Giáo án Toán học 2 - Học kỳ 1
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
38 – 12 67 + 33
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu: Tính
- HS làm lần lượt từng bài trong bảng con.
88 – 36 49 – 15 64 – 44 96 – 12 57 – 53
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm
- 4HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60
60 – 30 = 20 90 – 30 = 60
- Nhận xét, tuyên dương.
2.3 Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- HS chia làm 3 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng.
a) 84 và 31 b)77 và 53 c) 59 và 19
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- 1HS đọc bài toán.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Mảnh vải ban đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? (Mảnh dải dài 9dm)
+ Đã cắt đi mấy đề-xi-mét? (Đã cắt đi 5dm)
+ Bài toán hỏi gì? (Mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?)
- HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV.
Tuần: 1/ Trang 3 Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. - Làm được các BT 1; 2; 3. II. Chuẩn bị: - GV: 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông, SGK. - HS: Vở; VBT. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Ôn các tập các số đến 100. 2. Hoạt động 2: Thực hành 2.1 Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu trong SGK theo thứ tự từ a đến c. - HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng. HS nối tiếp nêu các số có một chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - 1HS lên bảng viết số bé nhất có một chữ số: 0 - Lớp viết bảng con số lớn nhất có một chữ số: 9 - Nhận xét, tuyên dương. 2.2 Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu bài 2 trong SGK. - HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng và lắng nghe GV hướng dẫn. - HS nối tiếp nhau nêu các số còn thiếu vào chỗ trống. - Nhận xét. - HS viết bảng con số bé nhất có hai chữ số “10” và số lớn nhất có hai chữ số “99”. - Nhận xét, tuyên dương. 2.3 Bài tập 3: - 1HS nêu yêu cầu bài 3 trong SGK. - HS quan sát lại bảng đã làm ở bài tập 2 rồi thi nhau làm bài. HS làm bài: a) Số liền sau của 39: 40 b) Số liền trước 90: 89 c) Số liền trước 99: 98 d) Số liền sau 99: 100 - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS thi đọc các số từ 30 đến 60 (2 phút). Dặn dò: - Về nhà xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần: 1/ Trang 4 Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Làm được các BT 1; 3; 4; 5. - Giảm tải: BT 2. II. Chuẩn bị: - GV: 1 bảng các ô vuông BT 1, các bảng ô vuông BT 5. SGK. - HS: vở; VBT. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước. - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Ôn các tập các số đến 100 (tiếp theo). 2. Hoạt động 2: Thực hành 2.1 Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu trong SGK: Viết (theo mẫu). - HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng. - HS nối tiếp nêu các số còn thiếu ở trống: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 3 6 36 Ba mươi sáu 7 1 71 Bảy mươi mốt 9 4 94 Chín mươi tư - Nhận xét, tuyên dương. - HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn làm bài mẫu: 85 = 80 + 5 - 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con các bài còn lại. 36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4 - Nhận xét, tuyên dương. 2.2 Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu bài 2 trong SGK: Điền > < = - HS hoạt động nhóm làm bài theo yêu cầu của GV. 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 - Nhận xét. 2.3 Bài tập 3: - 1HS nêu yêu cầu bài 3 trong SGK: Viết các số 33, 54, 45, 28 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ... - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28. - Nhận xét. 2.4 Bài tập 5: - 1HS nêu yêu cầu bài 5 trong SGK: Viết số thích hợp vào ô trông, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. - HS quan sát bảng GV đính từng số. - HS đọc các số ở bảng xanh và điền các số vào bảng trắng: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100 - Nhận xét. 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS thi đọc các số từ 70 đến 90 (2 phút). Dặn dò: - Về nhà xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học ********************************* Tuần: 1/ Trang 5 Số hạng – Tổng I. Mục tiêu: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. - Làm được các BT 1 ; 2 ; 3. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK,VBT III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước. 34 . 38 27 . 72 73 . 70 68 . 68 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Số hạng – Tổng. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng và tổng - Quan sát GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn: Trong phép cộng này: 35 được gọi là số hạng; 24 gọi là số hạng; 59 gọi là tổng. - HS đọc tên gọi của các số GV yêu cầu. - HS quan sát và lắng nghe GV chuyển qua tính dọc. - HS lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng của 35 và 24. - HS nêu tên thành phần và kết quả của phép cộng: 73 + 26 = 99 - Kết luận: Trong phép cộng, các số cộng lại với nhau gọi là số hạnh, kết quả của phép cộng gọi là tổng. 3. Hoạt động 3: Thực hành 3.1 Bài tập 1: - 1HS nêu yêu cầu bài 1 trong SGK: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - 3HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 6 22 0 Tổng 17 69 27 65 - Nhận xét, tuyên dương. 3.2 Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết: - HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn HS tính: Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính cột dọc: Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới cho thẳng cột chục và cột đơn vị, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. Cuối cùng tiến hành cộng: Cộng từ bên phải sang trái (từ đơn vị sang cột chục). - HS quan sát GV làm mẫu 42 + 36. - 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. b) 53 + 22 c) 30 + 28 d) 9 + 20 - Nhận xét, tuyên dương. 3.3 Bài tập 3: - 1HS nêu yêu cầu. - HS đọc nhẩm bài toán rồi trả lời các câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? (Một cửa hàng bán buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp) + Bài toán hỏi gì? (Hỏi hai buổi của cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp ?) + Làm phép tính gì? Nêu phép tính (Phép cộng 12 + 20) + Muốn giải bài toán trên gồm mấy bước? (3 bước) - HS quan sát GV ghi tóm tắt lên bảng. Tóm tắt Buổi sáng: 12 xe đạp Buổi chiều: 20 xe đạp Hai buổi: .. xe đạp ? - 1HS lên bảng làm và lớp làm vào vở. Bài giải Hai buổi bán được số xe đạp là: 12 + 20 = 32 (xe đạp) Đáp số: 32 xe đạp - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động 4: Củng cố - Hs trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - 2HS bảng làm và lớp làm bảng con (2 phút) 43 + 26 65 + 0 - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học. Dặn dò: - Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học. **************************************** Tuần: 1/ Trang 6 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a, c), bài 4. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4. - HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập sau: 53 + 22 30 + 28 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập 2. Hoạt động 2: Luyện tập 2.1 Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu: Tính - HS làm lần lượt từng bài trong bảng con. 34 + 42 ; 53 + 26 ; 29 + 40 ; 62 + 5 ; 8 + 71 - Nhận xét, tuyên dương. 2.2 Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm. - Cho 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 - Nhận xét, tuyên dương. 2.3 Bài tập 3: - 1HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: - HS chia làm 2 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng. a) 43 và 25 c) 5 và 21 - Nhận xét, tuyên dương. 2.4 Bài tập 4: - 1HS đọc bài toán. - HS trả lời câu hỏi của GV và ghi tóm tắt theo GV hướng dẫn. Tóm tắt: Có: 25 học sinh trai Có: 32 học sinh gái Có tất cả:..... học sinh trai và gái. - 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số học sinh trai và gái có là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh - Sửa bài theo GV nhận xét. 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - HS làm bảng con: 60 + 20 + 10 = ? 60 + 30 = ? - Nhân xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn. Dặn dò: - HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ********************************************** Tuần: 1/ Trang 7 Đề - xi - mét I. Mục tiêu: - Biết đề - xi - mét là một đơn vị độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm; ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. - Cả lớp làm được BT1; 2. - Bài tập 3 giảm tải. II. Chuẩn bị: - GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Cây thước có vạch 2dm và vạch chia cm. - HS: SGK, VBT. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước: a) 43 và 25 b) 5 và 21 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Đề - xi – mét. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo đề - xi – mét (dm) - HS đo bắng giấy dài và trả lời câu hỏi: Băng giấy dài mấy xăng – ti – mét ? (10cm) - HS lắng nghe GV hướng dẫn: 10cm còn gọi là 1dm. Đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: dm. - HS quan sát GV viết bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - HS nhắc lại. 3. Hoạt động 3: Thực hành 3.1 Bài tập 1: - 1HS nêu yêu cầu: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi - HS quan sát hình vẽ GV đính lên bảng. - HS thảo luận cặp đôi rồi thi nhau trả lời: a) - Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm - Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm b) - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD - Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB - Nhận xét, tuyên dương. 