Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu:

- Chọn được từ ngữ cho trước để diền đúng đoạn văn.

- Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ

- Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.

II.Chuẩn bị:

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 

doc 24 trang haihaq2 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 31
Ngày soạn: 31 / 3 / 2012.
Ngày giảng: Thứ hai, 2 / 4 / 2012.
 TẬP ĐỌC
 TIẾT 91 + 92 : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài. 
- Hiểu nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 4 trong SGK). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra đọc thuộc bài Cháu nhớ Bác Hồ
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài học qua tranh minh họa. 
 b. Luyện đọc: Luyện đọc 
* GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài. 
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu đọc từng câu
GV theo dõi sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
GV yêu cầu chia đoạn, mở bảng phụ hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất. //
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
 GV giúp HS hiểu nghĩa từ: tần ngần và các từ phần chú giải.
- Yêu cầu đọc nhóm.
GV đến các nhóm giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc nhóm
 Mời các nhóm thi đua đọc. 
 GV nghe nhận xét và ghi điểm.
- Đọc đồng thanh
4. Củng cố:
- Nhận xét phần luyện đọc 
 TIẾT 2:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 5 học sinh 
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Luyện đọc: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm 
- Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dạng như thế nào?
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
- GV nêu câu hỏi tổ chức cho các em thảo luận sau đó nói ý kiến của mình.
GV : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật...
* Luyện đọc lại
- Hướng dẫn đọc phân vai
GV theo dõi chỉnh sưa trong khi các em đọc 
Tổ chức đọc và thi đọc cá nhân
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
4. Củng cố:
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? Liên hệ thực tế
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
Hát
3 em đọc lớp nhận xét
- Lớp lắng nghe 
HS quan sát tranh nói bức tranh vẽ gì
- HS chú nghe GV đọc 
Lần lượt nối tiếp đọc từng câu.
- Cá nhân đọc: thường lệ, rễ ngoằn ngoèo, cuốn.
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2.
HS nêu từng đoạn (3 đoạn)
- HS luyện đọc chú ý cách ngắt nghỉ 
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 1
- 3 em đọc từng đoạn hiểu nghĩa từ khó.
- HS thực hiẹn đọc theo nhóm đôi 
Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài (đọc đồng thanh và cá nhân đọc).
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Hát
Đọc lại bài tiết 1
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.
- Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua, chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa.
- HS khá giỏi tự nói ý kiến của mình 
- HS thảo luận trình bày ý kiến
- HS thực hiện theo yêu cầu 3 em đọc
HS luyện đọc nhiều lần
3 – 4 nhóm đọc trước lớp phân vai
- HS phát biểu theo ý hiểu của các em
 - Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 TOÁN
 TIẾT 151 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
a, 456 + 123 ; 547 + 311
b, 234 + 644 ; 735 + 142 
Chữa bài và cho điểm HS
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1 : Tính
HD học sinh làm 1 ý
Tổ chức cho HS làm bài trên bảng lớp 
GV nhận xét chữa bài khen ngợi HS 
+ Bài 2 : Đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính cột 1 và 3
Chữa bài lưu ý HS cộng 2 số có nhớ, nhận xét và cho điểm HS 
+ Bài 4: 
Gọi 1 HS đọc đề bài cùng lớp phân tích 
GV gọi 1 học sinh lên làm bài
Lớp làm vào vở
GV thu bài chấm chữa
+ Bài 5: 
GV vẽ hình lên bảng cùng lớp phân tích yêu cầu 
Yêu cầu HS làm GV theo dõi giúp đỡ
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung yêu cầu bài học 
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp
2 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
1 em nói cách thực hiện và tính 
4 em lên bảng tính lớp làm bảng con 
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 
a, 245 + 312 217 + 752
b, 68 + 27 61 + 29
- 2 em đọc Con gấu nặng 210kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kilôgam?
 HS tìm hiểu yêu cầu 
 Bài giải
 Con sư tử nặng là: 
 210 + 18 = 228(kg) 
 Đáp số: 228kg 
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
1 HS lên làm bài trên bảng
Lớp chữa bài kết quả 900cm.
Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 1 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ ba , 3 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 152: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. 
 II. Chuẩn bị: 
 Bảng nhóm nhỏ, các hình vuông to, hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật ...
