Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019

Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại lời kể của lai nhỏ về bạn mình(BT1); nhắc lại lời cha nai nhỏ mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).

2. Kỹ năng.

- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dụa theo tranh minh hoạ ở BT1.

3. Thái độ.

- Học sinh có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh minh họa.

2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc lại bài tập đọc Bạn của Nai Nhỏ

III. Tiến trình bài dạy.

 

doc 40 trang huongadn91 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Tiết 1: Thể dục
( GV chuyên dạy)
*************************************
Tập đọc
Tiết 7; 8: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.( trả lời được các CH trong SGK)
2. Kỹ năng.
- Biết cách đọc liền mạch các từ, cụm từ từng câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
3. Thái độ. 
- HS biết yêu mến những người đã giúp đỡ mình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Chuẩn bị của giáo viên: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
Chuẩn bị của học sinh: Đọc và xem bài trước.
III. Tiến trình bài dạy. 
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ 
 - Yêu cầu đọc bài “Làm việc thật là vui”
 + Bé làm những việc gì?
 - Gọi (H) nx – gv nhận xét - đánh giá
 2. Dạy nội dung bài mới 
 a. Giới thiệu bài 
 - Ghi ghi đầu bài
 b. Luyện đọc 
 * Đọc mẫu 
 * HD đọc, giải nghĩa từ
 + Đọc từng câu 
 - YC HS đọc nối tiếp
 - Từ khó: Nai nhỏ, lo lắng, chặn lối, ngã ngửa 
 + Đọc từng đoạn
 + Bài chia làm mấy đoạn ?
 Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn
 + Thế nào là ngăn cản ?
 - Giải thích : hích vai
 - Giải thích : Thông minh
 - Giải thích : Hung ác
 - YC ngắt nghỉ đúng ( Bảng phụ ) 
 - YC đọc câu tiếp theo.
 Nhận xét - đánh giá
 * Đọc từng đoạn trong nhóm
 - Gọi các nhóm đọc nối tiếp
 * Đọc thi giữa các nhóm
- Nhận xét - đánh giá
 * Đọc toàn bài
- HS đọc bài theo đoạn 
+ Bé học bài, bé đi học, quét nhà 
- Nhắc lại đầu bài 
- Lớp chú ý lắng nghe
(H) đọc nối tiếp câu
- CN - ĐT : 
- Bài chìa làm 4 đoạn : 
- Đoạn 1 : Từ đầu -> con
- Đoạn 2 : tiếp -> cho con 
- Đoạn 3 : tiếp -> vẫn còn lo
- Đoạn 4 : còn lại
- 4 hs đọc nối tiếp đoạn (mỗi hs đọc 1 đoạn)
+ Là không cho đi, không cho làm
- Dùng vai đẩy
- Nhanh trí, sáng tạo
- Dữ tợn, hung ác
- Sói sắp tóm được dê non / thì bạn con đã kịp lao tới / dùng đôi gạc chắc khoẻ / húc sói ngã ngửa //
 Nhận xét cách nghỉ hơi
- Con trai bé bỏng của cha / có có một người bạn như thư thế / thì cha không phải ...//
- HS đọc nối tiếp (mỗi nhóm 4 hs)
- 4 em đọc tự sửa
- Gv cho các nhóm luyện đọc.
- Nhận xét nhóm
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài
Tiết 2
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 c. Tìm hiểu bài 
 - Yc đọc đoạn ( cả bài )
 - YC đọc câu hỏi 1 
 + Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
 Câu hỏi 2 :
 + Nai nhỏ kể cho cha về những hành động gì của bạn mình?
+ Những nhân vật nào có gạc? Gạc là gì ?
+ Theo em người bạn tốt là người ntn?
- Nhận xét 
 => KL : Người sẵn lòng giúp đỡ người, cứu người chính là người bạn tốt, đáng tin cậy. Chính vì vậy cha Nai nhỏ chỉ yên tâm về bạn của con mình khi biết con có người bạn sẵn sàng vì người khác.
* Ý nghĩa: “Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ người khác”
d. Luyện đọc : 
 - Đọc đoạn 
- Nhận xét - đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. 
 ? Vì sao cha Nai nhỏ vui lòng cho con mình đi chơi xa?
 ? Trong lớp ta ai đã biết giúp đỡ bạn bè?