3.2 Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu: Tính (theo mẫu) - HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện phép tính cộng rồi ghi tên đơn vị sau kết quả: 1dm + 1dm = 2dm - 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. HS thực hiện. a) 8dm + 2dm = 10dm 3dm + 2dm = 5dm 9dm + 10dm = 19dm - Nhận xét. - Phần b: HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện phép tính trừ rồi ghi tên đơn vị sau kết quả. - Lớp làm bài vào vở rồi nộp: 19dm – 9dm = 1dm 16dm – 2dm = 4dm 35dm – 3dm = 32dm - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động 4: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con: 9dm + 10dm = 35dm – 3dm = - Nhận xét, tuyên dương - HS ghi nhớ: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học. Dặn dò: - Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học. *************************************** Tuần: 2/ Trang 8 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề - xi – mét trên thước kẻ. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 (1, 2), bài 4. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, hình vẽ và bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4. - HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 8dm + 2dm = 10dm – 9dm = - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập. 2. Hoạt động 2: Luyện tập 2.1 Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu: Số ? - HS làm lần lượt từng bài trong bảng con (a) 10 cm = 1dm 1dm = 10cm - Nhận xét, tuyên dương. - HS lấy thước kẻ ra và tìm trên vạch chỉ 1dm (b) - 1HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở đoạn thẳng 1dm. - Nhận xét, tuyên dương. 2.2 Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu: a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm - 2HS lên bảng làm, lớp tìm trên thước kẻ của mình. - 1HS nêu yêu cầu b: Số? - 1HS lên bảng làm bài. 2dm = 20cm - Nhận xét, tuyên dương. 2.3 Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu: Số? - HS chia làm 2 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng. a) 1dm = 10cm 3dm = 30cm 2dm = 20cm 5dm = 50cm b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm - Nhận xét, tuyên dương. 2.4 Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp: - HS quan sát từng từng tranh GV đính lên bảng và HS nói trước lớp. + Tranh 1: Độ dài cây bút chì là:16cm + Tranh 2: Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm + Tranh 3: Độ dài một bước chân của bé Khoa là: 30cm + Tranh 4: Bé Phương cao 12dm - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - HS làm bảng con: 1dm = . cm 2dm = . cm - Nhân xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn. Dặn dò : - Dặn HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ******************************************* Tuần: 2/ Trang 9 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu I. Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép trừ. - Làm được các BT 1 ; 2 (a, b, c) ; 3. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, SGK. - HS: SGK,VBT III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập 3 ở tiết trước, lớp làm vào bảng con: 30cm = dm 3dm = . cm - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Số bị trừ, số trừ, hiệu. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu - HS quan sát GV ghi bảng: 59 - 35 = 24 - HS lắng nghe GV giới thiệu: Trong phép trừ này, 59 được gọi là số bị trừ; 35 gọi là số trừ; 24 gọi là hiệu. - HS đọc tên gọi lại theo số GV chỉ. - HV quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn chuyển qua tính dọc. - HS lưu ý thêm: 59 - 35 cũng gọi là hiệu. 24 là hiệu của 59 và 35. - HS nêu tên thành phần và kết quả của phép trừ: 76 - 2 = 53. 3. Hoạt động 3: Thực hành 3.1 Bài tập 1: - 1HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - 5HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 09 72 00 - Nhận xét, tuyên dương. 3.2 Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết: - HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn: Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính cột dọc: Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới cho thẳng cột chục và cột đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. Cuối cùng tiến hành trừ: trừ từ bên phải sang trái (từ đơn vị sang cột chục). - HS quan sát GV làm mẫu 79 - 25 - 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. b) 38 + 12 c) 67 + 33 - Nhận xét, tuyên dương. 