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 665 + 214 72 + 19
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Trừ các số có ba chữ số
- GV ghi và nêu nhiệm vụ 635 – 214 = ? GV gắn hình lên bảng nêu bài toán Có 635 hình vuông bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông.
GV HD đặt phép tính và tính
Vậy 635 – 214 = 421 
- Đặt tính : viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính : trừ từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
* Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng HD 2 cột đầu
Yêu cầu học sinh làm bài trên bảng lớp
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
 548 – 312 395 – 23 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài yêu cầu nói lại cách trừ
+ Bài 3: Tính nhẩm theo mẫu
GV hướng dẫn mẫu sau đó cho HS nhẩm truyền điện
a, 500 – 200 = 300
b, 1000 – 200 = 800
Tổ chức cho HS thi nhẩm truyền điện 
GV nhận xét khen ngợi
+ Bài 4 : 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm đàn gà có bao nhiêu con ta phải làm tính gì?
Tổ chức làm bài và chữa 
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại đề bài 
- HS nghe GV nói cách tính thực hiện từ phải sang trái
5 trừ 4 bằng 1, viết 1
3 trừ 1 bằng 2, viết 2
6 trừ 2 bằng 4, viết 4
- HS nhắc lại quy tắc chung và nhớ
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
-HS nghe hướng dẫn sau đó làm bài
2 em lên bảng lớp làm bảng con mỗi dãy 1 ý
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
- HS tự làm vào vở HS khá làm thêm 2 ý còn lại
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
700 – 100 = 900 – 300 = 
600 – 400 = 800 – 500 = 
1000 – 400 = 1000 – 500 = 
HS thi chú ý nói nhanh kết quả 
Lớp cổ vũ tuyên dương các bạn nói đúng
- HS phân tích bài sau đó làm vào vở 1 em làm bảng nhóm nhỏ
Kết quả : 62 con.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 KỂ CHUYỆN
TIẾT 31: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. Môc tiêu:
- S¾p xÕp l¹i đúng trËt tù các tranh theo tr×nh tù ®óng diÔn biÕn trong c©u chuyÖn.
- KÓ l¹i ®ưîc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
II. Chuẩn bị:
- 3 tranh minh ho¹ sgk
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của thầy
1 .Ôn định: 
2 .KiÓm tra bµi cò : 
+ Gäi 3 HS nèi tiÕp nhau kÓ l¹i c©u chuyÖn : Ai ngoan sÏ ®ưîc thưëng
- T¹i sao b¸c khen b¹n Té ngoan ?
- NhËn xÐt - ®¸nh gi¸
3. Bµi míi: 
a. Giíi thiÖu bµi: 
b. Nội dung: 
Hưíng dÉn kÓ chuyÖn:
+ Bµi 1: S¾p xÕp l¹i trËt tù c¸c tranh theo ®óng diÔn biÕn c©u chuyÖn. 
- Theo 3 tranh minh ho¹
Theo tr×nh tù sgk
Tranh 1
Tranh 2
Tranh 3
- HS suy nghÜ s¾p xÕp l¹i trang tranh theo ®óng diÔn biÕn (tr×nh tù ®óng cña tranh.)
+ Bµi 2: HDHS kÓ tõng ®o¹n theo tranh.
 NhËn xÐt b¹n kÓ hay nhÊt
+ Bµi 3: KÓ toµn bé c©u chuyÖn
NhËn xÐt
- NhËn xÐt, b×nh ®iÓm
4. Cñng cè : 
- Qua c©u chuyÖn nµy em hiÕu ®ưîc ®iÒu g× ?
5 . DÆn dß : 
 - NhËn xÐt giê häc 
 Hoạt động của trò
H¸t
- 3 ®o¹n cña c©u chuyện
1HS
- HS lắng nghe
- HS quan s¸t, nãi v¾n t¾t tõng tranh
- B¸c Hå ®ang HD chó cÇn vô c¸ch trång chiÕc rÔ ®a.
- C¸c b¹n thiÕu nhi thÝch thó chui qua vßng l¸ trßn, xanh tèt cña c©y ®a con.
- B¸c Hå chØ vµo chiÕc l¸ ®a nhá n»m trªn mÆt ®Êt vµ b¶o chó cÇn vô ®em trång nã.
- TrËt tù ®óng cña tranh lµ
3 – 1 – 2
- HS tËp kÓ tõng ®o¹n c©u chuyÖn theo nhãm.
