Bài giảng môn Toán Khối 2 - Bài: Phép chia (Bản hay)

Bài giảng môn Toán Khối 2 - Bài: Phép chia (Bản hay)

Khi ta chia 6 hình thành 2 phần bằng nhau.Vậy mỗi phần có mấy hình?

Ta thực hiện phép tính mới là phép chia “Sáu chia hai bằng ba”.

6 : 2 = 3 (Dấu : là dấu chia)

Giới thiệu phép chia cho 3

Có 6 hình chia thành mấy phần để có 3 hình?

Để mỗi phần có 3 hình thì ta chia 6 hình thành 2 phần.

Ta có phép chia:”Sáu chia ba bằng hai”

6 : 3 = 2

Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia

Mỗi phần có 3 hình; 2 phần có 6 hình

 3 x 2 = 6

- Có 6 hình chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 hình.

 6 : 2 = 3

- Có 6 hình chia mỗi phần 3 hình thì được 2 phần.

 6 : 3 = 2

- Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:

 6 : 2 = 3

 3 x 2 = 6

 6 : 3 = 2

ppt 15 trang huyvupham22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 2 - Bài: Phép chia (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI: PHÉP CHIAKiểm tra bài cũBài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:4 x 9 5 x 95 x 2 2 x 53 x 10 5 x 45 x 6 4 x 33 x 2 5 x 3 Kết quả: /10Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Môn: TOÁNBÀI: PHÉP CHIABài: Phép chia1/ Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 63 hình3 hìnhTất cả có mấy hình? 6 hình3 x 2 = 6Ta thực hiện phép tính: 3 x 2 = 62/ Giới thiệu phép chia cho 2 Có 6 hìnhKhi ta chia 6 hình thành 2 phần bằng nhau.Vậy mỗi phần có mấy hình?Có 3 hìnhCó 3 hìnhTa thực hiện phép tính mới là phép chia “Sáu chia hai bằng ba”.6 : 2 = 3 (Dấu : là dấu chia)3/ Giới thiệu phép chia cho 3Có 6 hình chia thành mấy phần để có 3 hình?Để mỗi phần có 3 hình thì ta chia 6 hình thành 2 phần.Ta có phép chia:”Sáu chia ba bằng hai”6 : 3 = 24/ Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia- Mỗi phần có 3 hình; 2 phần có 6 hình 3 x 2 = 6- Có 6 hình chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 hình. 6 : 2 = 3- Có 6 hình chia mỗi phần 3 hình thì được 2 phần. 6 : 3 = 2- Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2Bài 1: Cho phép nhân,viết hai phép chia (theo mẫu):Mẫu:4 x 2 = 88 : 2 = 48 : 4 = 2a) 3 x 5 = 15b) 4 x 3 = 12 c) 2 x 5 =c) 2 x 5 = 10Bài 2 : Tínhb) 20 : 4 = 20 : 5 =a) 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 =Kết quả: KẾT QUẢBài 2 : Tínhb) 20 : 4 = 20 : 5 = 12 : 3 =12 : 4 = a/ 3 x 4 =

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_2_bai_phep_chia_ban_hay.ppt