3.3 Bài tập 3: - 1HS nêu yêu cầu: - HS đọc nhẩm bài toán rồi trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? (Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm) + Bài toán hỏi gì? (Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đề - xi – mét?) + Làm phép tính gì? Nêu phép tính (Phép trừ, 8 – 3) + Muốn giải bài toán trên gồm mấy bước? (3 bước ) - HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV. Tóm tắt Đoạn dây dài: 8dm Cắt đi một đoạn: 3dm Đoạn dây còn lại: .. dm? - 1HS lên bảng làm và lớp làm vào vở. Bài giải: Đoạn dây còn lại là: 8 – 3 = 5 (dm) Đáp số: 8dm - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động 4: Củng cố: - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. 59 – 50 87 + 25 - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học. Dặn dò: - Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học. ******************************************** Tuần: 2/ Trang 10 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5. - HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 38 – 12 67 + 33 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập 2. Hoạt động 2: Luyện tập 2.1 Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu: Tính - HS làm lần lượt từng bài trong bảng con. 88 – 36 49 – 15 64 – 44 96 – 12 57 – 53 - Nhận xét, tuyên dương. 2.2 Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm - 4HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60 60 – 30 = 20 90 – 30 = 60 - Nhận xét, tuyên dương. 2.3 Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - HS chia làm 3 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng. a) 84 và 31 b)77 và 53 c) 59 và 19 - Nhận xét, tuyên dương. 2.4 Bài tập 4: - 1HS đọc bài toán. - HS trả lời câu hỏi: + Mảnh vải ban đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? (Mảnh dải dài 9dm) + Đã cắt đi mấy đề-xi-mét? (Đã cắt đi 5dm) + Bài toán hỏi gì? (Mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?) - HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV. Tóm tắt: Mảnh vải dài: 9dm Cắt đi: 5dm Mảnh vải còn lại: dm? - 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở. Giải: Mảnh vải còn lại có chiều dài là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4dm - Sửa bài (nếu chưa đúng). 2.5 Bài tập 5: - HS đọc yêu cầu: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - HS đọc kĩ bài toán. - HS tính nhẩm (hoặc đặt tính rồi tính) để tìm ra kết quả đúng. - HS chọn đáp án đúng: 60 cái ghế - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - HS làm bảng con: 60 – 10 – 20 = 90 – 10 – 20 = - Nhân xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn. Dặn dò: - HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ************************************* Tuần: 2/ Trang 10,11 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5. - HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 39 – 25 57 + 32 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập 2. Hoạt động 2: Luyên tập 2.1 Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu: Viết các số - 3HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) Từ 40 đến 50: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 b) Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c) Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40. - Nhận xét. 2.2 Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu: Viết - HS viết bảng con từng câu theo GV đọc như SGK. a) Số liền sau của 59: 60 b) Số liền sau của 99: 100 c) Số liền trước của 89: 90 d) Số liền trước của 1: 0 - Nhận xét. 2.3 Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính - HS chia làm 4 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm nhanh và đúng là đội chiến thắng. a) 32 + 43 87 - 35 b) 96 – 42 44 + 34 - Nhận xét, tuyên dương. 2.4 Bài tập 4: - HS đọc bài toán. - HS trả lời các câu hỏi: + Lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (Có 18 học sinh) + Lớp 2B có bao nhiêu học sinh? (Có 21 học sinh) + Bài toán hỏi gì? (Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?) - HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV: Tóm tắt: Lớp 2A: 18 học sinh Lớp 2B: 21 học sinh Hai lớp: . học sinh ? - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Giải Tổng số học sinh hai lớp là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh - Nhận xét, sửa sai (nếu có). 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - HS làm bảng con: 32 + 43 96 - 42 - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn. Dặn dò: - HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ****************************************** Tuần: 2/ Trang 11 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Làm các bài tập: bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4. - Không làm bài 5. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 4. - HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 87 – 35 44 + 34 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập chung 2. Hoạt động 2: Luyện tập 2.1 Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu: Viết các số 25, 62, 99 theo mẫu: - Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện. - 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 62 = 60 + 9 99 = 90 + 9 - Nhận xét. 2.2 Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống: - HS chia thành hai nhóm thi nhau làm bài trong bảng phụ. a) Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b) Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 00 10 - Nhận xét, tuyên dương 2.3 Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu: Tính - HS chia làm 3 đội theo yêu cầu của GV, đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng. - Các đội thi đua: 48 + 30 65 – 11 94 – 42 - Nhận xét, tuyên dương. 2.4 Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu: Tính - Trả lời câu hỏi và ghi tóm tắt theo hướng dẫn của GV. Tóm tắt: Mẹ và chị hái: 85 quả cam Mẹ hái: 44 quả cam Chị hái: . quả cam? - 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở. Giải Số quả cam chị hái là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam - Nhận xét, sửa sai (nếu có) 3. Hoạt động 3: Củng cố - HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - Làm bảng con: 52 + 14 66 – 52 - Nhân xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ************************************* Tuần: 3 Ôn tập I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc viết các số có hai chữ số, viết sô liên trước, viết số sau. - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có một phép tính đã học. - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Dụng cụ học tập, SGK. III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 65 – 11 48 + 30 - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Kiểm tra 2. Hoạt động 2: Luyện tập 2.1 Bài 1: - HS đọc yêu cầu: Tính - Làm bài trong vở. 88 – 36 41 + 15 56 + 12 67 – 44 97 – 53 - Nhận xét. 2.2 Bài 2 - HS đọc đề: Viết các số. - Làm bài vào vở. a) Viết các số liền trước của 18: 17 b) Viết số liền sau 57: 58 c) Viết các số từ 87 đến 99: 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 ,96, 97,98. - Nhận xét. 2.3 Bài 3 - HS đọc đề: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Làm bài vào vở. a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10dm b) 1dm = 10 cm c) 20cm = 2 dm - Nhận xét. 2.4 Bài 4 - HS đọc đề: Mai có 19 cây bút, Lan có 60 cây bút. Hỏi hai bạn có mấy cây bút? - Giải bài toán vào vở. Giải Hai bạn có số cây bút là: 19 + 60 = 79 (cây bút) Đáp số: 79 cây bút - Sửa bài (nếu sai). 3. Hoạt động 3: Củng cố - Trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn và chú ý cố gắng tâp chung tự làm bài. Dặn dò: - Về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. ******************************************* Tuần: 3/ Trang 12 Phép cộng có tổng bằng 10 I. Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 100. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với một số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim đồng phút chỉ vào 12. - Làm được các BT 1 (cột 1, 2, 3) ; BT2, BT 3 (dòng 1). II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK,VBT III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 60cm = dm 9dm = . cm - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Phép cộng có tổng bằng 10. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 2.1 Bước 1: - Quan sát GV giơ 6 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính? (Có 6 que tính) - Lấy 6 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV - Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 6 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (6 viết ở cột đơn vị) - Quan sát GV viết 6 vào cột đơn vị. - Quan sát GV giơ 4 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính? - Lấy 4 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV - Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 4 viết ở cột đơn vị hay cột chục? - Quan sát GV viết 4 vào cột đơn vị - Trả lời câu hỏi của GV: Tất cả có mấy que tính? (10 que tính) - HS kiểm tra lại kết quả bằng cách đếm lại số que tính trên bàn. - Trả lời câu hỏi của GV hỏi: 6 cộng 4 bằng bao nhiêu? (6 + 4 = 10) - Quan sát GV viết bảng 1 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị. 2.2 Bước 2: - Lắng nghe GV hướng dẫn: Phép cộng 6 + 4 = thì chúng sẽ đặt tính rồi tính như sau: + Đặt tính: Viết 6, viết 4 thẳng cột đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang. + Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, 1 viết vào cột chục. + Vậy: 6 + 4 = 10 * Lắng nghe GV nhắc lại: viết 6 + 4 = 10 là phép tính ngang. 