- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của câu chuyện .
- Lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu chuyện .
-3 em kể từng phần trong nhóm 
 - Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung 
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện 
- Mỗi em kể một đoạn của câu chuyện 
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay 
- Ở một làng nọ .
- Chia thành hai đống bằng nhau .
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình cho anh .
- Thương em sống một mình nên bỏ lúa của miønh cho em .
- Hai anh em gặp nhau khi mỗi người đang ôm một bó lúa họ rất xúc động .
- Đọc yêu cầu bài tập 2 
- 2 em đọc lại đoạn 4 , lớp đọc thầm .
- Người anh : Em tốt quá ! Em đã bỏ lúa cho anh / Em luôn lo lắng cho anh , anh hạnh phúc qúa!
- Người em : -Ôi ! anh đã làm việc này ./ Mình phải yêu thương anh hơn.
- 4 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo yêu cầu .
- 1 em kể lại câu chuyện .
 _______________________________________________
Tiết 4: Thể duc
BÀI 29 : ĐI THƯỜNG THEO NHỊP . Trß ch¬i “vßng trßn” 
I.Muïc tieâu:
- Tiếp tục ôn đi thường theo nhịp.
- TiÕp tôc häc trß ch¬i “vßng trßn.”
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia trß ch¬i theo vÇn ®iÖu ë møc ban ®Çu. 
- RÌn luyÖn ý thøc trong khi tËp luyÖn, biÕt chÊp hµnh theo y/cÇu cña GV vµ biÕt c¸ch ch¬i, tham gia trß ch¬i.
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thể chất.
II. Chuaåàn bò:
1. §Þa ®iÓm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập .
2. Phương tiện : GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, 3 kÎ vßng trßn cã ®ång t©m b¸n kÝnh 3m .
III. Các hoạt động dạy – học : 
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
5 phót
25 phót
5 phót
1. PhÇn më ®Çu: 
* NhËn líp: - GV phæ biÕn nd, yªu cÇu bµi.
* Khëi ®éng: 
- §øng t¹i chç, vç tay, h¸t. 
- Ôn đi thường theo nhịp.
- Ch¹y nhÑ nhµng thµnh 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n tr­êng sau ®ã ®i th­êng chuyÓn thµnh 1 vßng trßn.
- Võa ®i võa hÝt thë s©u.
2. PhÇn C¬ b¶n.
* Trß ch¬i: “Vßng trßn”
- GV cÇn lµm:
- GV nªu tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i trß ch¬i.
- C¸n sù líp tæ chøc ch¬i. §i ®Òu vµ h¸t.
- §iÓm theo chu kú 1-2 ®Õn hÕt theo vßng trßn.
- ¤n c¸ch nh¶y chuyÓn tõ 1 thµnh 2 vßng trßn vµ ng­îc l¹i theo hiÖu lÖnh: 3-5 lÇn.
- ¤n vç tay kÕt hîp víi nghiªng ng­êi nh­ móa, nhón ch©n, khi nghe thÊy hiÖu lÖnh, nh¶y chuyÓn ®éi h×nh: 5-6 lÇn.
3. PhÇn kÕt thóc.
- Th¶ láng hÝt thë s©u.
- Cói l¾c ng­êi th¶ láng.
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
 - Cñng cè l¹i bµi vµ hÖ thèng bµi häc- GV NhËn xÐt giê häc.
 - BTVN: HS tiÕp tôc «n ®iÓm sè 1-2;1-2.
- GV h« “Gi¶i t¸n !”, HS h« ®ång thanh “KhoÎ !”
- HS tËp trung. B¸o c¸o sÜ sè:
- HS ®i ®Òu ngay ng¾n, trËt tù.
- HS xÕp ®éi h×nh vßng trßn.
 ‚
- HS nhËn biÕt sè:
- HS quan s¸t vµ tËp theo.
- Ghi nhí bµi häc.