 - Dặn HS về nhà đọc bài
 - Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc toàn bài
- HS đọc
- Đi chơi xa cùng bạn
- Hành động 1 : Hích hòn đá chặn lối
- Hành động 2 : Nhanh trí kéo Nai nhỏ, 
- Hành động 3 : Lao vào hích sói 
+ Hươu, Hoẵng có gạc ( là sừng có nhiều nhánh )
+ Có sức khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
- HS chú ý lắng nghe
- CN – ĐT đọc
- HS đọc theo y/c của gv
- Vì Nai nhỏ đi chơi cùng với 1 bạn tốt, đáng tin cậy.
- HS tự kể
**********************************
Toán
Tiết 11: LUYỆN TẬP CHUNG 
 I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số dơn vị.
- Biết số hạng - tổng. Biết số trừ; bị trừ; hiệu
 2. Kỹ năng.
- Biết làm tính cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải phép toán bằng một phép trừ.
- Làn các bài tập: Bài 1, bài 2( viết 3 số đầu), bài 3( 3 phép tính đầu), bài 4.
3. Thái độ. 	
- Học sinh có ý thức làm bài tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, bảng nhóm.
2.Chuẩn bị của học sinh: Vở, SGK.
III. Tiến trình bài dạy 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1. Kiểm tra bài cũ (3’)
 - YC làm bảng con
 32 + 43 87 - 35
 96 – 42 44 + 34
 - Nhận xét – chữa bài
 2. Dạy nội dung bài mới
 a. Giới thiệu bài (1’)
 - Ghi đầu bài
 b. Luyện tập (29’)
 Bài 1 ( Cả lớp) : YC HS làm theo HD
 * HD : 25 = 20 + 5
 - Chữa bài 
 - Nêu cách đọc kết quả phép tính
 Bài 2 ( Cả lớp): 
 HD cách làm
 - Nhận xét – chữa bài
 Bài 3:
 -Cho hs làm theo nhóm
+
48
30
78
-
65
-
94
11
42
54
52
 => Chữa bài Y/c HS nêu cách đặt tính
Bài 4 : GV đọc YC của đề bài
 HD tìm hiểu => Tóm tắt
 Tóm tắt
 Có 85 : quả 
 Mẹ hái : 44 quả
 Chị hái : ? quả
3. Củng cố, dặn dò (3’)
 Cho học sinh nhắc lại nội dung bài 
 - Nhận xét giờ học .
- Làm bảng con theo cột dọc
-
96
+
44
 42
 34
54
78
- Nhắc lại đầu bài
=> HS tự làm 
 62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
 87 = 80 + 7 
-> HS nêu cách đọc và phân tích
- Lấy số hạng + số hạng
- Lấy số bị trừ – số trừ 
Cả lớp làm bảng con -> 2 HS lên bảng
a, Tổng lần lượt là: 90, 66, 19, 9
b, Hiệu lần lượt là: 30, 14, 0, 10
- HS biết nêu : Kết quả là tổng của các số hạng.
(H) làm vào bảng con
- Nêu cách tính.
- HS đọc
1 HS lên bảng – còn lại làm vào vở
Bài giải
Số cam chị hái được là
85 – 44 = 41 ( quả cam )
 Đáp số : 41 quả cam
*****************************************
Ôn Tiếng việt:
Luyện đọc, viết bài : Bạn của Nai Nhỏ 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS đọc trơn, đọc đúng các từ khó trong bài.
- Hiểu được nội dung bài : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. 
- Trả lời được các câu hỏi SGK.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh yếu đọc : Em Quỳnh Hương, Nhật Thắng, Toản, Thùy Linh, Quỳnh Anh, Cường, ....
- Viết đúng đoạn từ : Nai Nhỏ nói tiếp đến một chút nào nữa.
- Rèn chữ viết đẹp cho các em.
3.Thái độ
- Các em có ý thức ôn bài thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
1 . Giáo viên: Nội dung bài.
2 . Học sinh : Sách Tiếng việt, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài "Bạn của Nai Nhỏ "
- GV nhận xét.
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung :
1. Hướng dẫn HS ôn bài tập đọc : Bạn của Nai Nhỏ 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Sửa lỗi đọc cho HS.
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm
-Yêu cầu HS thi đọc đoạn
- Hướng dẫn HS bình chọn cá nhân đọc tốt
- Yêu cầu HS nêu cách đọc phân vai
- Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Hướng dẫn HS nhận xét
Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, để trả lời các câu hỏi
+ Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai Nhỏ nói gì 
+ Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ?
+Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào ?
+ Theo em, người bạn tốt là người như thế nào ?
? Nêu nội dung chính của bài.( Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người)
2. Hướng dẫn HS viết chính tả :
- GV HD nghe- viết
- GV đọc mẫu bài viết 
- Gọi HS đọc lại 
- GV theo dõi hướng dẫn HS viết bài 
- Cho HS soát lỗi 
- GV thu bài chấm, nhận xét, chữa lỗi sai. 
