Giáo án Toán học 2 - Học kỳ 1

Giáo án Toán học 2 - Học kỳ 1

Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.

- Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán có một phép trừ.

- Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4.

II. Chuẩn bị:

- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5.

- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.

III. Hoạt động học:

* Hoạt động kết nối: Hát vui

- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:

38 – 12 67 + 33

- Nhận xét

1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài

- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập

2. Hoạt động 2: Luyện tập

2.1 Bài tập 1:

- HS đọc yêu cầu: Tính

- HS làm lần lượt từng bài trong bảng con.

 88 – 36 49 – 15 64 – 44 96 – 12 57 – 53

- Nhận xét, tuyên dương.

2.2 Bài tập 2:

- HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm

- 4HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.

60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60

60 – 30 = 20 90 – 30 = 60

- Nhận xét, tuyên dương.

2.3 Bài tập 3:

- HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

- HS chia làm 3 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng.

a) 84 và 31 b)77 và 53 c) 59 và 19

- Nhận xét, tuyên dương.

2.4 Bài tập 4:

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời câu hỏi:

+ Mảnh vải ban đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? (Mảnh dải dài 9dm)

+ Đã cắt đi mấy đề-xi-mét? (Đã cắt đi 5dm)

+ Bài toán hỏi gì? (Mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?)

- HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV.

 

docx 60 trang Hà Duy Kiên 26/05/2022 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 2 - Học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1/ Trang 3
Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. 
- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Làm được các BT 1; 2; 3.
II. Chuẩn bị:
- GV: 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông, SGK.
- HS: Vở; VBT.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Ôn các tập các số đến 100.
2. Hoạt động 2: Thực hành
2.1 Bài tập 1:
- 1HS đọc yêu cầu trong SGK theo thứ tự từ a đến c.
- HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng. HS nối tiếp nêu các số có một chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- 1HS lên bảng viết số bé nhất có một chữ số: 0
- Lớp viết bảng con số lớn nhất có một chữ số: 9
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2:
- 1HS nêu yêu cầu bài 2 trong SGK.
- HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng và lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS nối tiếp nhau nêu các số còn thiếu vào chỗ trống.
- Nhận xét.
- HS viết bảng con số bé nhất có hai chữ số “10” và số lớn nhất có hai chữ số “99”.
- Nhận xét, tuyên dương.
2.3 Bài tập 3:
- 1HS nêu yêu cầu bài 3 trong SGK.
- HS quan sát lại bảng đã làm ở bài tập 2 rồi thi nhau làm bài.
HS làm bài:
a) Số liền sau của 39: 40
b) Số liền trước 90: 89
c) Số liền trước 99: 98
d) Số liền sau 99: 100
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS thi đọc các số từ 30 đến 60 (2 phút).
Dặn dò:
- Về nhà xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học.
Tuần: 1/ Trang 4
Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Làm được các BT 1; 3; 4; 5.
- Giảm tải: BT 2.
II. Chuẩn bị:
- GV: 1 bảng các ô vuông BT 1, các bảng ô vuông BT 5. SGK. 
- HS: vở; VBT.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước.
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Ôn các tập các số đến 100 (tiếp theo).
2. Hoạt động 2: Thực hành
2.1 Bài tập 1:
- 1HS đọc yêu cầu trong SGK: Viết (theo mẫu).
- HS quan sát bảng phụ GV đính lên bảng. 
- HS nối tiếp nêu các số còn thiếu ở trống:
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
1
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn làm bài mẫu: 85 = 80 + 5 
- 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con các bài còn lại.
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2:
- 1HS nêu yêu cầu bài 2 trong SGK: Điền > < =
- HS hoạt động nhóm làm bài theo yêu cầu của GV.
34 < 38 27 < 72
72 > 70 68 = 68
80 + 6 > 85 40 + 4 = 44
- Nhận xét.
2.3 Bài tập 3:
- 1HS nêu yêu cầu bài 3 trong SGK: Viết các số 33, 54, 45, 28
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28.
- Nhận xét.
2.4 Bài tập 5:
- 1HS nêu yêu cầu bài 5 trong SGK: Viết số thích hợp vào ô trông, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.
- HS quan sát bảng GV đính từng số. 
- HS đọc các số ở bảng xanh và điền các số vào bảng trắng: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
- Nhận xét.
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS thi đọc các số từ 70 đến 90 (2 phút).
Dặn dò:
- Về nhà xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học
*********************************
Tuần: 1/ Trang 5
Số hạng – Tổng
I. Mục tiêu:
- Biết số hạng, tổng. 
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng.
- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK,VBT
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước.
34 . 38 27 . 72
73 . 70 68 . 68
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Số hạng – Tổng.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng và tổng
- Quan sát GV ghi bảng: 35 + 24 = 59
- HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn: Trong phép cộng này: 35 được gọi là số hạng; 24 gọi là số hạng; 59 gọi là tổng.
- HS đọc tên gọi của các số GV yêu cầu.
- HS quan sát và lắng nghe GV chuyển qua tính dọc.
- HS lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng của 35 và 24.
- HS nêu tên thành phần và kết quả của phép cộng: 73 + 26 = 99
- Kết luận: Trong phép cộng, các số cộng lại với nhau gọi là số hạnh, kết quả của phép cộng gọi là tổng.
3. Hoạt động 3: Thực hành
3.1 Bài tập 1:
- 1HS nêu yêu cầu bài 1 trong SGK: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- 3HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5

