Kiểm tra định kì cuối học kỳ - Môn: Toán 2

Kiểm tra định kì cuối học kỳ - Môn: Toán 2

Câu 1. Kết quả của phép tính 7 + 8 là:

 A. 15

 B. 17

 C. 16

Câu 2. Kết quả của phép tính 11 – 5 là:

 A. 7

 B. 5

 C. 6

Câu 3. Kết quả của phép tính 20 - 8 là:

 A. 12

 B. 13

 C. 14

Câu 4. Trong các phép tính dưới đây phép tính đúng:

A. 13 - 6 = 8

 B. 16 - 9 = 7

 C. 8 + 7 = 14

Câu 5. Dãy số 23, 38, 71, 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 71, 52, 38, 23

B. 71, 38, 52, 23

C. 71, 23, 52, 38

 

doc 5 trang thuychi 3204
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kỳ - Môn: Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN KHỐI 2
NỘI DUNG
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20
2 câu
1 đ
2 câu
1 đ
Câu số
1,2
Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 20
2 câu
1 đ
2 câu
1 đ
Câu số
3,4
Xếp thứ tự các số
1 câu 
1 đ
1 câu
 1 đ
Câu số
5
Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2 câu
1 đ
2 câu
 1 đ
Câu số
6
Cộng trừ số với đơn vị đo
1 câu
 1 đ
1 câu
 1 đ
Câu số
7
ĐẠI LƯỢNG
Đổi đơn vị đo dm - cm
1 câu
1đ
1 câu
 1 đ
Câu số
8
Đọc, viết đơn vị đo kg
1 câu 
0,5 đ
1 câu
 0.5 đ
Câu số
9
HÌNH HỌC
Nhận dạng hình tam giác, chữ nhật, tứ giác
1 câu
 0,5 đ
1 câu
 0.5 đ
Câu số
10
Vẽ đoạn thẳng để thêm hình tam giác
1 câu
 1 đ
1 câu
 1 đ
Câu số
11
Đếm hình
1 câu
1 đ
1 câu
 1 đ
Câu số
 12
TOÁN LỜI VĂN
Giải toán bắng 1 phép tính cộng hoặc trừ liên quan đến số đo khối lượng
1 câu
 1 đ
1 câu
 1 đ
Câu số
13
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: .2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: Tiểu học Phong Mỹ 3 
Huyện Cao Lãnh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC .....................
Môn: Toán
Ngày kiểm tra : / / ..
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 + 8 là:
 A. 15 
 B. 17 
 C. 16 
Câu 2. Kết quả của phép tính 11 – 5 là:
 A. 7 
 B. 5 
 C. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính 20 - 8 là:
 A. 12
 B. 13
 C. 14
Câu 4. Trong các phép tính dưới đây phép tính đúng:
A. 13 - 6 = 8 
 B. 16 - 9 = 7 
 C. 8 + 7 = 14
Câu 5. Dãy số 23, 38, 71, 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 
71, 52, 38, 23
71, 38, 52, 23
71, 23, 52, 38
Câu 6. Đặt tính rồi tính: 
 a) 29 + 56 b) 92 - 55 
Câu 7. Phép tính 36 dm + 20 dm – 6 dm có kết quả là:
30 cm
56 cm
50 dm
Câu 8. 1dm 7cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 18 
 B. 17 
 C. 16 
Câu 9. Đọc, viết các số sau:
 Đọc số
 Viết số
Sáu mươi tám ki-lô-gam
 .
 .
 36 kg
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật. 
 Hình A Hình B Hình C
Câu 11. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được: 3 hình tam giác. 
Câu 12. Đếm hình 
Hình bên có ....................hình chữ nhật
Câu 13. Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 75 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 Bài làm
Phong Mỹ, ngày 30 tháng 11 năm 2020
 Người soạn
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP HAI HỌC KÌ I
Năm học: ..
Câu
1
2
3
4
5
7
8
10
Đáp án
 A
 C
 A
 B
 A
 C
 B
 B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
0,5
Câu 6: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 
 a/. 29 + 56 b/. 97 – 58 
29 92
56 55
	 	85 37
Câu 9 : Dòng 1 học sinh điền 68 kg ( 0,25 điểm)
 Dòng 2 học sinh điền Ba mươi sáu ki-lô-gam (0,25 điểm)
Câu 11: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được 3 hình tam giác: (1 điểm)
Câu 12. Có 7 hình chữ nhật (1 đ)
Câu 13: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 75 kg, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 28 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 Bài giải:
 Số kg gao buổi chiều cửa hàng đó bán được là : (0,25 đ)
 75 - 28 = 47 (kg) (0,5 đ)
 Đáp số : 47 kg gạo (0,25 đ)
 Nếu học sinh ghi câu lời giải “Buổi chiều cửa hàng đó bán được là:” hoặc “Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg gạo là:” cũng đạt 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_mon_toan_2.doc