3. Củng cố – dặn dò :
- GV nhận xét giờ học 
- Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài viết tự sửa lỗi sai trong bài.
- 2 HS đọc
- HS nhận xét
- Cả lớp nghe
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
- Đọc theo cặp
- 8 em
- 2 em nhận xét
- 4 nhóm
- Nhận xét
- Cá nhân
- HS trả lời 
- HS nghe
- 2 HS đọc 
- HS ghi vào vở 
- HS soát lỗi 
- HS nghe và thực hiện.
************************************
Ôn Toán:
Luyện tập 
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Đọc, viết các số có hai chữ số. Số tròn trục. Số liền trước và số liền sau của một số.
2.Kĩ năng
- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) và giải bài toán có lời văn.
3.Thái độ
- Các em vận dụng làm đúng bài tập.
+ Giáo dục HS yêu thích môn học.
II .Đồ dùng dạy học :
GV : Vở bài tập toán 2 tập 1. 
HS : Đồ dùng học tập, vở bài tập toán 2 tập 1, .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2.Bài mới:
+ Giới thiệu bài
+ Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập toán 2 ( 11)
* Bài 1 / 11 : Viết các số
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Yêu cầu HS chữa bài
( a. 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; ; 100
 b. 10; 20; 30 ; 40 ; 50 ; 60 )
- HD HS nhận xét bài làm của bạn
+ Củng cố về thứ tự số TN liên tiếp, số tròn chục
* Bài 2 / 11 : Viết số 
- YC đọc đề.
- YC HS làm vào vở.
- Gọi HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau
- HD HS nhận xét bài làm của bạn
+ Khắc sâu cách tìm số liền trước, liền sau 
+ Số liền sau của 79 là 80 
+ Số liền trước của 11 là 10
+ Số liền trước của 90 là 89 
+ Số liền sau của 99 là 100
+ Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26
+ Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44
* Bài 3 / 11 : Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu đọc đề.
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số
+ Khắc sâu cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số
* Bài 4 / 11
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- YC HS tóm tắt và giải bài toán vào vở.
- Yêu cầu HS chữa bài:
 Bài giải:
Cả mẹ và chị hái được là :
 32 + 35 = 67 ( quả )
 Đáp số : 67 quả cam 
- Đanh giá, nhận xét bài làm của HS.
+ Khắc sâu cách giải bài toán có lời văn
3. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học.
 - Hướng dẫn HS về nhà ôn lại bài học. Xem lại các bài tập đã chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Cá nhân làm bài.
- 2 HS chữa bài
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- Cả lớp làm bài.
- 1,2 HS nêu
- Nhận xét
- 1 HS đọc 
- CN làm bảng con
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 2 HS nêu cách thực hiện.
- 2 HS đọc đề bài. 
- Cá nhân làm bài.
- 1 HS chữa bài
- Nhận xét, tìm lời giải khác.
- Nghe và thực hiện.
******************************************************************
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018
Toán
Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10
2. Kỹ năng.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 Cộng với số có một chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
3. Thái độ. 
- Học sinh có ý thức học. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- 10 que tính, bảng gài 10 que tính có ghi cột, hình vẽ đồng hồ.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- 10 que tính, SGK ...
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ (3’)
 - Trả bài kiểm tra
 - Nhận xét – bài kiểm tra.
 2. Dạy nội dung bài mới 
 a. Giới thiệu bài (1-2’)
 - GV ghi đầu bài
 b. Giảng nội dung bài (12’)
 - Đưa 6 que tính và hỏi 
 + Có mấy que ?
- Viết 6 vào cột nào ?
 - Giơ 4 que tính và hỏi ?
 ? Lấy thêm bao nhiêu que nữa ?
 Gài 4 que tính vào bảng gài
 - Viết tiếp 4 vào cột nào ?
 ? Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Lấy ntn để được 10 que tính (dấu +)
 => Phép cộng : 6 + 4 = 10. 
 - Giúp HS nêu được : 6 + 4 =10
 - Viết 0 vào cột đơn vị (thẳng 6 và 4 ở cột chục
 - Viết phép cộng : 6 + 4 =
 Cần đặt tính để tìm tổng
 - HD đặt tính 
 + Nêu cách đặt tính ?
 + Nêu cách tính ?