6
22
0
Tổng
17
69
27
65
- Nhận xét, tuyên dương.
3.2 Bài tập 2:	
- 1HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết:
- HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn HS tính: Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính cột dọc: Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới cho thẳng cột chục và cột đơn vị, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. Cuối cùng tiến hành cộng: Cộng từ bên phải sang trái (từ đơn vị sang cột chục).
- HS quan sát GV làm mẫu 42 + 36.
- 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con.
 b) 53 + 22 c) 30 + 28 d) 9 + 20
- Nhận xét, tuyên dương.
3.3 Bài tập 3:	
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS đọc nhẩm bài toán rồi trả lời các câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì? (Một cửa hàng bán buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp)
+ Bài toán hỏi gì? (Hỏi hai buổi của cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp ?)
+ Làm phép tính gì? Nêu phép tính (Phép cộng 12 + 20)
+ Muốn giải bài toán trên gồm mấy bước? (3 bước)
- HS quan sát GV ghi tóm tắt lên bảng.
Tóm tắt
Buổi sáng: 12 xe đạp
Buổi chiều: 20 xe đạp
Hai buổi: .. xe đạp ?
- 1HS lên bảng làm và lớp làm vào vở.
Bài giải
Hai buổi bán được số xe đạp là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
 Đáp số: 32 xe đạp
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Củng cố
- Hs trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- 2HS bảng làm và lớp làm bảng con (2 phút) 
 43 + 26 65 + 0
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học.
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học.
****************************************
Tuần: 1/ Trang 6
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a, c), bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập sau:
53 + 22 30 + 28
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài tập 1:
- 1HS đọc yêu cầu: Tính
- HS làm lần lượt từng bài trong bảng con.
 34 + 42 ; 53 + 26 ; 29 + 40 ; 62 + 5 ; 8 + 71
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2: 
- 1HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm.
- Cho 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
60 + 20 + 10 = 90
 60 + 30 = 90
- Nhận xét, tuyên dương.
2.3 Bài tập 3: 
- 1HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
- HS chia làm 2 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
a) 43 và 25 c) 5 và 21
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- 1HS đọc bài toán. 
- HS trả lời câu hỏi của GV và ghi tóm tắt theo GV hướng dẫn.
Tóm tắt:
Có: 25 học sinh trai
Có: 32 học sinh gái
 Có tất cả:..... học sinh trai và gái.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh trai và gái có là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
 Đáp số: 57 học sinh
- Sửa bài theo GV nhận xét.
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- HS làm bảng con: 
60 + 20 + 10 = ? 60 + 30 = ?
- Nhân xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn.
Dặn dò:
- HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
**********************************************
Tuần: 1/ Trang 7
Đề - xi - mét
I. Mục tiêu:
- Biết đề - xi - mét là một đơn vị độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm; ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. 
- Cả lớp làm được BT1; 2.
- Bài tập 3 giảm tải.
II. Chuẩn bị:
- GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Cây thước có vạch 2dm và vạch chia cm.
- HS: SGK, VBT.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm BT3 ở tiết trước:
a) 43 và 25 b) 5 và 21
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Đề - xi – mét.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo đề - xi – mét (dm)
- HS đo bắng giấy dài và trả lời câu hỏi: Băng giấy dài mấy xăng – ti – mét ? (10cm)
- HS lắng nghe GV hướng dẫn: 10cm còn gọi là 1dm. Đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là: dm.
- HS quan sát GV viết bảng:
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- HS nhắc lại.
3. Hoạt động 3: Thực hành
3.1 Bài tập 1:
- 1HS nêu yêu cầu: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
- HS quan sát hình vẽ GV đính lên bảng.
- HS thảo luận cặp đôi rồi thi nhau trả lời:
a)
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b)
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
- Nhận xét, tuyên dương.
3.2 Bài tập 2:	
- 1HS nêu yêu cầu: Tính (theo mẫu)
- HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện phép tính cộng rồi ghi tên đơn vị sau kết quả: 1dm + 1dm = 2dm 