_______________________________________________
Tiết 5: Âm nhạc
ÔN TẬP 3 BÀI HÁT : CHÚC MỪNG SINH NHẬT , 
CỘC CÁCH TÙNG CHENG, CHIẾN SĨ TÍ HON
 ( GV chuyên dạy)
*****************************************************************************
CHIỀU
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020
Tiết 1: Mĩ thuật 
GV chuyên dạy 
___________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
BÉ HOA
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
- Trả lời được câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.Chú ý các từ: Nụ, lớn lên, nắn nót, ngoan,...
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn hoc.
*GDKNS: Qua bµi häc GD cho HS ý thøc th­¬ng yªu ®ïm bäc anh chÞ em trong gia ®×nh
* Năng lực : - Hình thành và phát triển NL tự chủ và tự học ; NL giải quyết vấn đề ; NL giao tiếp và hợp tác.
II. Chuẩn bị : 
 - GV : Tranh minh họa, Bảng phụ 
 - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân
III. Các hoạt động dạy học: 
A.Khởi động: 
- Hát 
- Gọi 2 HS thi đua đọc 2 đoạn bài Hai ah em, GV kết hợp hỏi một số ý ở câu hỏi SGK.
- Giới thiệu bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới 
 1. HD Luyện đọc: 
 *GV đọc mẫu toàn bài 
 * HS luyện đọc : GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc theo nhóm 4.
* Đọc nối tiếp câu :
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu 
- GV đến các nhóm theo dõi, hướng dẫn.
- Y/c HS phát hiện từ khó đọc rồi luyện đọc.
+Dự kiến từ khó : Nụ , lớn lên , nắn nót , ngoan ,..
- HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp.
- Nhận xét.
* Đọc nối tiếp đoạn : 
- HS nêu cách chia đoạn.
- GV giao nhiệm vụ cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 4 - tìm câu khó và đọc chú giải.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm 
-GV theo dõi giúp HS cách đọc câu khó.
+ Ví dụ : 
- Hoa yêu em / và rất thích đưa võng / ru em ngủ .//
- Đêm nay , / Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về .//
 - HS chia sẻ cách đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
 - Đọc chú giải SGK. 
* Tổ chức cho HS thi đọc : 2 nhóm
-GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất. 
* Tổ chức cho HS đọc đồng thanh toàn bài 
 2. Tìm hiểu nội dung 
- GV cho HS làm việc theo nhóm : HS đọc thầm, thảo luận trả lời các câu hỏi trong SGK và chia sẻ kết quả : 
- GV theo dõi các nhóm thảo luận để gợi ý, giúp đỡ . 
- Quản trò lên cho lớp chia sẻ kết quả :
+ Câu 1 : Em biết những gì về gia đình bé Hoa ?
 (-Gia đình Hoa có 4 người . Bố Hoa đi làm xa , mẹ Hoa , Hoa và em nụ mới sinh )
+ Câu 2: Em Nụ có những nét gì đáng yêu ?
(Môi đỏ hồng , mắt mở to và đen láy )
+ Câu 3 : Hoa đã làm gì để giúp mẹ? 
(Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.)
+ Câu 4 : Trong thư gửi bố , Hoa kể chuyện gì và mong ước điều gì ? 
(Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan , Hoa đã hát hết các bài hát ru em và mong ước bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa .)
Theo em , Hoa đáng yêu ở điểm nào ? 
Nội dung : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
 * HĐ cả lớp : 
-GV khắc sâu nội dung bài - Cho cả lớp đọc đồng thanh nội dung .
 - Liên hệ thực tế để giáo dục HS :
C. Thực hành kĩ năng 
3. Luyện đọc lại: 
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS khác nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt.
- GV nhận xét, biểu dương.
- Giáo dục KNS. 
D. Hoạt động ứng dụng: 
 - Nhận xét tiết học.
- Về luyện đọc bài nhiều lần .
- Chuẩn bị bài “Con chó nhà hang xóm ”.
 ______________________________________________________
Tiết 3 : Toán
ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết gọi tên đường thẳng.