- C¸c ®¹i diÖn nhãm thi kÓ (3 ®¹i diÖn 3 nhãm kÓ tiÕp tôc)
- 3 HS ®¹i diÖn 3 nhãm thi kÓ toµn bé c©u chuyÖn trưíc líp.
1HS
- VÒ nhµ tËp kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngưêi th©n nghe 
- ChuÈn bÞ giê sau 
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 CHÍNH TẢ 
 TIẾT 61: NGHE –VIẾT: VIỆT NAM CÓ BÁC
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được bài tập 2 và bài 3a.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ viết bài tập lựa chọn 3a
III. Các hoạt động dạy học:	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 em lên bảng, lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học. 
b.Nội dung: Hướng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần bài cả lớp đọc thầm theo.
Nội dung bài thơ cho em biết điều gì?
+ Hướng dẫn nhận xét.
- Tìm các tên riêng được viết hoa trong bài chính tả?
+ Hướng dẫn viết tiếng khó : non nước, nghìn năm chung đúc.
* GV đọc từng dòng thong thả HS viết bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
Đọc soát lỗi
* Chấm, chữa bài 
- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 12 bài
* Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 2: Điền vào chỗ trống r, d hay gi? Đặt dấu hỏi hay dấu ngảtên những chữ in đậm..
GV mở bảng phụ hướng dẫn
 Thăm nhà Bác
Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng 
Bài 3a: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:
- rời hay dời?
Tàu ... ga.
Sơn Tinh ... từng dãy núi đi.
- giữ hay dữ?
Hổ là loài thú ...
Bộ đội canh ... biển trời.
GV nhận xét chốt lại ý đúng
4. Củng cố: 
- Nhắc nhở trình bày sách vở sạch đẹp, công bố điểm 
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hát
- trập trùng, chân thật
- HS lắng nghe
- Ba học sinh đọc lại bài.
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
- Bác, Trường Sơn, Việt Nam.
Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con 
 Lớp viết bài vào vở
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
 Đọc yêu cầu đề bài 1 vài em phân tích yêu cầu . 
HS làm vào vở sau đó chữa miệng kết quả : bưởi, dừa, rào, đỏ, rau, những, gỗ, chẳng, giường.
4-5 em đọc lại bà sau khi điền đúng.
HS nêu yêu cầu nối tiếp
Tổ chức cho các em làm theo nhóm rồi chữa bài
Tàu rời ga.
Sơn Tinh dời từng dãy núi đi.
Hổ là loài thú dữ
Bộ đội canh giữ biển trời.
Lớp chữa bài vào vở
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm
- Chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 ÔN TOÁN
 TIẾT 153: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách làm tính trừ, tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Vận dụng vào giải toán liên quan.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 665 – 214 72 – 18 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng HD 
Yêu cầu học sinh làm bài trên bảng lớp
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
 738 – 207 647 – 23 
 27 + 36 65 + 26
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài yêu cầu nói lại cách cộng, trừ
+ Bài 3: 
Thùng thứ nhất chứa được 156l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ta phải làm tính gì?
Tổ chức làm bài và chữa
+ Bài 4 :
 Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 125cm, 143cm, 211cm.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tính chu vi ta làm như thế nào?
Tổ chức làm bài và chữa 
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại đề bài gọi 3 em lên bảng
Lớp chữa bài 
HS nêu yêu cầu nối tiếp 
HS nghe hướng dẫn sau đó làm bài vào vở
HS phân tích bài sau đó làm vào vở 1 em làm bảng nhóm nhỏ
Bài giải
 Thùng thứ hai chứa được là:
 156 + 23 = 179 (l)
 Đáp số : 179l nước.
- HS phân tích bài toán nói cách tính
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là
 125+ 143 + 211 = 479 (cm)
 Đáp số : 479cm.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 ÔN TIẾNG VIỆT
TIẾT 132: LUYỆN CHỮ: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Chiếc rễ đa tròn
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II. Chuẩn bị
- Vở luyện chữ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
1. Ổn định 
2 Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động của trò
- Hát
2HS viết bảng lớp 
Rê, 
- Cả lớp viết bảng con.