- 3HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. HS thực hiện.
a) 8dm + 2dm = 10dm
3dm + 2dm = 5dm
9dm + 10dm = 19dm
- Nhận xét.
- Phần b: HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện phép tính trừ rồi ghi tên đơn vị sau kết quả.
- Lớp làm bài vào vở rồi nộp:
19dm – 9dm = 1dm
16dm – 2dm = 4dm
35dm – 3dm = 32dm
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con:
9dm + 10dm =
35dm – 3dm =
- Nhận xét, tuyên dương
- HS ghi nhớ: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học.
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học.	
***************************************
Tuần: 2/ Trang 8
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề - xi – mét trên thước kẻ.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 (1, 2), bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, hình vẽ và bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
8dm + 2dm =
10dm – 9dm =
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu: Số ?
- HS làm lần lượt từng bài trong bảng con (a)
10 cm = 1dm
1dm = 10cm
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS lấy thước kẻ ra và tìm trên vạch chỉ 1dm (b)
- 1HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở đoạn thẳng 1dm.
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2: 
- HS đọc yêu cầu: a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm
- 2HS lên bảng làm, lớp tìm trên thước kẻ của mình.
- 1HS nêu yêu cầu b: Số? 
- 1HS lên bảng làm bài.
2dm = 20cm
- Nhận xét, tuyên dương.
2.3 Bài tập 3: 
- HS đọc yêu cầu: Số?
- HS chia làm 2 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng.
a)
1dm = 10cm 3dm = 30cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm
b)
30cm = 3dm 60cm = 6dm
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
- HS quan sát từng từng tranh GV đính lên bảng và HS nói trước lớp.
+ Tranh 1: Độ dài cây bút chì là:16cm
+ Tranh 2: Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm
+ Tranh 3: Độ dài một bước chân của bé Khoa là: 30cm
+ Tranh 4: Bé Phương cao 12dm
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- HS làm bảng con: 
1dm = . cm
2dm = . cm
- Nhân xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn.
Dặn dò :
- Dặn HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
*******************************************
Tuần: 2/ Trang 9
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép trừ.
- Làm được các BT 1 ; 2 (a, b, c) ; 3.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, SGK.
- HS: SGK,VBT
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập 3 ở tiết trước, lớp làm vào bảng con:
30cm = dm
3dm = . cm
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
- HS quan sát GV ghi bảng: 59 - 35 = 24
- HS lắng nghe GV giới thiệu: Trong phép trừ này, 59 được gọi là số bị trừ; 35 gọi là số trừ; 24 gọi là hiệu.
- HS đọc tên gọi lại theo số GV chỉ.
- HV quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn chuyển qua tính dọc.
- HS lưu ý thêm: 59 - 35 cũng gọi là hiệu. 24 là hiệu của 59 và 35.
- HS nêu tên thành phần và kết quả của phép trừ: 76 - 2 = 53.
3. Hoạt động 3: Thực hành
3.1 Bài tập 1:
- 1HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- 5HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
Số trừ
6
30
25
50
0
34
Hiệu
13
60
62
09
72
00
- Nhận xét, tuyên dương.
3.2 Bài tập 2:	
- 1HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết:
- HS quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn: Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính cột dọc: Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới cho thẳng cột chục và cột đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. Cuối cùng tiến hành trừ: trừ từ bên phải sang trái (từ đơn vị sang cột chục).
- HS quan sát GV làm mẫu 79 - 25
- 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con.
b) 38 + 12 c) 67 + 33
- Nhận xét, tuyên dương.
3.3 Bài tập 3:	
- 1HS nêu yêu cầu:
- HS đọc nhẩm bài toán rồi trả lời câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì? (Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm)
+ Bài toán hỏi gì? (Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đề - xi – mét?)
+ Làm phép tính gì? Nêu phép tính (Phép trừ, 8 – 3)
+ Muốn giải bài toán trên gồm mấy bước? (3 bước )
- HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV.
Tóm tắt
Đoạn dây dài: 8dm
 Cắt đi một đoạn: 3dm
 Đoạn dây còn lại: .. dm?
- 1HS lên bảng làm và lớp làm vào vở.
Bài giải:
Đoạn dây còn lại là:
8 – 3 = 5 (dm)
 Đáp số: 8dm
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Củng cố:
