Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29

Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29

 

65 – 38 = ?

*5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1.

* 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.

3. Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?

Bài này thuộc dạng toán gì?

Tóm tắt:

Bà : 65 tuổi

Mẹ kém bà: 27 tuổi

Mẹ : tuổi?

 

pptx 6 trang Đồng Thiên 06/06/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 
 65 – 38 = ? 
65 
38 
*5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
* 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 
7 
. 
2 
 46 
 17 
 57 
 28 
 78 
 29 
29 
29 
49 
Tính: 
 85 55 95 
 27 18 46 
58 
37 
49 
48 
59 
47 
 96 86 66 
 48 27 19 
- 
- 
- 
 98 88 48 
 19 39 29 
- 
- 
- 
79 
 49 
 19 
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 –2 8 ; 78 - 29 
2 . 
Số 
? 
86 
86 
- 6 
- 9 
- 9 
- 10 
80 
70 
77 
68 
86 
3. Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? 
Bài toán cho biết gì? 
Bài toán hỏi gì? 
Bài này thuộc dạng toán gì? 
Tóm tắt: Giải: 
Bà : 65 tuổi Số tuổi của mẹ là: 
Mẹ kém bà: 27 tuổi 65 – 27 = 38 (tuổi) 
Mẹ : tuổi? Đáp số: 38 tuổi 
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 –2 8 ; 78 - 29 
Tính: 
 75 76 87 
 39 28 39 
- 
- 
- 
36 
48 
48 
. 
. 
. 
Củng cố: 
TRÒ CHƠI 
“ Ai nhanh hơn?” 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
 Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 
 (Xem sách giáo khoa trang 67) 
 Dặn dò: 
- Tiếp tục ôn bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
- Làm các bài tập còn lại (Cần đặt tính thẳng cột và tính chính xác). 
- Làm tất cả các bài tập trong vở Bài tập Toán 2. 
- Bài sau: Luyện tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_bai_65_38_46_17_57_28_78_29.pptx