Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Trường Tiểu học Kim Liên

Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Trường Tiểu học Kim Liên

I/ Mục tiêu
- Thuộc các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài bài toán có 1 phép tính nhân. Biết thừa số, tích. Biết tính độ dài đường gấp khúc.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính nhân, thực hiện dãy tính và giải toán.
- Phát huy tư duy học toán cho HS .
II/ Chuẩn bị: giáo án powerpoint

Bài 1: Tính nhẩm

2 x 6 =

3 x 6 =

4 x 6 =

5 x 6 =

2 x 8 =

3 x 8 =

4 x 8 =

5 x 8 =

5 x 9 =

2 x 9 =

4 x 9 =

3 x 9 =

3 x 5 =

4 x 5 =

2 x 5 =

5 x 5 =

 

pptx 11 trang huyvupham22 5180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Trường Tiểu học Kim Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNTRƯỜNG TIỂU HỌC KIM LIÊNBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 2Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2020ToánLuyện tập chung (105 + 106)I/ Mục tiêu- Thuộc các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 để tính nhẩm.- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.- Biết giải bài bài toán có 1 phép tính nhân. Biết thừa số, tích. Biết tính độ dài đường gấp khúc.- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính nhân, thực hiện dãy tính và giải toán.- Phát huy tư duy học toán cho HS .II/ Chuẩn bị: giáo án powerpointBài 1: Tính nhẩm2 x 6 = 3 x 6 =4 x 6 = 5 x 6 = 2 x 8 = 3 x 8 =4 x 8 = 5 x 8 = 5 x 9 = 2 x 9 =4 x 9 = 3 x 9 = 3 x 5 = 4 x 5 =2 x 5 = 5 x 5 = 12162430181032404518362715202425a) 5 x 5 + 6= 25 + 6= 31b) 4 x 8 - 17= 32 - 17= 15c) 2 x 9 - 18= 18 - 18= 0d) 3 x 7 + 29= 21 + 29= 50Bài 3: TínhSố chiếc đũa của 7 đôi đũa là:2 x 7 = 14 (chiếc đũa)Đáp số: 14 chiếc đũa.1 đôi : 2 chiếc đũa7 đôi : ...chiếc đũa?Tóm tắt Bài giảiBài 4: Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?3 cm3 cm3 cmGiải Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm)	Đáp số: 9 xăng – ti - méta)Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau:b)2 cm2 cm2 cm2 cm2 cmGiải Độ dài đường gấp khúc là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 (cm)	Đáp số: 10 xăng – ti - métBài 1: Tính nhẩm ( Tr.106)2 × 5 =	3 × 7 = 	4 × 4 = 	5 × 10 =2 × 9 = 	3 × 4 = 	4 × 3 = 	4 × 10 =2 × 4 = 	3 × 3 = 	4 × 7 = 	3 × 10 =2 × 2 = 	3 × 2 = 	4 × 2 = 	2 × 10 =101884211296161228850403020Bài giảiSố quyển truyện 8 học sinh mượn được là:5 × 8 = 40 (quyển truyện)Đáp số: 40 quyển truyệnBài 4: Mỗi học sinh mượn được 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện?Tóm tắt:1 học sinh: 5 quyển truyện8 học sinh: quyển truyện?b,Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 4 + 5 = 12 (cm)Đáp số: 12 xăng - ti - mét5 cm3 cm4 cm Lớp tự hoàn thành Bài 2( trang 105)Bài 2, 3, 5( trang 106) Dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_chung_trang_105_truong_tieu_h.pptx