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- 2HS lên bảng làm và lớp làm bảng con. 
 59 – 50 87 + 25
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học.
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học.	
********************************************
Tuần: 2/ Trang 10
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
38 – 12 67 + 33
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài tập 1: 
- HS đọc yêu cầu: Tính
- HS làm lần lượt từng bài trong bảng con.
 88 – 36 49 – 15 64 – 44 96 – 12 57 – 53 
- Nhận xét, tuyên dương.
2.2 Bài tập 2: 
- HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm
- 4HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60
60 – 30 = 20 90 – 30 = 60
- Nhận xét, tuyên dương.
2.3 Bài tập 3: 
- HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- HS chia làm 3 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm đúng và nhanh là đội chiến thắng.
a) 84 và 31 b)77 và 53 c) 59 và 19
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- 1HS đọc bài toán.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Mảnh vải ban đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? (Mảnh dải dài 9dm)
+ Đã cắt đi mấy đề-xi-mét? (Đã cắt đi 5dm)
+ Bài toán hỏi gì? (Mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?)
- HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV.
 Tóm tắt:
Mảnh vải dài: 9dm
Cắt đi: 5dm
Mảnh vải còn lại: dm?
- 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Mảnh vải còn lại có chiều dài là:
9 – 5 = 4 (dm)
 Đáp số: 4dm
- Sửa bài (nếu chưa đúng).
2.5 Bài tập 5:
- HS đọc yêu cầu: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HS đọc kĩ bài toán.
- HS tính nhẩm (hoặc đặt tính rồi tính) để tìm ra kết quả đúng.
- HS chọn đáp án đúng: 60 cái ghế
- Nhận xét, tuyên dương. 
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- HS làm bảng con: 
 60 – 10 – 20 =
 90 – 10 – 20 =
- Nhân xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn.
Dặn dò:
- HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
*************************************
Tuần: 2/ Trang 10,11
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 4, 5.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
39 – 25 57 + 32
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập
2. Hoạt động 2: Luyên tập
2.1 Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu: Viết các số
- 3HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Từ 40 đến 50: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
b) Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.
- Nhận xét.
2.2 Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu: Viết
- HS viết bảng con từng câu theo GV đọc như SGK.
a) Số liền sau của 59: 60
b) Số liền sau của 99: 100
c) Số liền trước của 89: 90
d) Số liền trước của 1: 0
- Nhận xét.
2.3 Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính
- HS chia làm 4 đội thi làm bài nhanh, đội nào làm nhanh và đúng là đội chiến thắng.
a) 32 + 43 87 - 35
b) 96 – 42 44 + 34
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- HS đọc bài toán.
- HS trả lời các câu hỏi:
+ Lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (Có 18 học sinh)
+ Lớp 2B có bao nhiêu học sinh? (Có 21 học sinh)
+ Bài toán hỏi gì? (Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?)
- HS ghi tóm tắt vào vở theo hướng dẫn của GV:
Tóm tắt:
Lớp 2A: 18 học sinh
Lớp 2B: 21 học sinh
Hai lớp: . học sinh ? 
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Giải
Tổng số học sinh hai lớp là:
18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
- Nhận xét, sửa sai (nếu có).
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- HS làm bảng con: 
 32 + 43 96 - 42
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn.
Dặn dò:
- HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
******************************************
Tuần: 2/ Trang 11
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ ccá số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Làm các bài tập: bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4.
- Không làm bài 5.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 4.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
87 – 35 44 + 34
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Luyện tập chung
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu: Viết các số 25, 62, 99 theo mẫu:
- Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
62 = 60 + 9
99 = 90 + 9
- Nhận xét.
2.2 Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống:
- HS chia thành hai nhóm thi nhau làm bài trong bảng phụ.
