Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập (Trang 70)

Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập (Trang 70)

Bài 3 Tìm x:

a, x + 7 = 21

x = 21 – 7

x = 14

b, 8 + x = 42

x = 42 - 8

x = 34

c, x - 15 = 15

x = 15 + 15

x = 30

Bài 4: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt

Thùng to có: 45 kg đường

Thùng bé ít hơn thùng to: 6 kg đường

Thùng bé có: . kg đường?

Bài giải

Thùng bé có số kg đường là:

45 – 6 = 39 ( kg)

Đáp số: 39 kg đường

pptx 8 trang huyvupham22 2770
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập (Trang 70)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18 – 9 = 916 – 8 = 16 – 9 = 12 – 6 = 14 – 9 = 11 – 8 = 87653KIỂM TRA BÀI CŨTOÁNLUYỆN TẬP ( T 70)Bài 2 Đặt tính rồi tính35 8- 277234-388145- 36 35 - 8 72 - 34 81 - 45a, x + 7 = 21c, x - 15 = 15 b, 8 + x = 42Bài 3 Tìm x: x = 42 - 8 x = 15 + 15 x = 21 – 7 x = 14x = 30x = 34Bài 4: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắtThùng to có: 45 kg đườngThùng bé ít hơn thùng to: 6 kg đườngThùng bé có: . kg đường? Bài giảiThùng bé có số kg đường là: 45 – 6 = 39 ( kg) Đáp số: 39 kg đường Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăng- ti- mét:MN1 dmA. Khoảng 7 cmB. Khoảng 8 cmC. Khoảng 9 cmD. Khoảng 10 cm

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_2_bai_luyen_tap_trang_70.pptx