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán.
*Bài tập cần làm: bài tập 1.
 * Năng lực : Hình thành và phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học , NL tư chủ và tự học.
II. Đồ dung dạy – học 
- GV : Bảng phụ, phấn màu .
- HS : Vở , nháp, SGK .
III. Các hoạt động dạy – học 	: 
A. HĐ Khởi động: Hát.
- Tổ chức 2 HS thi đua làm :
-HS1 : 32 - x = 14 . Nêu cách tìm số trừ .
-HS2: x - 14 = 18 . Nêu cách tìm số bị trừ .
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù .
- Giới thiệu bài
B. HÑ hình thaønh kieán thöùc môùi
*Hoạt Động 1: Đoạn thẳng - đường thẳng 
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc nhóm 2 :
- Cho 2 điểm A, B. Nối 2 điểm đó lại để được một đoạn thẳng. Đọc tên đoạn thẳng đó. Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía.
- HS báo cáo kết quả : 2 HS lên bảng vẽ .
Đáp án :
 . .
 A B
- Đoạn thẳng AB.
 . .
 A B
- GV chốt cách làm đúng.
- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB ?
+ Ta kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta sẽ có đường thẳng AB .
-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào nháp .
*Hoạt động 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
 Hoạt động nhóm 4:
- GV giao tiếp nhiệm vụ : HS chấm thêm một điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và cho biết 3 điểm A, B, C như thế nào với nhau ?
- GV theo dõi, hỗ trợ .
- HS báo cáo kết quả :
2 HS lên bảng chia sẻ cách làm và giới thiệu.
3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường thẳng với nhau .
GV theo dõi HS chia sẻ. Nhận xét , biểu dương.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau ?
- Chấm thêm điểm D ngoài đoạn thẳng AB và hỏi : 
- Ba điểm A, B , D có thẳng hàng không ? Vì sao ?
(3 điểm A , B , D không thẳng hàng với nhau vì điểm D không cùng nằm trên một đường thẳng với A và B.)
- HS phát biểu. GV chốt kiến thức về 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm thẳng không thẳng hàng.
C. Thực hành kĩ năng 
* GV giao nhiệm vụ : 
- HS làm các BT 1 (Cá nhân), BT 2 (Nhóm 2) 
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoạt động để thống nhất kết quả.
- GV quan sát , đến từng nhóm kiểm soát, hỗ trợ HS hoàn thành bài .
- Báo cáo chia sẻ trước lớp : 
Bài 1: 
- Nêu y/c bài tập.
- 3 HS lên bảng chia sẻ cách làm. 
- HS rút ra kiến thức cần nhớ về đường thẳng .
- GV theo dõi, biểu dương và khắc sâu kiến thức .
* BTPTNL: HS làm thêm BT2 ( Dành cho HS làm xong trước). 
D. Hoạt động ứng dụng : 
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau..
E. Sáng tạo: 
- Vận dụng 3 điểm thẳng hàng để biết cách xếp hàng cho thẳng. Phát hiện các điểm thẳng hàng từ các vật trong gia đình mình.
 __________________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được một số từ ngữ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL ngôn ngữ, NL văn học, NL tư chủ và tự học.
II. Chuẩn 
 - GV : Bảng phụ, phấn màu. 
- HS : Vở , nháp, SGK.
III. Các hoạt động dạy – học 
A. Khởi động: Hát.
- 3 HS đặt câu theo mẫu (Ai cái gì, con gì ) làm gì ?
- Lớp và GV nhận xét.
- Giới thiệu bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới và thực hành kĩ năng : 
* Hoạt động 1 : Từ chỉ đặc điểm, tính chất
Baøi 1 : HĐ Nhóm 4
- HS đọc yêu cầu của bài : Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
- GV y/c mỗi HS nói cho nhau nghe về từng bức tranh.
- GV đến các nhóm theo dõi, giúp đỡ.
- Gọi một số HS nêu kết quả thảo luận.