 - Ta thấy phép tính :
 ? Em có nhận xét gì về 2 phép tính này 
c.Thực hành (17’)
 Bài 1 (cả lớp ): Điền số
Cho HS tự nhẩm tính theo bảng đã học ở lớp 1
Bài 2 : Tính 
 HS đổi vở kiểm tra 
 - Nhận xét - đánh giá
 Bài 3 : Tính nhẩm
 - YC HS tính
 - Nhận xét – sửa sai 
Bài 4 
Đính tranh lên bảng
 - Nhận xét - đánh giá
3. Củng cố, dặn dò(3’)
 - Chia lớp : 3 nhóm
 - VN làm bài tập trong VBT toán 
 - Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc lại đầu bài
- TL + Thực hành
+ có 6 que đồng thời lấy 6 que đặt lên bàn
- Viết 6 vào cột đơn vị
- Lấy thêm 4 que tính nữa
- HS lấy thêm 4 que tính nữa để lên bàn
- Viết 4 vào cột đơn vị
- Có 10 que tính
HS kiểm tra số que tính trên bàn, bó lại thành 1 bó ( 10 que )
Lấy 6 + 4 = 10
+
 6
 4
10
- Viết 6, viết 4 ở hàng dưới thẳng với 6
- Viết dấu + ở giữa số về bên trái gạch ngang thay dấu bằng
 6 + 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị
 Viết 1 vào cột chục 
 6 + 4 = 10 
 4 + 6 = 10 
- Thứ tự các số hạng trong phép tính thay đổi nhưng tổng không thay đổi
- HS nhắc lại
- Nêu yc bài 1 
- Lớp làm vào vở
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
 10 = 9 + 1 10 = 8 + 2
 10 = 1 + 9 10 = 2 + 8
 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 
 3 + 3 = 6 10 = 5 + 5
 10 = 7 + 3 10 = 6 + 4
 10 = 3 + 7 10 = 4 +6
- HS lên bảng
+
 7
+
 5
+
 2
 3
 5
 8
10
10
10
- HS nêu miệng kết quả
7 + 3 + 6 = 16
9 + 1 + 2 = 12
6 + 4 + 8 = 18
4 + 6 + 1 = 11
5 + 5 + 5 = 15
2 + 8 + 9 = 19
- HS quan sát lên bảng 
- Nêu : Hình A : chỉ 7 giờ
 Hình B : Chỉ 5 giờ
 Hình C : Chỉ 10 giờ
- Chơi trò chơi : Thi nói nhanh và đúng 
 + Nhóm 1 : Nêu 4 cộng 
 + Nhóm 2 : Nêu ngay 6
 + Nhóm 3 : Nêu ngay 10
Nhóm nào nói đúng khen ngợi
*************************************
Kể chuyện
Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại lời kể của lai nhỏ về bạn mình(BT1); nhắc lại lời cha nai nhỏ mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
2. Kỹ năng.
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dụa theo tranh minh hoạ ở BT1.
3. Thái độ.
- Học sinh có ý thức trong giờ học. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh minh họa.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc lại bài tập đọc Bạn của Nai Nhỏ
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ (3’):
 - 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của câu chuyện : “ Phần thưởng”
 - Nhận xét - đánh giá
 - Nhận xét 
 2. Dạy nội dung bài mới
 a. Giới thiệu bài (1-2’)
 - Ghi đầu bài 
 b. Hướng dẫn kể chuyện(20-25’)
 * Nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn mình
 - Nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn của Nai nhỏ.
 - Yêu cầu tập kể theo nhóm
 - Yêu cầu thi kể lời của Nai nhỏ
 - Nhận xét - đánh giá 
 * Nhắc lại lời của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể
 + Cha Nai nhỏ kể lại hoạt động hích hòn đá to của bạn, cha Nai nhỏ nói như thế nào?
 + Nghe con kể về người bạn đã nhanh trí kéo mình chạy chốn khỏi lão Hổ hung dữ cha Nai nhỏ nói gì ?
 + Nghe chuyện của bạn con húc ngã sói để cứu dê non cha của Nai nhỏ mừng rỡ nói với con ntn?
 - Yêu cầu nói theo nhóm
 - Nhận xét - đánh giá
3. Củng cố, dặn dò (3’)
 - Nhận xét - đánh giá chung tiết học
 - VN tập kể lại chuyện cho người thân nghe
 - Tập kể lại theo vai.
- 3 HS lên kể
 - Nhắc lại đầu bài
- 2-3 HS nêu yêu cầu bài 1
- HS QS 3 tranh minh hoạ SGK, nhớ lại lời kể của Nai nhỏ được diễn tả bằng hình ảnh
VD : Bạn con khoẻ lắm, có lần chúng con đang đi trên đường thì gặp 1 hòn đá to chắn lối, bạn con chỉ cần hích vai 1 cái là hòn đá lăn sang 1 bên
- HS nhắc lại lời kể của Nai nhỏ theo từng tranh.
