Tuyển tập 37 đề thi môn Toán Lớp 2 học kì 1

Tuyển tập 37 đề thi môn Toán Lớp 2 học kì 1

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)

 

doc 71 trang Đồng Thiên 04/06/2024 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 37 đề thi môn Toán Lớp 2 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: ................................................. Môn: TOÁN-LỚP 2
Tên: ................................................. Năm học: 
 Thời gian:90 phút.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86; ..; ..; ; ;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
 .................................
.....................................................
 84
 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)
 	 a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 = 
 	 b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = 
 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
	a. 8 + 9 =16	 
 	b. 5 + 7 = 12	 
 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
a. 57 + 26 	 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 
 ..	 ..	 
 ...	 . .. .
 ...	 . .. .
 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = .. dm
	A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
	A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
 	A. 1 hình
	B. 2 hình
 	C. 3 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác? 
 	 A. 2 hình
 	B. 3 hình
 	C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
 a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (SỐ 2)
MÔN TOÁN - lớp 2 
Bài 1: Số ?
10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 ...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31




- Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày ..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày .
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: .......................................... Năm học 
 Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? 
 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ?
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
 . 
 . 
 . 
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
 .. ............................. ...................... 
 .............................. .......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5
Bài 5: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27

 - Tháng 11 có ngày.
 - Có ngày chủ nhật.
11
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 1
12
2
10
3 
9
 .. .. 
8
4
 6
7
5
Bài 6. (2 điểm)
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
 ...........
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
 Bài giải
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a/ Có hình tam giác.
b/ Có ... hình tứ giác.
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học
 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
	 Tính nhẩm: 
	16 + 3 = ..	14 – 8 = ..
	15 – 6 = ..	 9 + 7 = ..
Bài 2: (2 điểm)
	 Đặt tính rồi tính : 
 a) 35 + 44 	 b) 46 + 25 c) 80 – 47 	 d) 39 – 16 
	.............	 .............	.............	.............
	.............	 ..............	.............	..............
	.............	 ..............	..............	..............
Bài 3: (1 điểm)
	 Số : ? 
	a) 16l+ 5 l – 10l = 	b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm) 
	Tìm X biết: 
	a) X + 16 = 73	b) X – 27 = 57
	 ................................	 ..........................................
 ................................	 .........................................
Bài 5: (1 điểm)
	 Nhận dạng hình : 
	 Trong hình vẽ dưới đây:
Có hình tam giác.
Có hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm) 
	 Điền số thích hợp để được phép tính đúng :	
+

=
100
 
- 

=
50
Bài 7: (2 điểm)
	a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
	b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
 	54 + 36 	 27 + 63 	 54 - 38 	 88 - 49
Bài 2) (2đ) Tìm X
	a) x - 36 = 52 	b) 92 - x = 45
Bài 3) (2đ) 
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
	Bài giải
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
	a/ 28 + 36 + 14=?	b/ 76 - 22 - 38 = ?
	A. 68	A. 26
	B. 78	B. 15
	C. 79	C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có: 
	 ..tam giác
	 ..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
	 - =
Môn toán lớp 2 cuối kì 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ:
a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là
 A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
 A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 =
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
3. Giải bài toán:
 Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Môn Toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
 Đọc
 Viết
 Tám mươi lăm 

Chín mươi chín

Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 57 92 – 75
 43 + 57 	 92 – 75 
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có . hình tam giác.
 Môn Toán lớp 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
38
15
25

Số hạng
27

25
32
Tổng

60

82

Số bị trừ
11

64
90
Số trừ
4
34


Hiệu

15
34
38
Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
 Bài giải
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một ngày có . giờ
15 giờ hay .giờ chiều
Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ.
Bài 6: Tính nhanh
 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
Họ và tên: .. 	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN
Lớp: ...	Lớp 2 - Năm học
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57; 58; 59; ..; 64.
83; 84; 85; ..; 97.
Bài 2. ?	 
Số hạng
8
8
Số hạng
7
8
Tổng


a) 
Số bị trừ
13
15
Số trừ
6
7
Hiệu


b) 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 8 = 17	b) 15 – 8 = 6	c) 16 – 9 = 8	d) 6 + 8 = 14
Bài 4. 	?	a) 16l + 5l – 10l =	 l
	b) 24kg – 13kg + 4kg = 	 kg
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
 46 + 35	53 – 28	 36 + 54	 80 – 47
Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
Hình vẽ bên:
Có hình tam giác.
Có hình tứ giác.
Trường tiểu học Phúc sơn
Thứ ngày tháng năm 201
Họ Và Tên:...........................................
Kiểm tra định CUỐI HKI
Lớp 2 ...