3. Hoạt động 3: Thực hành 3.1 Bài tập 1 - HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống vào chỗ chấm - Quan sát bảng phụ GV đính lên bảng. - Lần lượt các nhóm lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 . - Nhận xét, tuyên dương. 3.2 Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu: Tính - Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn tính. - Lần lượt 5HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. 3.3 Bài tập 3: - 1HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm - HS đứng tại chỗ nêu kết quả. 7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 2 = 12 - Nhận xét, tuyên dương. 3.4 Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Quan sát GV đính đồng hồ lên bảng. - Quan sát và trả lời câu hỏi của GV: A: 7 giờ B. 5 giờ C. 10 giờ - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động 4: Củng cố - Trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ? - 2HS bảng làm và lớp làm bảng con. 2 + 8 4 + 6 - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học. Dặn dò: - Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới - Nhận xét tiết học. ***************************************** Tuần: 3/ Trang 13 26 + 4; 36 + 24 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - Làm được các BT 1 ; BT2. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, SGK. - HS: SGK,VBT III. Hoạt động học: * Hoạt động kết nối: Hát vui - 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con: 7 + 3 + 6 = 9 + 1 + 2 = - Nhận xét 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Phép cộng có dạng 26 + 4; 36 + 24. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 26 + 4 = 30 - Quan sát GV giơ 2 bó que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy chục que tính? (20 que tính) - Lấy 2 chục que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV. - Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câuhỏi: Số 2 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (Số 2 viết ở cột chục) - Tiếp tục quan sát GV giơ lên tiếp 6 que tính và trả lời câu hỏi: Có thêm mấy mấy que tính? (6 que tính) - Lấy thêm 6 để trên bàn theo yêu cầu của GV - Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 6 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (Viết ở cột đơn vị) - Quan sát GV viết 6 vào cột đơn vị. - Quan sát GV giơ 4 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính? - Lấy 4 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV. - Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 4 viết ở trên hay ở dưới số 6 và viết cột đơn vị hay cột chục? - Trả lời câu hỏi: 26 cộng 4 bằng bao nhiêu que tính? - Lắng nghe và quan sát GV hướng dẫn thực hiện: + Lấy 6 que tính rời bó cúng 4 que tính rời thành một bó chục và hỏi: Bây giờ có mấy bó chục? + 3 bó chục có mấy que tính? - Trả lời câu hỏi: 26 que tính thêm 4 que tính được 3 chục que tính hay 30 que tính. Vậy 26 cộng 4 bằng bao nhiêu? - Trả lời câu hỏi: 26 cộng 4 bằng 30, viết 30 vào bảng như thế nào? + Đặt tính: Viết 26, viết 4 thẳng cột đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang. 26 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 + 4 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 30 + Vậy: 26 + 4 = 30 * Chú ý: Ghi nhớ: viết 26 + 4 = 30 là phép tính ngang. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép cộng 36 + 24 = 60 - Tương tự 26 + 4. - HS tự làm đặt tính. - Lắng nghe GV nêu phép cộng 36 + 24 = thì chúng sẽ đặt tính rồi tính như sau: + Đặt tính: Viết 36, viết 24 chục thẳng cột chục và đơn vị thẳng đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang. + Tính: 36 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1. + 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 24 60 + Vậy: 36 + 24 = 60 * Chú ý: viết 36+ 24 = 60 là phép tính ngang 4. Hoạt động 4: Thực hành 4.1 Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu: - Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn tính. - Lần lượt 5HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. a) 35 + 5 42 + 8 81 + 9 57 + 3 63 + 27 25 + 35 21 + 29 48 + 42 - Nhận xét, tuyên dương. 4.2 Bài tập 2: - HS đọc bài toán - Trả lời câu hỏi và ghi tóm tắt theo hướng dẫn của GV. Tóm tắt: Mai nuôi: 22 con gà Lan nuôi: 18 con gà Mai và Lan nuôi: .. con gà? - 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở. Giải Số gà có tất cả là: 22 + 18 = 40 (con gà) Đáp số: 40 con gà - Sửa bài (nếu chưa đúng) 5. Hoạt động 5: Củng cố - Trả lời câu hỏi: toán hôm nay học bài gì ? - 2HS bảng làm và lớp làm bảng con 42 + 8 48 + 42 - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học. Dặn dò: - Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới. - Nhận xét tiết học. *************************************** Tuần:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_2_hoc_ky_1.docx