Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm một thừa số của phép nhân (Bản mới)

Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm một thừa số của phép nhân (Bản mới)

Muốn tìm thừa số chưa biết

ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Bài 1: Tính nhẩm:

2 × 3 = 2 × 5 = 3 × 4 =

6 : 2 = 10 : 2 = 12 : 3 =

6 : 3 = 10 : 5 = 12 : 4 =

Bài 4: Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học?

Tóm tắt:

2 học sinh : 1 bàn học

20 học sinh : bàn học?

Bài giải:

Số bàn học có tất cả là:

 20 : 2 = 10 (bàn học)

 Đáp số: 10 bàn học

 

ppt 8 trang huyvupham22 6330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm một thừa số của phép nhân (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TRỰC TUYẾN TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂNHình nào khoanh vào số ô vuông?13ToánTìm một thừa số của phép nhân. 1. Nhận xét:2. Tìm thừa số x chưa biết: 2	×	3	=	6Thừa sốThừa sốTích6 : 2 = 36 : 3 = 2 x × 2 = 8 x= 8:2x= 43 × x = 15 x= 15:3x= 5Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Bài 1: Tính nhẩm:2 × 3 = 	 2 × 5 = 	3 × 4 = 6 : 2 = 	10 : 2 = 	 12 : 3 = 6 : 3 = 	10 : 5 = 	12 : 4 = 632105212 43ToánTìm một thừa số của phép nhân. ToánTìm một thừa số của phép nhân. Bài 2: Tìm x a. x x 2 = 10 x = 10 : 2 x = 5b. x x 3 = 12 c. 3 x x = 21x = 12 : 3x = 4x = 21 : 3x = 7ToánTìm một thừa số của phép nhân. Bài 3: Tìm y a. y x 2 = 8b. y x 3 = 15 c. 2 x y = 20y = 15 : 3y = 5y = 20 : 2y = 10y = 8 : 2y = 4Bài 4: Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học?ToánTìm một thừa số của phép nhân. TíchTSĐBTSCBTóm tắt:2 học sinh : 1 bàn học20 học sinh : bàn học?Bài giải:Số bàn học có tất cả là: 20 : 2 = 10 (bàn học) Đáp số: 10 bàn họcCủng cố Nêu quy tắc tìm một thừa số của phép nhân. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_2_tim_mot_thua_so_cua_phep_nhan_ban.ppt