3 Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
 Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- HS lắng nghe
- GV đọc 
- HS theo dõi
-Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
 cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp 
-Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất 
- Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn 
* Viết bài
- Giáo viên đọc bài to, rõ ràng
- Đọc lại bài lần 2
- Chấm bài cho HS
- Nhận xét chung
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- VN luyện chữ cho đẹp
- HS lắng nghe viết bài vào vở
( chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút)
- Đổi vở soát lỗi
- 10 bài
- Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 1 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ tư, 4 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 153: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ, kẻ bảng bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 656 + 213 62 + 29
 592 – 222 995 – 85 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung : Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng HD 1 cột đầu
Yêu cầu học sinh làm bài trên bảng lớp
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
 a, 986 – 264 b, 73 – 26
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài yêu cầu nói lại cách trừ
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
GV hướng dẫn các bài điển hình
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?...
Số bị trừ
257
869
867
486 
Số trừ
136
136
659
264
Hiệu
121
206
GV nhận xét khen ngợi
+ Bài 4 : 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số HS trường Tiểu học Hữu Nghị ta phải làm tính gì?
Tổ chức làm bài và chữa 
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- Lớp làm bảng con
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
HS nghe hướng dẫn sau đó làm bài
4 em lên bảng làm bài lớp làm bảng con
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
HS tự làm vào vở HS khá làm thêm 2 cột còn lại
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
5 em lên bảng tính và điền kết quả 
- HS phân tích bài sau đó làm vào vở 1 em làm bảng nhóm nhỏ
Đáp số: 833 học sinh.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 TẬP ĐỌC
 TIẾT 93 : CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. 
- Hiểu nội dung : Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (trả lời được CH SGK)
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa SGK. 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Chiếc rễ đa tròn
3.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : nêu yêu cầu giờ học
 b. Luyện đọc. 
* GV đọc mẫu toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu đọc từng câu
 GV theo dõi sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
GV mở bảng phụ hướng dẫn ngắt nghỉ
Cây và hoa của non sông gấm vóc / đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng / theo đoàn người vào lăng viếng Bác. //.., 
- Yêu cầu đọc từng đoạn 
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
GV giúp HS hiểu nghĩa từ phô, vạn tuế và các từ phần chú giải.
Tổ chức đọc theo nhóm
GV nghe nhận xét và ghi điểm.
Đọc đồng thanh cả bài
* Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác?
- Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác?
- GV nhận xét bổ sung sau mỗi câu trả lời của HS nêu
 * Luyện đọc lại
- Tổ chức đọc cá nhân, nhóm.
- Gọi HS kiểm tra bài 
4. Củng cố:
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện ?
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp lắng nghe 
- HS chú nghe GV đọc 
Lần lượt nối tiếp đọc mỗi em đọc 1 câu 
- Cá nhân đọc quảng trường, vạn tuế, khỏe khoắn, uy nghi.
Mỗi lần xuống dòng là một đoạn
HS luyện đọc phát hiện cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng
4 em đọc 4 đoạn 
HS đọc kết hợp giải nghĩa
Nghĩa các từ khó:
Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân đọc.
Lớp đọc toàn bài
- HS đọc thầm toàn bài sau đó trả lời câu hỏi
- Vạn tuế, dầu nước, hoa lan.
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
- “Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác”
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Cây và hoa khắp miền tụ hội về thể hện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc chí Nam đối với Bác.
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 133: LUYỆN ĐỌC: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS luyện đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác .
- Rèn cho HS đọc đúng đoạn 2 của bài
II.Chuẩn bị: 
Sách giáo khoa
 III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung:
*Luyện đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- Đọc từng đoạn trước lớp
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Tổ chức đọc trong nhóm 
GV theo dõi giúp đỡ, sửa sai cho HS yếu
- Kiểm tra đọc bài cá nhân 
+ GV theo dõi – ghi điểm
- Tổ chức cho học sinh yếu đọc bài 
- GV nhận xét chữa bài 
4. Củng cố:
- GV khen ngợi HS đọc tốt, viết tốt.