 a)
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
 b)
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu
30
14
00
10
- Nhận xét, tuyên dương
2.3 Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu: Tính
- HS chia làm 3 đội theo yêu cầu của GV, đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội chiến thắng.
- Các đội thi đua:
48 + 30 65 – 11 94 – 42
- Nhận xét, tuyên dương.
2.4 Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu: Tính
- Trả lời câu hỏi và ghi tóm tắt theo hướng dẫn của GV.
Tóm tắt:
Mẹ và chị hái: 85 quả cam
Mẹ hái: 44 quả cam
Chị hái: . quả cam?
- 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở.
Giải
Số quả cam chị hái là:
85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam
- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
3. Hoạt động 3: Củng cố
- HS trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- Làm bảng con: 
 52 + 14 66 – 52 
- Nhân xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn.
Dặn dò:
- Dặn HS về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
*************************************
Tuần: 3
Ôn tập
I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc viết các số có hai chữ số, viết sô liên trước, viết số sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK.
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
65 – 11 48 + 30
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Kiểm tra
2. Hoạt động 2: Luyện tập
2.1 Bài 1:
- HS đọc yêu cầu: Tính
- Làm bài trong vở.
 88 – 36 41 + 15 56 + 12 67 – 44 97 – 53 
- Nhận xét.
2.2 Bài 2
- HS đọc đề: Viết các số.
- Làm bài vào vở.
a) Viết các số liền trước của 18: 17
b) Viết số liền sau 57: 58
c) Viết các số từ 87 đến 99: 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 ,96, 97,98.
- Nhận xét.
2.3 Bài 3
- HS đọc đề: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Làm bài vào vở.
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10dm
b) 1dm = 10 cm
c) 20cm = 2 dm
- Nhận xét.
2.4 Bài 4
- HS đọc đề: Mai có 19 cây bút, Lan có 60 cây bút. Hỏi hai bạn có mấy cây bút?
- Giải bài toán vào vở.
Giải
Hai bạn có số cây bút là:
19 + 60 = 79 (cây bút)
 Đáp số: 79 cây bút
- Sửa bài (nếu sai).
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- HS lắng nghe: Qua bài học hôm nay giúp các em rèn luyện tính toán tốt hơn và chú ý cố gắng tâp chung tự làm bài.
Dặn dò:
- Về nhà ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
*******************************************
Tuần: 3/ Trang 12
Phép cộng có tổng bằng 10
I. Mục tiêu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 100.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với một số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim đồng phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT 1 (cột 1, 2, 3) ; BT2, BT 3 (dòng 1).
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK,VBT
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
60cm = dm 9dm = . cm
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Phép cộng có tổng bằng 10.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
2.1 Bước 1:
- Quan sát GV giơ 6 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính? (Có 6 que tính)
- Lấy 6 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV
- Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 6 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (6 viết ở cột đơn vị)
- Quan sát GV viết 6 vào cột đơn vị.
- Quan sát GV giơ 4 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính?
- Lấy 4 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV
- Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 4 viết ở cột đơn vị hay cột chục?
- Quan sát GV viết 4 vào cột đơn vị
- Trả lời câu hỏi của GV: Tất cả có mấy que tính? (10 que tính)
- HS kiểm tra lại kết quả bằng cách đếm lại số que tính trên bàn.
- Trả lời câu hỏi của GV hỏi: 6 cộng 4 bằng bao nhiêu? (6 + 4 = 10)
- Quan sát GV viết bảng 1 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
2.2 Bước 2:
- Lắng nghe GV hướng dẫn: Phép cộng 6 + 4 = thì chúng sẽ đặt tính rồi tính như sau:
+ Đặt tính: Viết 6, viết 4 thẳng cột đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang.
+ Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, 1 viết vào cột chục.
+ Vậy: 6 + 4 = 10
* Lắng nghe GV nhắc lại: viết 6 + 4 = 10 là phép tính ngang.
3. Hoạt động 3: Thực hành
3.1 Bài tập 1
- HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống vào chỗ chấm
- Quan sát bảng phụ GV đính lên bảng.
- Lần lượt các nhóm lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 .
