Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Biểu đồ tranh (Tiết 3)

Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Biểu đồ tranh (Tiết 3)

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS

- Thu thập được dữ liệu, phân loại và kiểm đếm các đối tượng thống kê trong mọt số tinh huống quen thuộc.

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh.

- Nêu được một số nhận xét đon giản từ biểu đồ tranh.

- Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một biểu đồ tranh cụ thể.

- Ổn tạp: các ngày trong tuần.

- Năng lực: tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giao tiếp toán học.

- Tích hợp: Toán học và cuộc sổng, Tự nhiên và Xẵ hội.

- Phẩm chất: yêu nước

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên:

- Sách Toán lớp 2; bộ thiết bị dạy toán;

2. Học sinh:

- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con; tờ lịch ngày đã sưu tầm.

 

doc 6 trang Hà Duy Kiên 27/05/2022 18392
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Biểu đồ tranh (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 2
TUẦN:15 	BÀI : BIỂU ĐỒ TRANH (TIẾT 3)
MỤC TIÊU:
- Giúp HS
- Thu thập được dữ liệu, phân loại và kiểm đếm các đối tượng thống kê trong mọt số tinh huống quen thuộc.
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh.
- Nêu được một số nhận xét đon giản từ biểu đồ tranh.
- Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một biểu đồ tranh cụ thể.
- Ổn tạp: các ngày trong tuần.
- Năng lực: tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giao tiếp toán học.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sổng, Tự nhiên và Xẵ hội.
- Phẩm chất: yêu nước
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
Giáo viên: 
- Sách Toán lớp 2; bộ thiết bị dạy toán; 
2. Học sinh: 
- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con; tờ lịch ngày đã sưu tầm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút):
* Mục tiêu: 
Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.
- GV cho HS chơi trò chơi Tìm hộp quà bí mật
- GV nhận xét chung, dẫn dắt vào bài mới, tiết trước các em đã tìm hiểu về bài biểu đồ tranh, để giúp các em hiểu rõ hơn cũng như có những gì đặc biêt trong bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp về bài : Biểu đồ tranh
- GV ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
Bài 3 
* Mục tiêu: Giúp HS đọc, nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh
* Phương pháp: Trực quan , đàm thoại, thảo luận
* Hình thức: Cả lớp
- GV giới thiệu: Tìm hiểu về những nơi mà các bạn HS lớp 2B muốn đến, người ta thu thập, phân loại,, kiễm đếm và thể hiện qua biểu đồ tranh trong SGK.
- GV yêu câu HS đọc mà mô tả các số liệu 
- GV yêu cần HS nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh
- GV hỏi: Biểu đồ này gồm mấy cột? 
- GV: Mỗi cột thể hiện điều gì?
- GV: Mỗi HS được thể hiện như thế nào?
- GV nhận xét sửa bài
- GV yêu câu HS dựa vào biêu đồ tranh
- Hỏi: Các bạn HS lớp 2 B chọn những nơi nào để đến?
- Có bao nhiêu bạn thích đến công viên?
- Có bao nhiêu bạn thích đến nhà sách?
- Có bao nhiêu bạn thích đến vườn bách thú?
- Có bao nhiêu bạn thích đến vùng quê?
- GV cùng HS nhận xét .
- GV tiếp tục cho HS đếm:
- Nơi nào có nhiều bạn HS đến nhiều nhất?
- Nơi nào có ít bạn HS đến nhiều nhất
- Nhận xét sửa bài
- GV giáo dục HS về phép lịch sự khi đến nơi công cộng.
Bài 4: Tìm hiểu về thời tiết.
Mục tiêu:
- Thu thập, phân loại dữ liệu, kiểm đếm, thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn.
 * Phương pháp: Trực quan, đàm thoại 
*Hình thức: Cá nhân, nhóm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán yêu cầu làm gì?
* Thu thập:
- GV giới thiệu: tìm hiểu về thời tiết trong hai tuần qua, người ta thu thập và thể hiện qua nbang3 thời tiết hàng ngày ( SGK/104)
* Phân loại: 
- GV hỏi: Người ta phân loại thới tiết thành mấy loại? Kể tên?
* Kiểm đếm:
- GV: GV cho HS quan sát bảng thời tiết suy nghĩ cá nhân đếm số ngày của mỗi loại thời tiết và trả lời
- GV sửa bài nhận xét.
Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn
- Đặt đồ vật mỗi hình hộp thể hiện 1 ngày
- GV yêu câu HS đọc và nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh
- GV yêu cầu HS xem biểu đồ và trả lời câu hỏi 
? Hai tuần là bao nhiêu ngày?
? Dựa vào biểu đổ hãy cho cô biết số ngày nào nhiều nhất? Số ngày nào ít nhất?
- GV nhận xét sửa bài
- GV giáo dục HS về trang phục ra đường thích hợp cho mỗi loại thời tiết 
- VD: đội mũ ( nón( khi trời nắng, mặc áo mưa ( che dù) khi trời mưa, 
Hoạt động 4 Củng cố 
* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.
* Phương pháp: Thực hành 
* Hình thức: trò chơi.
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: Tôi bảo
- GV chiếu bảng lên màn hình
Em thích màu gì?
Màu đỏ
 Màu trắng
Màu vàng
- GV chọn 3 HS , mỗi HS phụ trách 1 màu
- GV Tôi bảo, tôi bảo
-GV Tôi bảo ai thích màu trắng đứng lên.
- Tương tự với các màu còn lại
- GV nhận xét, tuyên dương, dặn dò
- HS đọc và nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.
- HS đọc, miêu tả theo ý hiều
- HS thảo luận theo nhóm đôi
- HSTL: Biểu đồ gồm 4 cột.
- HSTL: Mỗi cột thể hiện số bạn HS muốn đến nơi đó.
-HSTL: Mỗi HS được thể hiện một hình hộp.
- HS đếm rồi trả lời : 4 nơi đó là công viện, nhà sách, vườn bách thú, vùng quê. 
- HS thảo luận theo nhóm đôi bạn
-Có 12 bạn thích đến công viện.
-Có 14 bạn thích đến đến nhà sách
- Có 7 bạn thích đến vườn bách thú
- Có 5 bạn thích đến vùng quê.
- Nhà sách có nhiều bạn thích đến nhất.
- Vùng quê được ít bạn thích đến nhất
- Không ồn ào, giữ trật tự, không xả rác ..
HS lắng nghe
- HS: 4 loại đó là ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa.
- HS báo cáo kết quả: 
- Ngày nắng: 5 ngày
- Ngày nhiều gió: 2 ngày
- Ngày nhiều mây : 3 ngày
- Ngày mưa : 4 ngày
HS thảo luận nhóm đôi ( nói cho nhau nghe)
- HSTL: 2 tuần là 14 ngày
- HS : Số ngày nắng nhiều nhất. Số ngày nhiều gió ít nhất.
- HS Bảo gì? Bảo gì?
- HS : HS thích màu trắng đứng lên
- HS phụ trách màu trắng đánh dấu X vào bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_bieu_do_tranh.doc