- Đại diện nhóm thi kể
+ Bạn của con khoẻ thế cơ à. Nhưng cha vẫn lo lắm.
+ Bạn của con thật thông minh và nhanh trí, nhưng cha vẫn chưa yên tâm đâu.
+ Đây chính là điều cha mong đợi con trai bé bỏng của cha, quả là con đã có 1 người bạn rất tốt, dám liều mình cứu người.
- HS nói nối tiếp nhau lời cha ...
- Nhận xét
**********************************
Thủ công
Tiết 3: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 1)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
2. Kỹ năng.
- HS gấp được máy bay phản lực.
3.Thái độ.
- HS yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Mẫu máy bay phản lực
- Qui trình gấp máy bay phản lực ( Hình vẽ minh hoạ từng bước )
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Giấy màu, bút, nháp
III. Tiến trình bài dạy
Nội dung bài
HĐ dạy 
HĐ học
1. Bài cũ (4’)
2. Bài mới (28’)
a. Giới thiệu bài
- Gấp máy bay phản lực
b. Quan sát, nhận xét mẫu 
c. Hướng dẫn mẫu
Bước 1 : 
- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực
Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và s/d
d. HS tập làm
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Gấp được tên lửa qua mấy bước ?
- Nhận xét – đánh giá
GT & ghi đầu bài
- Giới thiệu mẫu : Khổ giấy để gấp tên lửa
- Gồm bao nhiêu bộ phận ?
YC so sánh với tên lửa
- YC 1 HS lên mở hình đã gấp
- Treo hình minh hoạ
- Hướng dẫn
- YC HS lên nói và chỉ trên hình vẽ các thao tác
- YC 1 HS lên bảng
- Nhận xét 
- YC : HS thực hiện nháp
- Nhận xét – kết luận 
+ Để gấp được tên lửa cần mấy bước ?
Theo dõi – uốn nắn
- Nhận xét chung tiết học.
- VN gấp máy bay phản lực, nắm chắc thao tác thực hiện
- Chuẩn bị cho tiết thực hành tuần sau
- Chuẩn bị giấy màu
- HS : 2 bước
2 HS nhắc lại đầu bài
- Mũi, cánh thân có các bộ phận giống và khác nhau mũi tên lửa nhọn
- HS lên mở và xem khổ giấy
- Nhắc lại B1
- Theo dõi, quan sát trên hình vẽ minh hoạ
- Nhẩm theo lời HD của GV
- HS nhắc lại qui trình 
- Nhắc lại bước 2
************************************
Đạo đức
Tiết 3: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
2. Kỹ năng.
- Biết được vì sao cần phải sửa nỗi và nhận lỗi.
3. Thái độ .
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Phiếu thảo luận nhóm của HĐ1 ( Tiết 1 )
2.Chuẩn bị của học sinh, Vở BT đạo đức
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ (3’) 
 + Giờ trước các em được học bài gì ?
 + Theo em các bạn HS không cần học tập đúng giờ là đúng hay sai ? Vì sao ?
 - Nhận xét - đánh giá
 2. Dạy nội dung bài mới 
 a. Giới thiệu bài (1’)
 - Ghi đầu bài lên bảng
 b. Nội dung (28’)
 Hoạt động 1: Phân tích chuyện GV kể từ đầu ... ba tháng trôi qua. Không còn ai nhớ đến bình hoa.
 + Nếu Xô-Va không nhận lỗi thì chuyện gì sẽ xảy ra ?
 + Các em thử xem Xô-Va đã nghĩ và làm gì sau đó ?
 => Vậy đk như thế nào chúng ta cùng theo dõi kết quả câu chuyện.
 - GV kể nốt câu chuyện 
 ? Vì sao Xô-Va trằn trọc không ngủ được
 - Qua câu chuyện ta thấy cần làm gì khi mắc lỗi
 - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì ?
 - Nhận xét – Kết luận 
 => Trong cuộc sống ai cũng có lúc mắc lỗi nhất là với các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ được mau tiến bộ và được nhiều người yêu quý.
 Hoạt động 2 : 
 Chơi trò chơi 
 HD cách chơi 
 - Nhận xét
 a/ Người nhận lỗi là người dũng cảm
 b/ Nếu có lỗi, không cần nhận lỗi
 c/ Cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
 d/ Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi.