5.Dặn dò:
Nhận xét giờ học
Hát
2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Chú ý nghe
- 2 HS đọc nối tiếp 2 bài
- Lớp thực hiện đọc theo yêu cầu
HS đọc nhóm 2 em 
5 - 6 em đọc
Lớp nhận xét
- 4 em đọc bài trước lớp xung phong
-HS lắng nghe 
-Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 ÔN TOÁN
 TIẾT 153 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách làm tính trừ, tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng vào giải toán liên quan.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 985 – 714 72 + 28 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng HD 
Yêu cầu học sinh làm bài trên bảng lớp
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
 758 – 354 831 – 120
 81 – 37 395 – 23 
 27 + 36 65 – 19 
+ GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
+ Chấm chữa bài yêu cầu nói lại cách cộng, trừ
+ Bài 3: 
Thùng thứ nhất chứa được 230l dầu, thùng thứ hai chứa được ít hơn thùng thứ nhất 20l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu ta phải làm tính gì?
Tổ chức làm bài và chữa
+ Bài 4 :
 Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là 125cm, 143cm, 211cm, 41dm.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu tìm gì?
- Muốn tính chu vi ta làm như thế nào?
- Tổ chức làm bài và chữa 
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại đề bài gọi 5 em lên bảng
- HS làm sau đó chữa bài
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
- HS nghe hướng dẫn sau đó làm bài vào vở
HS phân tích bài sau đó làm vào vở 1 em làm bảng nhóm nhỏ
Bài giải
 Thùng thứ hai chứa được là:
 230 – 20 = 210 (l)
 Đáp số : 210l dầu.
- HS phân tích bài toán nói cách tính
 Bài giải
Ta có 41dm = 410cm
 Chu vi hình tứ giác ABCD là
 125+ 143 + 211+ 410 = 889 (cm)
 Đáp số : 889cm.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 TIẾT 31 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Chọn được từ ngữ cho trước để diền đúng đoạn văn. 
- Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
- Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
Bài 1 – Tuần 30
- Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung: 
Bài 1: Em chọn từ ngữ 
- Nhận xét bổ sung
Bài 2: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
- GV theo dõi – ghi điểm
Bài 3: Mỗi tranh dưới 
- H /sinh quan sát trả lời
- Chấm bài, bổ sung
4. Củng cố:
- GV công bố điểm khen ngợi HS
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hát
HS nêu trước lớp 
- Chú ý nghe
- HS lắng nghe 
- Thảo luận nhóm đôi
- Thi các nhóm:
Đạm bạc,tinh khiết,râm bụt, tự tay.
- Nêu yêu cầu bài
- HS nêu miệng:
Sáng suốt, tài tình,tài ba, 
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
Tôn trọng luật lệ chung
Một hôm , Bác Hồ đến thăm .Bác
không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
- Chú ý nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 CHÍNH TẢ (NGHE VIÊT)
 TIẾT 62: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. Mục tiêu. 
- Nghe viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn xuôi. 
- Làm được bài tập 2a.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ viết bài tập lựa chọn 2a
III. Các hoạt động dạy học.	
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Gọi ba em lên bảng, lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới: 
a, Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học. 
b, Hướng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần bài cả lớp đọc thầm theo.
Nội dung bài chính tả cho em biết điều gì?
+ Hướng dẫn nhận xét.
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
+ Hướng dẫn viết tiếng khó : lăng, khỏe khoắn, vươn lên, ngào ngạt.
* GV đọc từng câu ngắn thong thả HS viết bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
Đọc soát lỗi
* Chấm, chữa bài 
- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 12 – 15 bài
 Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 2a: Tìm các từ
Bắt đầu bằng r, d hay gi có nghĩa như sau:
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy...
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết.
- (Quả, lá) rơi xuống đất.
 GV mở bảng phụ hướng dẫn 
Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng 
4. Củng cố: 
- Nhắc nhở trình bày sách vở sạch đẹp, công bố điểm 
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
Hát
- rào râm bụt, dãy núi, giữ biển
HS lắng nghe
- Ba học sinh đọc lại bài.
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác.
 - Sơn La, Nam Bộ
Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con 
 Lớp viết bài vào vở
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
 Đọc yêu cầu đề bài 1 vài em phân tích yêu cầu . 
HS làm vào vở sau đó chữa miệng kết quả : dầu, giấu, rụng.
4 - 5 em đọc lại bài sau khi điền đúng.
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm
- Chuẩn bị bài sau
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 TIẾT 31: ÔN MẶT TRỜI
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về hình dạng đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- HS có ý thức : Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 1. Ổn định 2. Kiểm tra 
 - Nêu vai trò của MT đối với mọi vật trên TĐ 
3. Bài mới:
Vẽ và giới thiệu tranh vè mặt trời
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 em
- HS làm việc theo nhóm
- 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình)
- Tại sao em vẽ mặt trờ như vật ?
