Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 4, Tiết 18: Em làm được những gì? (Tiết 1)

Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 4, Tiết 18: Em làm được những gì? (Tiết 1)

I.Yêu cầu cần đạt:

1. Kiến thức, kĩ năng:

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.

- Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ.

- Biết các hình tam giác, hình chữ nhật, hình dạng khối lập phương, khối hình hộp chữ nhật.

- Biết xác định thứ tự các số trên tia số; số liền trước; số liền sau; số có hai chữ số. - Thực hành đo độ dài với đơn vị đo xăng-ti-mét; đề-xi-mét.

2. Năng lực :

- Giao tiếp toán học:Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học và đơn vị đo.

- Tư duy và lập luận toán học: Nhận biết các hình tam giác, hình chữ nhật, hình dạng khối lập phương, khối hình hộp chữ nhật.

- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Xác định thứ tự các số trên tia số; số liền trước; số liền sau; số có liai chữ số. - Thực hành đo độ dài với đơn vị đo xăng-ti-mét; đề-xi-mét.

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.

3. Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.

 

docx 4 trang Hà Duy Kiên 28/05/2022 4860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 4, Tiết 18: Em làm được những gì? (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Môn: Toán 2
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Tuần 4 – Tiết 18 - Bài: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?( Tiết 1)
Thời gian thực hiện: ngày tháng . năm .
I.Yêu cầu cần đạt: 	
1. Kiến thức, kĩ năng: 
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ.
- Biết các hình tam giác, hình chữ nhật, hình dạng khối lập phương, khối hình hộp chữ nhật.
- Biết xác định thứ tự các số trên tia số; số liền trước; số liền sau; số có hai chữ số. - Thực hành đo độ dài với đơn vị đo xăng-ti-mét; đề-xi-mét.
2. Năng lực :
- Giao tiếp toán học:Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học và đơn vị đo.
- Tư duy và lập luận toán học: Nhận biết các hình tam giác, hình chữ nhật, hình dạng khối lập phương, khối hình hộp chữ nhật.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Xác định thứ tự các số trên tia số; số liền trước; số liền sau; số có liai chữ số. - Thực hành đo độ dài với đơn vị đo xăng-ti-mét; đề-xi-mét.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất: 
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
Giáo viên: 
- Sách Toán lớp 2; bộ thiết bị dạy toán; một tờ lịch tháng và hình phóng to ở BT1, BT3, thước thẳng có vạch chia thành từng xăng-ti-mét.
2. Học sinh: 
- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động giáo viên
1 . Hoạt động Mở đầu:
* Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.
* Phương pháp: Trò chơi.
* Hình thức: Cả lớp
- HS lắng nghe 
- HS chia 2 đội
- HS tham gia chơi.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe 
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Truy tìm ẩn số”
- GV chia lớp thành hai đội A – B và nêu luật chơi
+ Nhóm A chọn 1 bạn đi tìm ẩn số, nhóm B cung cấp thông tin.
+ Người tìm chỉ được hỏi nhiều nhất 5 câu; người được hỏi chỉ được phép gật đầu hoặc lắc đầu.
VD: A: số đó có số chục là 2?-B- lắc đầu.
A: Số bé hơn 11?- B: lắc đầu.
A: Số đó lớn hơn 12 và bé hơn 14? B: lắc đầu
A: Số đó liền trước số 12? B: lắc đầu.
A: Số đó liền sau số 13? B: gật đầu
A: Số cần tìm là 14.
- GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi
- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh.
- Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta tìm hiểu “Em làm được những gì? và ghi đầu bài lên bảng
2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới:
* Mục tiêu:Biết xác định thứ, ngày, tháng năm trên tờ lịch, biết xem giờ trên đồng hồ.
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi.
*Hình thức: Cá nhân, nhóm.
- Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi
+ Trên tờ lịch ghi thứ tư, ngày 20.
+ Tờ lịch này tháng 10, năm 2021.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe
- HS quan sát.
+ Tranh vẽ cảnh bạn gái đang cầm bức tranh.
+ Hà vẽ xong bức tranh lúc 8 giờ.
+ Đồng hồ chỉ 8 giờ.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem thứ, ngày, tháng năm trên tờ lịch.
- Treo tờ lịch tháng 10 lên bảng và hỏi:
+ Trên tờ lịch ghi thứ mấy, ngày bao nhiêu? 
+ Tờ lịch này của tháng, năm nào?
- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đính tranh 2 và hỏi:
+ Tranh này vẽ gì?
+ Hà vẽ xong bức tranh tặng mẹ lúc mấy giờ?
+ Vì sao em biết?
- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, khen ngợi.
Lưu ý giúp đỡ đối tượng học sinh yếu.
3.Hoạt động Luyện tập, thực hành:
* Mục tiêu:Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ.Biết các hình tam giác, hình chữ nhật, hình dạng khối lập phương, khối hình hộp chữ nhật.Biết xác định thứ tự các số trên tia số; số liền trước; số liền sau; số có hai chữ số. - Thực hành đo độ dài với đơn vị đo xăng-ti-mét; đề-xi-mét.
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi.
*Hình thức: Cá nhân, nhóm.ạt động Luyện tập, thực hành :
- 1HS đọc.
- 1dm =10 cm
- HS chia nhóm
- HS thực hành đo độ dài cánh tay và bàn chân trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS cho biết 1dm bằng bao nhiêu cm?
- GV chia nhóm và yêu cầu HS thực hành đo độ dài cánh tay và bàn chân trong nhóm theo đơn vị xăng –ti –mét, sau đó xem khoảng bao nhiêu đề- xi –mét.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- GV nhận xét, kết luận.
Lưu ý giúp đỡ các nhóm.
- 1 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
+ Hình thứ 2 từ trái sang phải.
- HS thảo luận nhóm và làm bài tập.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.
- HS thi đua.
- HS nhận xét.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát hình và cho biết Nhà cả Sóc ở đâu?
+ Cửa ra vào hình chữ nhật.
+ Không có dạng khối lập phương
+ Đó là hình nào?
+ Nhà của Sóc là nhà thứ? ( từ trái sang phải).
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài tập.
- GV tổ chức cho HS thi đua “ Ai nhanh hơn”
- GV nêu luật chơi.
- Tổ chức cho HS thi đua
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm
* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.
* Phương pháp: Thực hành 
* Hình thức: trò chơi.
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.
- Trò chơi: Ô cửa bí mật
 Cho HS trả lời câu hỏi trong các ô cửa
 1. Tờ lịch này thứ mấy, ngày bao nhiêu?.
 2. Em tan học lúc mấy giờ?
Nhà của Thỏ là nhà thứ?
Ô may mắn
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò Học sinh về nhà xem lại bài đã học trên lớp và chuẩn bị bài cho tiết sau.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_4_tiet_18_em.docx