- Nhận xét, tuyên dương.
3.2 Bài tập 2:	
- HS nêu yêu cầu: Tính
- Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn tính.
- Lần lượt 5HS lên bảng làm và lớp làm bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương.
3.3 Bài tập 3:	
- 1HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
7 + 3 + 6 = 16
9 + 1 + 2 = 12
- Nhận xét, tuyên dương.
3.4 Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Quan sát GV đính đồng hồ lên bảng.
- Quan sát và trả lời câu hỏi của GV:
A: 7 giờ
B. 5 giờ
C. 10 giờ
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động 4: Củng cố
- Trả lời câu hỏi: Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- 2HS bảng làm và lớp làm bảng con.
 2 + 8 4 + 6
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học.
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới
- Nhận xét tiết học.	
*****************************************
Tuần: 3/ Trang 13
26 + 4; 36 + 24
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Làm được các BT 1 ; BT2.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, SGK.
- HS: SGK,VBT
III. Hoạt động học:
* Hoạt động kết nối: Hát vui
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào bảng con:
7 + 3 + 6 = 9 + 1 + 2 =
- Nhận xét
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài qua giới thiệu của GV: Phép cộng có dạng 26 + 4; 36 + 24.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 26 + 4 = 30
- Quan sát GV giơ 2 bó que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy chục que tính? (20 que tính)
- Lấy 2 chục que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV.
- Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câuhỏi: Số 2 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (Số 2 viết ở cột chục)
- Tiếp tục quan sát GV giơ lên tiếp 6 que tính và trả lời câu hỏi: Có thêm mấy mấy que tính? (6 que tính)
- Lấy thêm 6 để trên bàn theo yêu cầu của GV
- Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 6 viết ở cột đơn vị hay cột chục? (Viết ở cột đơn vị)
- Quan sát GV viết 6 vào cột đơn vị.
- Quan sát GV giơ 4 que tính và trả lời câu hỏi: Cô có mấy que tính?
- Lấy 4 que tính để trên bàn theo yêu cầu của GV.
- Quan sát GV đính que tính lên bảng và trả lời câu hỏi: Số 4 viết ở trên hay ở dưới số 6 và viết cột đơn vị hay cột chục?
- Trả lời câu hỏi: 26 cộng 4 bằng bao nhiêu que tính?
- Lắng nghe và quan sát GV hướng dẫn thực hiện:
 + Lấy 6 que tính rời bó cúng 4 que tính rời thành một bó chục và hỏi: Bây giờ có mấy bó chục?
+ 3 bó chục có mấy que tính?
- Trả lời câu hỏi: 26 que tính thêm 4 que tính được 3 chục que tính hay 30 que tính. Vậy 26 cộng 4 bằng bao nhiêu?
- Trả lời câu hỏi: 26 cộng 4 bằng 30, viết 30 vào bảng như thế nào?
+ Đặt tính: Viết 26, viết 4 thẳng cột đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang.
 26
 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1
+
 4
 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
 30
+ Vậy: 26 + 4 = 30
* Chú ý: Ghi nhớ: viết 26 + 4 = 30 là phép tính ngang.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép cộng 36 + 24 = 60
- Tương tự 26 + 4.
- HS tự làm đặt tính.
- Lắng nghe GV nêu phép cộng 36 + 24 = thì chúng sẽ đặt tính rồi tính như sau:
+ Đặt tính: Viết 36, viết 24 chục thẳng cột chục và đơn vị thẳng đơn vị, dấu cộng, kẻ vạch ngang.
+ Tính: 
 36
6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
+
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
 24
 60
+ Vậy: 36 + 24 = 60
* Chú ý: viết 36+ 24 = 60 là phép tính ngang
4. Hoạt động 4: Thực hành
4.1 Bài tập 1:
- HS nêu yêu cầu:
- Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn tính.
- Lần lượt 5HS lên bảng làm và lớp làm bảng con.
a) 35 + 5 42 + 8 81 + 9 57 + 3
 63 + 27 25 + 35 21 + 29 48 + 42
- Nhận xét, tuyên dương.
4.2 Bài tập 2:
- HS đọc bài toán
- Trả lời câu hỏi và ghi tóm tắt theo hướng dẫn của GV.
 Tóm tắt:
Mai nuôi: 22 con gà
Lan nuôi: 18 con gà
Mai và Lan nuôi: .. con gà?
- 1HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp làm vào vở.
Giải
Số gà có tất cả là:
22 + 18 = 40 (con gà)
 Đáp số: 40 con gà
- Sửa bài (nếu chưa đúng)
5. Hoạt động 5: Củng cố
- Trả lời câu hỏi: toán hôm nay học bài gì ?
- 2HS bảng làm và lớp làm bảng con 
 42 + 8 48 + 42
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe: Qua bài học này muốn các em phải nhớ và ghi đúng các số đã học.
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các đã học và xem tiếp bài mới.
- Nhận xét tiết học.	
***************************************
Tuần:

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_2_hoc_ky_1.docx