- GV biểu dương, góp ý.
 Baøi 2 : HĐ Nhóm 4
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
- Yêu cầu làm việc theo nhóm .
- Mời 3 em lên dán bài của nhóm mình trên bảng .
- Ví dụ : 
+Tính tình : - tốt , xấu , ngoan , hiền , hư , chăm chỉ , lười nhác ,...
+ Màu sắc : Xanh , đỏ , tím , vàng , trắng , nâu , đen,hồng ,...
+Hình dáng : - Cao , thấp , ngắn , dài , béo , gầy , vuông , tròn...
- Mời các nhóm nhận xét.
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
- GVchốt ND về Từ chỉ đặc điểm, tính chất
* Hoạt động 2 : Câu kiểu : Ai thế nào?
* Baøi 2 : HĐ cá nhân 
- Mời 1 em đọc yêu cầu đề . GV gợi ý :
- Mái tóc ông em thế nào?
- Cái gì bạc trắng ?
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .
- Gọi một số em đọc bài làm. 
Ai( cái gì, con gì) 
 Thế nào ?
Mái tóc của ông em
Mẹ em rất 
Tính tình của bố em
Dáng đi của em bé
bạc trắng.
nhân hậu.
rất vui vẻ.
 lon ton .
- Nhận xét, đánh giá.
- GV khắc sâu nội dung cần ghi nhớ về câu kiểu Ai thế nào ?
* Hoạt động 3 : Cách dùng Dấu chấm, dấu chấm hỏi
C. Hoạt động ứng dụng: 
- Nhận xét tiết học.
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
D. Sáng tạo : 
- Vận dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất và câu kiểu Ai thế nào ? để viết đoạn văn ngắn kể về người thân .	 ______________________________________________
Tiết 5: Thể duc
BÀI 30 : ÔN Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
Trß ch¬i “vßng trßn” 
I.Muïc tieâu:
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung - ¤n trß ch¬i “vßng trßn.”
- Thuéc bµi, thùc hiÖn tõng ®éng t¸c t­¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®Ñp. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia trß ch¬i t­¬ng ®èi chñ ®éng. 
- RÌn luyÖn ý thøc trong khi tËp luyÖn, biÕt chÊp hµnh theo y/cÇu cña GV vµ biÕt c¸ch ch¬i, tham gia trß ch¬i.
* Năng lực : Hình thành và phát triển NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thể chất.
II. Chuaåàn bò:
1. §Þa ®iÓm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập .
2. Phương tiện : GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, 3 kÎ vßng trßn cã ®ång t©m b¸n kÝnh 3m .
III. Các hoạt động dạy – học : 
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
5 phót
25 phót
5 phót
1. PhÇn më ®Çu: 
* NhËn líp: - GV phæ biÕn nd, yªu cÇu bµi.
* Khëi ®éng: 
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm to theo nhÞp.
- Xoay c¸c khíp, cæ tay, c¸nh tay, h«ng, gèi: 1-2 phót.
2. PhÇn C¬ b¶n.
* Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung: 4-5 lÇn
- TËp theo ®éi h×nh hµng ngang. LÇn 1GV lµm mÉu vµ h« nhÞp, lÇn 2 c¸n sù líp ®iÒu khiÓn, lÇn 3 tæ chøc thi ®ua c¸ xÕp lo¹i. 
- GV cã thÓ chia tæ cho HS tËp luyÖn.
* Trß ch¬i: “Vßng trßn” 
- GV nªu tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i trß ch¬i.
- C¸n sù líp tæ chøc ch¬i. §i ®Òu vµ h¸t.
- Cho HS ®i theo vßng trßn kÕt hîp ®äc vÇn ®iÖu 
3. PhÇn kÕt thóc.
- Th¶ láng hÝt thë s©u.
- Cói l¾c ng­êi th¶ láng.
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
- Cñng cè l¹i bµi vµ hÖ thèng bµi 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2020_2021_cao_thi_thuy_ha.docx