Kiểm tra định kì học kỳ I - Môn: Toán 2

Kiểm tra định kì học kỳ I - Môn: Toán 2

Điểm Nhận xét của giáo viên

I/. Trắc nghiệm : ( 6 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10 B. 70 C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99

Câu 3: + 5 = 5

A. = 10 B. 0 C. 5

Câu 4:

- 5 = 6

 A. 9 B. 10 C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ ?

A. 23 giờ B. 24 giờ C. 25 giờ

Câu 6 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

 A. 1

B. 2

C. 3

 

doc 5 trang thuychi 3431
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì học kỳ I - Môn: Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: Hai/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Huyện (thị xã, thành phố): . . . . . . . . . . . . . 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán 2
Ngày kiểm tra : ..
Thời gian : .. (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm : ( 6 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 100 gốm mấy chục? 
A. 10 	B. 70 	C. 80 
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10	B. 90	C. 99 
Câu 3: + 5 = 5 
A. = 10	B. 0	C. 5
Số ? ??
Câu 4: 
5 = 6
	A. 9	B. 10	C. 11
Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ ? 
A. 23 giờ	B. 24 giờ	C. 25 giờ 
Câu 6 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? 
 	A. 1
B. 2
C. 3
II/. Tự luận (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7: Đặt tính rồi tính 
 a). 28+ 5 b). 38 + 25 c). 32 - 25 d). 53 – 29
Câu 8: số ? (1điểm) 
86 
58
-10
-9
-9
-6
Câu 9: Tìm : (1điểm) 
 	 + 5 = 20	 - 2= 15
 Câu 10: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo ? (1điểm) 
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm : ( 6 điểm).
Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
Ý 
A
C
B
C
B
C
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a). 28+ 5 = 33 	 b). 38 + 25 = 63 
 	 	 c). 32 - 25 =7 	 d). 53 – 29 = 28
Câu 8: (1 điểm)
Viết đúng các số cho 1 điểm, 
86 
80
58
49
70
40
-10
-9
-9
-6
Câu 9: (1điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
 	+ 5 = 20	 - 2 = 15
 = 20 – 5 = 15 + 2
 = 15 = 17
Câu 10: (1 điểm)
Số kg táo cửa hàng còn lại ( 0,25 đ)
51 – 26 = 25 (kg) (0,5 đ)
	Đáp số 25 kg	( 0,25 đ)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2017 - 2018
Môn : Toán – Lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức1
(30%)
Mức2
(30%)
Mức3
(30%)
Mức4
(10%)
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100, 
Số câu
3
1
1
1
6
Số điểm
3
1
1
1
6
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ, thời gian
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
3
2
1
1
2
1
10
Số điểm
3
2
1
1
2
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_hoc_ky_i_mon_toan_2.doc