Thời gian: 40 phút
I . Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1. Số liền trước 50 là
A. 49 B. 51 C. 48
Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là
: 
A. 88 B. 99 C. 90
Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4. Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ 
Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17.
A.56 B. 65 C. 45
Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30
A.15 B. 16 C. 14
Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ?
A. 71 B. 70 C. 81
Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
A .30 quả B. 35 quả C.25 quả
II. Trắc nghiệm tự luận: 
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
 46 + 49 83 - 35 	 80 - 43 45 + 39 
26kg
- 18kg
+ 9kg
Bài 2.
 - 26
 + 15
 38
Bài 3. Tính
 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 =
 = =
 Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? 
Bài giải
Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất 	 ./	2 đ
 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh 	 	b. Em 	c. Không ai nhiều hơn 
 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A
B
C
D
A
 a. Thứ năm b. Thứ tư 	 c. Thứ ba 	 
 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? 
 a. 6 đoạn thẳng 	 	 b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 
 4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 a. 7	 	 	 b. 8	 c. 9	 	
PHẦN 2:	 ./	8 đ
Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
Câu 1 (1 đ): 
	 Đồng hồ A và ................................
 Đồng hồ B và................................
 Đồng hồ C và ................................ 
Câu 2 (1 đ) Hình bên có :
.................. hình tam giác 
 ....................hình tứ giác
Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính:
 a) 58 + 29	b) 91 - 89	 	 c) 52 + 15	 	 d) 100 - 71
Câu 4 (1 đ): Tính:
7 + 79 + 8 = ..
 79 – 21 – 35 = .
85 – 23 + 16 = 
20 + 42 – 30 = ..

Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27	b) x + 18 = 71 -23 
Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Phòng gd&đt
Huyện lập thạch
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 1
Môn: TOÁN 2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng.
1. Số 59 đọc là:
	A. Năm chín	B. Năm mươi chín	C. Chín năm	D. Chín mươi lăm
2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy?
 	A. Thứ Hai	B. Thứ Ba	C. Thứ Tư	 D. Thứ Năm
3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 C.98 D.100
4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy?
	A. 32 và 50	B. 55 và 47	C. 37 và 55	D. 55 và 47
5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
 A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh
36 + 47
100 - 65 
47 + 37 
94 - 57 
















Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết:	
37 + a = 81
63 - a = 25





Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm): 
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
................................................................. ................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
 
Họ tên HS: .
Lớp: ..
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA CUỐI HK1
MÔN: Toán lớp 2
Thời gian: 40 phút
Điểm:
GK(ký):

1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho 
Số liền sau

.........................

25

.............................

..............................

90

..............................

3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính :
31 + 15
53 - 28
36 + 26
100 - 36

















5.(1 điểm): Tìm x:
	 89 – x = 36 	 x + 6 = 45 	
	..................	..................
	..................	..................	
 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Giải: 
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
 7. (2 điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Tháng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

2



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28




Trong tháng 2:
 a. Có ...... ngày thứ năm.
 b. Các ngày thứ năm là:.........................................................................................................
 c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :.........................................................................................
 d. Có tất cả ........................................ ngày.
8. (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
a. Có .............. hình tam giác
b. Có .................. hình tứ giác
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 
Ngày kiểm tra: 
Chữ ký giám khảo
Số mật mã:
Môn: TOÁN – Lớp Hai
 Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính: (2,5 điểm)
a/ 8 + 4 = .....	7 + 9 = 	 15 - 9 = 	 13 - 6 = 
b/ 16 + 5 - 10 = 	 24 – 13 + 4 = 	 51 - 19 - 5 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 25	 93 - 28	 56 + 34	100 - 47
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
Bài 3: Tính x (1,5 điểm):
 x + 18 = 42	 	 x - 32 = 58	 60 - x = 16
..........................................	 ...............................................	..........................................
..........................................	 ...............................................	..........................................
Bài 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật



1
2
3
4
5
Tháng
6
7
8
9
10
11
12
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31



a/ Có .. ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ ..
c/ Tháng 12 có .. ngày.
Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ)
Bài giải
 b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 đ)
Bài giải
 Bàii 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ Số hình tam giác là:	b/ Số hình tứ giác là:
 A/ 3 hình	 A/ 2 hình
 B/ 2 hình	 B/ 3 hình
C/ 1 hình	 C/ 4 hình 
Trường Tiểu học Toàn Thắng Bài kiểm tra định kì Cuối kì i
 Năm học: 
Câu1: (0,5 điểm )
 60 62 64 65 69 70
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Đọc số 
Viết số
Tám mươi tư 
 
 
76

Số
6
8
Câu 3: ? (1 điểm)
	+8
17
	+ 9
 	 +4
19
 - 8 - 12
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
7 + 9 = 17
18 - 9 = 9
15 - 7 = 9
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 28
 ...
 ...
 ...
72 - 36
 ..
 ..
 ..
46 + 34
 ..
 .
 .
90 - 47
 ..
 ..
 .
 Câu 6: Tìm X (1 điểm)
X + 40 = 90
 ..
 ..
X - 16 = 58
 .
 .

Câu 7: Giải toán: (3 điểm) 
a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 8: (1 điểm)
Hình bên có:
- hình tứ giác.
- hình tam giác.
Họ và tên HS: .....................................
Lớp:......Trường: Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 
Số BD : ................. Phòng : ...............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN- LỚP HAI
Ngày kiểm tra:.
Chữ ký GT
Số mật mã

Số TT
Bài 1: ?
 36, 38, , 42, , , .., 50.
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
6 + 9
17 - 9
6+ 7
9+7
8
13
15
16
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
	 28 + 4 = ? 
 A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
 .
 .
 .
Bài 6 : Tìm x
 x + 17 = 24 45 – x = 19
 ................................
 ................................
 ................................
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường?
 Bài giải :
 b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ?
 Bài giải :
Tóm tắt . .
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Hình vẽ bên
 a . Có .. tam giác.
 b . Có .. tứ giác
PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
 A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: 
 A. 53. B. 44 C. 43 D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
 A. 50 + 8	 B. 49 + 7	 C. 36 + 29	 D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
 48 + 49 -9 - 8 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
 A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: 
 A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
 A. 59 - 8	 B. 69 - 10	 C. 56 - 0	 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 
24 + 65 - 4 - 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc 
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 
MÔN TOÁN LỚP 2
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	 .....................................................	
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
	A. 79	B. 80	C. 81	D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là:
A. 6 dm	B. 6	C. 60	D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28	B. 28; 37; 46; 52	C. 52; 46; 37; 28	D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73	B. 77	C. 75	D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33	B. 77	C. 95	D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
	Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27	B. 17	C. 22	D. 15
PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41	x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37	95 – 58	38 + 56	66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Trường Tiểu học Hoà Sơn 
Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 
Môn thi : Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........ 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm 	C. 4 cm 
2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là
A. 89 B. 90 	C. 98 
3) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92	C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90	 C. 81 
5) 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 	 B. 12 	 	C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Con lợn đen cân nặng : A. 93 	 B. 57 	 	C. 67
Số 
 - 6
+ 7
5
7) ?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2 
 3 
 4 
9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 5 > 58 
 	A. 9 	 B. 8 	 	C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
	A. 48 	 B. 51	 	C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ;	72 - 25 ;	64 + 27 ;	100 - 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x 
 a. x + 28 = 41	b. 32 - x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Trường: ..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: .. MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên: Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 a/ 62, 63, 64, .; ..; ; ; , 70.
 b/ 40, 42, 44, .; ; ; ; ., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
31

 7

83

97
+

+

-

-
 6

 42

 8

 2
77

 79

65

 76
15 - 7
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 
15 - 8
8
17 - 9
7
16 - 8
16 - 9
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
 . 
 . 
 . 
Bài 5. (1 điểm) Tìm x: 
 a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
 ..
 ..
 ... .
 .. ...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 2dm = cm b/ 9dm = .. cm
 30cm = .. dm 70cm = . dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
 a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
 b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Họ và tên 
Lớp : 2 .
Trường Tiểu học Quang Khải
 ----------------
 Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 
Môn : Toán- Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
---------------------------------
I- Trắc nghiệm ( 2 điểm ) 
 Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16
 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7
 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?
 A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
3
4
5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?
 a) 20 kg b) 47 kg
II-Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 
Câu 6: (2 điểm)
Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 7: Tìm x: (2 điểm)
 a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_37_de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_1.doc