 đ/ Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
 e/ Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
 => Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến
 => Ghi bảng : Bài học
3. Củng cố, dặn dò. (3’)
 - Nêu nội dung bài học
 - Chuẩn bị kể lại 1 trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc người khác sửa lỗi với em.
- Nhận xét chung tiết học
- Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Như vậy là sai. Vì sẽ ảnh hưởng đến kết quả học tập, làm Bố Mẹ, thầy cô lo lắng
- HS nhắc lại đầu bài
- Cái bình hoa
- HS chú ý lắng nghe
- Các nhóm thảo luận 
( ... sẽ không ai biết, câu chuyện sẽ đi vào quên lãng ..)
- Các nhóm đưa ra ý kiến của mình
- Lớp chú ý lắng nghe
- Xô-Va đã mắc lỗi mà chưa dám nói ra được.
- Thảo luận 
- Phát phiếu
- HS chú ý lắng nghe
- Bày tỏ ý kiến thái độ của mình 
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Mỗi nhóm có thơ chữ mang nội dung BT2, lựa chọn những ý kiến tán thành và không tán thành dán lên bảng thành 2 cột
- Nhận xét nhóm bạn
 a/ Đúng
 b/ Không cần thiết nhưng chưa đủ còn có thể làm cho người khác bị nghi oan đã phạm lỗi
 c/ Chưa đúng, vì đó có thể là lời nói xuống mà phải sửa lỗi để mau tiến bộ
 d/ Đúng 
 đ/ Đúng, vì trẻ em cũng cần được tôn trọng như người lớn
 e/ Sai, cần xin lỗi cả người biết và người không quen biết khi mình có lỗi với họ
CN - ĐT : đọc bài học
***********************************
Ôn Toán:
Luyện tập 
I Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Phân tích được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính .
- Giải được bài toán có lời văn. Quan hệ giữa dm và cm.
2.Kĩ năng
- Các em vận dụng làm đúng bài tập. 
- Rèn tính chính xác trong học toán cho các em.
3.Thái độ
- GDHS yêu thích môn học.
II Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ viết bài 2/ 12, vở bài tập toán 2 tập 1. 
HS : Bảng con, vở bài tập toán 2 tập 1 , 
III Hoạt động dạy học 	
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Hướng dẫn HS ôn luyện :
- Giới thiệu bài : Ghi bài 
- Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập toán 2 tập 1 ( 12)
* Bài 1 /12 : Viết theo mẫu M : 28 = 20 + 8
- HS đọc yêu cầu bài. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Hướng dẫn HS nhận xét
34 = 30 + 4 96 = 90 + 6 47 = 40 + 7
55 = 50 + 5 69 = 60 + 9
+ Củng cố cấu tạo của số có 2 chữ số
* Bài 2 / 12: Nối theo mẫu 
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài
- YC HS làm bài vào vở. 
- YC HS chữa bài trên bảng phụ.
+ Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện, phép tính, .... 
* Bài 3 /12: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu đọc đề.
- Yêu cầu làm bài.
 40 64 24 48
 + - + -
 27 12 24 24
 67 52 48 24
- YC HS nêu cách thực hiện
+ Củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ
* Bài 4 /12
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài:
 Bài giải :
 Chị hái được số quả quýt là :
 68 – 32 = 36 ( quả )
 Đáp số : 36 quả quýt 
- Nhận xét
* Bài 5 / 12 : Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Nhận xét 
10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm
20 cm = 2 dm 2 dm = 20 cm
+ Khắc sâu mối quan hệ giữa dm và cm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài tập đã chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 3 HS lên bảng chữa. 
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân làm bài.
- 2 em chữa bài
- Nhận xét
- HS chữa bài vào vở 
- 1HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét 
- 2 HS nêu 
- HS chữa bài vào vở 
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS tóm tắt.
- Cá nhân làm bài.
- 1HS chữa bài.
- Nhận xét 
- HS tự chữa bài vào vở theo lời giải đúng 
- 1HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xét 
- Cả lớp nghe, thực hiện.
***************************************
Ôn Tiếng việt :
Ôn LTVC: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Mở rộng và hệ thống hoá được vốn từ liên quan đến học tập. Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập.
- Rèn được kĩ năng đặt câu : Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới. Làm quen với câu hỏi. Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
2.Kĩ năng
- Các em vận dụng làm đúng bài tập.
3.Thái độ: HS tích cực tham gia vào giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ ghi nội dung bài 1,4
HS : VBT tiếng việt 2 tập 1 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
Kiểm tra vở bài tập của HS. 
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập tiếng việt 2 7)
* Bài tập 1 : Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở. 