- HS trả lời 
- Theo các em mặt trời có hình gì ?
- Tại sao em lại màu đỏ hay màu để tô ông mặt trời 
- HS quan sát các hình vẽ và chú giải sgk để nói về ông mặt trời.
- Tại sao khi đi nắng các em phải đội mũ nón hay che ô 
- Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát ông mặt trời trực tiếp 
- Để khỏi hỏng mặt
(muốn quan sát dùng loại kính đặc biệt hoặc dùng 1 chậu nước ) 
KL: Mặt trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất 
Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và không được nhìn trực tiếp vào mặt trời.
Thảo luận : Tại sao chúng ta cần mặt trời ?
- Người, động vật, thực vật, đều cần đến mặt trời (HS tưởng tượng nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái đất của chúng ta sẽ ra sao )
- Hãy nói về vai trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất.
(trái đất có đêm tối, lạnh lẽo không có sự sống, người vật cây cỏ dễ chết)
4. Củng cố:
- Hệ thống nội dung bài - HS lắng nghe 
5. Dặn dò
Nhận xét tiết học. 
- HS lắng nghe 
- Chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 ÔN TIẾNG VIỆT 
 TIẾT 31 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Chọn được từ ngữ cho trước để diền đúng đoạn văn. 
- Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ
- Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
Bài 2 – Tuần 30
- Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung: 
+ Bài 1: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu sau:
- Nhận xét bổ sung
+ Bài 2: Đọc những từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, 
- GV theo dõi – ghi điểm
+ Bài 3: Tách đoạn văn sau .
- H /sinh làm bài
- Chấm bài, bổ sung
 4. Củng cố:
- GV công bố điểm khen ngợi HS
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hát
HS nêu trước lớp 
- Chú ý nghe
- HS lắng nghe 
- Thảo luận nhóm đôi
a. Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị
b, Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
c, Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
- Nêu yêu cầu bài
- Thảo luận làm vào phiếu
- Trình bày bài:
Từ chỉ đặc điểm hình dáng
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất
Hồng hào, sáng ngời,bạc phơ.
Sáng suốt, ấm áp, tài ba.
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
Tôn trọng luật lệ chung
 Bác ra đến ngoài thì có một đám thiếu nhi ríu rít chạy tới chào. Bác ..quả táo. Mọi người bấy 
- Chú ý nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 ÔN TOÁN
 TIẾT 154: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng và tính trừ các số có nhớ trong phạm vi 100
- Biết cộng trừ nhẩm các sô trò trăm.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 HS lên bảng 
- Nêu cách đặt tính và tính 
444 + 223
342 + 241
3. Bài mới
+ Bài 1 : 
- HS làm bảng con 
- Nêu cách đặt tính và tính 
- Hàng chục cùng là 6 
- Phép cộng
+ Bài 2: Tính 
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Phép cộng
+ Bài 3 : Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả 
- Đọc nối tiếp 
700 + 200 = 900
1000 – 400 = 600
- Theo dõi HS trả lời câu hỏi và nhận
600 + 400 = 1000
Xét.
1000 – 500 = 500
500 + 500 = 1000
1000 – 700 = 200
+ Bài 4 : đặt tính rồi tính
- HS làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
- Nhận xét 
a. 451
727
516
216
142
176
- Theo dõi HS làm bài và chấm 
667
869
689
điểm 1 số bài
b.777
999
304
231
542
304
546
457
201
+ Bài 5: Vẽ theo mẫu 
- HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng 
- Nhận xét
4. Củng cố.
- Củng cố về cách đặt, tính 
5.Dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 3 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ sáu,6 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 155: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách làm tính trừ, tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng vào giải toán liên quan.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 665 + 214 72 + 19 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng HD 
Yêu cầu học sinh làm bài trên bảng lớp
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
 938 – 207 667 – 23 
 77 + 16 75 + 16
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài yêu cầu nói lại cách cộng, trừ
Bài 3: 
An có 14 quả cam. An có nhiều hơn Bình 5 quả cam. Hỏi
- Bình có bao nhiêu quả cam?
- Cả hai bạn có bao nhiêu quả cam?
Bài toán cho biết gì?
Bài yêu cầu tìm gì?
Mu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2011_2012.doc