Tiếng Anh 2 - Đề ôn tập

Tiếng Anh 2 - Đề ôn tập

 I.Hãy cho nghĩa các từ sau (Give meanings of the words):(3 điểm )

 Sắp xếp Dịch nghĩa Xắp xếp Dịch nghĩa

.owh: freidn

.fthrea: faliym

gdbyeoo: neam

grmaand hlloe

lod. thnka:

thomer ssiter

I. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa (Rearrange):(3 điểm )

1. you/ old/ How/ are/ ?

2. am/ years/ eight/ old/ .

3. do/ spell/ How/ you/ name/ your/ ?

4. name/ your/ is/ What/ ?

5. are/ How/ You/ ?

6. thanks./ am/ I/ fine,

7. what/your/is/name/? - .

 

docx 2 trang thuychi 5180
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 2 - Đề ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Full name 
 I.Hãy cho nghĩa các từ sau (Give meanings of the words):(3 điểm )
Sắp xếp 
Dịch nghĩa 
Xắp xếp 
Dịch nghĩa 
.owh:
freidn
.fthrea:
faliym
gdbyeoo:
neam
grmaand
hlloe
lod.
thnka:
thomer
ssiter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa (Rearrange):(3 điểm )
you/ old/ How/ are/ ?è 
am/ years/ eight/ old/ .è 
do/ spell/ How/ you/ name/ your/ ?è 
name/ your/ is/ What/ ?è 
are/ How/ You/ ?è 
thanks./ am/ I/ fine,è 
what/your/is/name/? - .. 
 II.Viết các số sau bằng chữ (Change the following numbers into words):(2 điểm )
5:
7:
9: 
4:
8:
3:
2:
6:
1:
10:
III.Hãy giới thiệu về bản thân (Introduce yourself) (2 điểm )
-Chào
-Tên của bạn
-Tuổi
-Rất vui khi được gặp bạn
-Tạmbiệt
 I.Từ vựng : colour (ca lờ )Màu sắc
Pink (binh ) màu hồng
Black ( bờ lách ) màu đen 
White (goai ) màu trắng
Green (gờ rin ) màu xanh lá cây
Yellow ( ria lâu ) màu vàng 
Blue ( bờ lu ) màu xanh da trời
Orange ( o rin ) màu cam 
Purple ( bơ bồ ) màu tím 
Red (rét đờ ) màu đỏ 
Brown (bờ rao ) màu nâu 
II.Từ vựng về các con vật Animal (en ni mồ ) động vật 
Dog (đóc) con chó
Cat (két) con mèo
Duck (đắc) con vịt
Tiger (thai gờ )
Pig ( bích) con lợn 
Spide ( sờ bai đờ )
Buffalo (bắp phơ lâu ) con trâu 
Rabbit ( ra bít) con thỏ 
Mouse (mao ) con chuột
Crab (cờ ra bờ ) con cua 
Donkey (đăn ki ) con lừa 
Fly (phờ lai ) con ruồi 
Crocodile (cờ ra cô đai ) con cá sấu 
Butterfly ( bắp tơ phờ lai)con bướm 
Elephant (e le phần ) con voi 
Zeber ( di bờ dờ ) con ngưạ vằn
Lion ( lai ần ) con sư tử 
Monkey (măn ki ) con khỉ 
Cow (cao ) con bò
Fish (phít ) con cá 
III.Từ vựng về hoa quả : fruits (phờ rút ) hoa quả 
.apple ( ép bồ ) quả táo 
Orange (o rin ) quả cam 
Mango (men gâu) quả xoài 
Lemon (le mần ) quả chanh 
Papaya ( bơ bai ờ) quả đu đủ 
Peach (bít chùa) quả đào 
melon (me lần )quả dưa 
strawberry ( sờ trâu be ri ) quả dâu tây.
Banana ( bờ na nờ ) quả chuối
Grape (gờ rây bờ ) quả nho 
 Plum (bờ lum ) quả mận 
Pear (be ờ ) quả lê.
IV.Từ vựng về trường học : School ( sờ cun ) 
Teacher ( tít chờ ) giáo viên 
Student (sờ tiu đình ) học sinh 
Class (cờ lát ) 
Classroom (cờ lát rum )
Chalk (chóc cờ ) phấn 
Table (thây bồ ) bàn 
Ruler (ru lờ ) thước kẻ )
Pen (ben ) bút bi
Pencil(ben sồ ) bút chì 
Crayon (cờ rây ừn)
Eraser (I rây sờ )
Pencil sharpener (ben sồ sáp ben nờ)
Note book (nốt búc ) sổ tay 
Book (búc cờ ) sách 
Paper ( bây bờ ) giấy 
Back pack (bách bác )
Pen case ( ben cây sờ ) hộ để bút 
Board (bót đờ ) bảng 
V.Chủ đề về gia đình -family (phem mi li )
Mother (ma dờ ) mẹ 
Father ( pha dờ)
Sister (sít tờ ) chị gái 
Young sister (răng gờ sít sờ ) em gái
Brother (bờ ra dờ ) anh trai 
Young brother (răng gờ bờ ra dờ ) em trai 
Grandpa (gờ ren đờ pa )ông 
Grandma(gờ ren đờ ma ) bà 
Uncle ( ăn cồ ) chú 
Aunt (en tờ ) cô ,gì 
VI.Bảng chữ cái trong tiếng anh 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_2_de_on_tap.docx