- Gọi HS chữa bài trên bảng phụ 
- HD HS nhận xét, chốt kết quả đúng
( học hỏi, học hành, ham học, 
Tập đọc, tập viết, tập chép, )
- Gọi HS đọc lại 
* Bài tập 2: Đặt câu với một từ vừa tìm đợc
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- YC HS làm bài vào vở. 
- Gọi HS chữa bài.
- HD HS nhận xét bài làm của bạn
+ Khắc sâu cách đặt câu
* Bài tập 3 : Sắp xếp các từ trong câu để thành câu mới
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bài 
- Yêu cầu HS chữa bài
- Hướng dẫn HS nhận xét, chốt câu đúng
( Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ / 
 Bạn thân nhất của em là Thu / )
* Bài tập 4: Đặt dấu gì vào mỗi câu sau
- GV treo bảng phụ. 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm BT vào vở. 
- Yêu cầu HS chữa bài trên bảng phụ.
- HD HS nhận xét, bổ sung
* Kết luận: Cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu hỏi.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những em học tốt
- Hướng dẫn HS về nhà học bài, xem lại bài tập đã chữa.
- Cả lớp hát
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài tập vào vở. 
 - 2 HS chữa bài. 
- Nhận xét tìm thêm từ khác 
- HS đọc lại các từ đã tìm 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân làm bài vào vở.
- Nối tiếp đặt câu 
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân làm bài 
- 3 HS làm bảng nhóm 
- Nối tiếp HS đọc câu
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân làm vào vở.
- 2 HS chữa bài 
- Nhận xét
- Cả lớp nghe, thực hiện.
********************************************************************
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
Tiết 1: Âm nhạc
( Gv chuyên dạy)
***********************************
Tập đọc
Tiết 9: GỌI BẠN
 I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
2. Kỹ năng.
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài).
 3. Thái độ. 
 - Học sinh biết quý mến tình bạn. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Tranh minh hoạ bài học
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đọc và xem bài trước.
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
 1. Kiểm tra bài cũ (3’)
 - Gọi HS đọc bài – TLCH
 + Bạn của Nai Nhỏ là người như thế nào?
 + Thế nào là người bạn tốt?
 - Nhận xét - đánh giá
 2. Dạy nội dung bài mới
 a. Giới thiệu bài (1’)
 - Treo tranh – GTB qua tranh
 - Ghi đầu bài lên bảng
 b. Luyện đọc (15’)
 Đọc mẫu 
 . HD luyện đọc – giải nghĩa từ
 * Đọc từng dòng thơ
 - Từ khó : Thuở nào – lang thang
 sâu thẳm – khắp nẻo
 * Đọc từng khổ thơ
 + Bài có bao nhiêu khổ thơ ? 
 Y/c hs đọc
 * Khổ thơ 1 : 
 - Giải thích : Sâu thẳm 
 * Khổ thơ 2 : 
 + Hạn hán là thế nào ?
 * Khổ thơ 3 : 
 - Giải thích từ: lang thang
 - Đọc từng khổ thơ trong nhóm
 - Gọi các nhóm đọc
 - Nhận xét - đánh giá
 - Đọc toàn bài
 c. Tìm hiểu bài (8’)
 - Gọi 1 HS đọc bài
 + Bê vàng và Dê trắng sống ở đâu ?
 - Đọc khổ thơ 2 
+ Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ ?
 - GV : Bê vàng và Dê trắng là 2 loài vật cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn hán, cỏ cây héo khô ...
+ Bê vàng quên đường về Dê trắng phải làm gì ?
 + Vì sao đến bây giờ Dê trắng vẫn gọi “bê bê’’
+ Em có nhận xét gì về Dê trắng và Bê vàng ?
 => Bê vàng và Dê trắng là đôi bạn rất thương yêu nhau .
* Ý nghĩa: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng
 d. Học thuộc lòng(10’)
 - YC đọc nhẩm 
 - Ghi những tiếng đầu dòng
 - Xoá .............
 - Gọi hs đọc thuộc bài tại lớp
 - Nhận xét - đánh giá
3. Củng cố, dặn dò(3’)
 - Liên hệ thực tế
 * Dặn hs: - VN học thuộc bài thơ.
 - Đọc trước bài sau
 - Nhận xét chung tiết học.
- HS đọc bài “ Bạn của Nai Nhỏ”
+ Dũng cảm, khoẻ mạnh, thông minh và tốt bụng.
