Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 96) - Trường Tiểu học Lại Thượng
Bài 2: Tính (theo mẫu)
2cm x 3 = 6cm
2cm x 5 =
2dm x 8 =
2kg x 4 =
2kg x 6 =
2kg x 9 =
Bài 3: Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ?
Tóm tắt
1 xe : 2 bánh xe
8 xe: .bánh xe ?
Bài giải
8 xe đạp có số bánh xe là :
2 x 8 = 18 ( bánh xe)
Đáp số: 18 (bánh xe)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 96) - Trường Tiểu học Lại Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC LẠI THƯỢNGMôn: Toán-Lớp 2Bài dạy: Luyện tập ( trang96).Kiểm traHS đọc thuộc bảng nhân 2Bài 1. Số ?2X 3262x 2+ 54916X 82x 4- 682210X 5Bài 2: Tính (theo mẫu)2cm x 5 =2cm x 3 = 6cm 2kg x 6 =2kg x 4 =2dm x 8 =2kg x 9 =10cm16dm8kg12kg18kgBài 3: Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ?2 x 8 = 18 ( bánh xe)Tóm tắt1 xe : 2 bánh xe8 xe: ..bánh xe ?8 xe đạp có số bánh xe là :Bài giảiĐáp số: 18 (bánh xe)Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)x4691075822 12 8 18201410164Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)1010222222Thừa số4579102Tích81418204-Gọi HS đọc lại bảng nhân 2-Ôn phép cộng trừ có nhớ. Chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_trang_96_truong_tieu_hoc_lai.ppt