+ Hết lòng vì người khác, sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- HS quan sát tranh
- Nhắc lại
- HS chú ý lắng nghe
Đọc nối tiếp từng dòng
- CN - ĐT
+ Có 3 khổ thơ
 Đọc nối tiếp từng khổ thơ
 -> Sâu thẳm : rất sâu
+ Nước -> Khô hạn vì trời nắng
-> Đi hết chỗ này đến chỗ khác không dừng ở nơi nào .
- 4 nhóm đọc 
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài
- 1 em đọc bài
+ Đôi bạn sống trong rừng sâu thẳm
- HS đọc
+ Vì trời hạn hán, cây héo khô, đôi bạn không có gì ăn .
- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc khổ 3
+ Dê trắng thương bạn quá chạy khắp nơi tìm gọi bạn
-> Vì thương bạn - > tình bạn thắm thiết
- Hi vọng bạn sẽ trở về
- Dê trắng là người bạn tốt rất chung thuỷ, không quên bạn 
- Bê vàng : thương bạn, lo cho bạn 
- HS đọc 2-3 lần
 - HS đọc
**************************************
Tiết 3: Thể dục
( GV chuyên dạy)
**************************************
Toán
 Tiết 13: 26 + 4, 36 + 24 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36=24.
- Làm các bài tập: Bài 1, 2.
2. Kỹ năng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
3. Thái độ. 
- Học sinh có ý thức làm bài tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời, bảng gài.
 	2. Chuẩn bị của học sinh.
- 4 bó que tính , 10 que tính rời.
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ (3’)
 Kiểm tra bài tập, vở bài tập 
 - Nhận xét – đánh giá
 2. Dạy nộ dung bài mới
 a. Giới thiệu bài (1’)
 b. Nội dung (13’)
 * Giới thiệu phép cộng : 26 + 4
 - Giơ 2 bó que tính và hỏi :
 + Có bao nhiêu que tính
 - Gắn 2 bó que tính lên bảng
 - Giờ lấy tiếp 6 que tính và hỏi 
 + Có bao nhiêu que tính ( gài )
 + Có tất cả bao nhiêu que tính?
 + Viết số 26 vào cột nào ?
 + Giơ tiếp 4 que tính hỏi có bao nhiêu que tính?
 + Có thêm 4 qtính nữa, viết vào cột nào ?
 GV ghi bảng 
 - Có 26 + 4 = ? qtính 
 - Có bao nhiêu bó que tính ?
 Vậy : 26 + 4 = ?
 Viết : 26 + 4 = 30
 - Nêu cách đặt tính ?
 - Nêu cách tính
- YC nhắc lại cách tính
 * Giới thiệu phép cộng:36 +24(nt)
 c. Thực hành (16’)
 Bài 1( Cả lớp) :(13) Cho HS tự làm bài
 - 4 HS lên bảng
 - Nhận xét - đánh giá
 + Em có nhận xét gì về tổng của các phép cộng ?
 Bài 2 
 - Phân tích đề toán 
 ? Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết 2 bạn nuôi được bao nhiêu con gà ta làm ntn ?
 YC lớp làm vào vở
Nhận xét - đánh giá
 3. Củng cố, đặn dò. (3’)
 - Nêu lại cách đặt tính và tính và 2 phép tính 
 - VN làm BT trong vở BT.
 - Nhận xét chung tiết học ./.
- Có 2 chục que tính
- HS lấy 2 bó que tính đặt lên bảng
- Có thêm 6 que tính ( lấy tiếp 6 qt ) đặt ngang với 2 chục qtính đặt trên bàn
- Có 26 que tính
- Viết 6 vào cột đơn vị : Chục đơn vị
- Viết 2 vào cột chục : 2 6
- Có thêm 4 qtính ( lấy tiếp 4 qtính )
- Viết vào cột đơn vị (chỉ bảng thẳng với 6)
- HS lấy 6 qtính và 4 qtính gộp lại 1 bó, 1 chục
 - Có 3 bó = 3 chục
 26 + 4 = 30
Đọc phép cộng : CN - ĐT
 26 cộng 4 bằng 30
 Viết 26, viết thẳng 6 viết dấu + giữa 2 số 
6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 là 3 viết 3 
+
26
 4
30
- CN - ĐT
- Nêu YC bài 1. Tính
a. 
+
35
+
42
+
81
+
57
 5
 8
 9
 3
40
50
90
60
- Đều có tổng là các số tròn chục
- 1 HS đọc đề : Lớp ĐT
 Mai nuôi : 22 con gà
Lan nuôi : 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi : ..... con gà ?
- Ta lấy số con gà của Mai + s

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_3_nam_hoc_2018_2019.doc