Bài giảng Toán Lớp 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phú Đông

Bài giảng Toán Lớp 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phú Đông

Bài 1: Tính nhẩm:

5 + 9 =

 9 + 5 =

14 - 7 =

16 - 8 =

8 + 6 =

6 + 8 =

12 - 6 =

18 - 9 =

3 + 9 =

3 + 8 =

14 - 5 =

17 - 8 =

Bài 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam?

Bài giải

Em cân nặng số ki-lô-gam là :

 50 – 16 = 34 (kg)

 Đáp số : 34 kg

 

ppt 17 trang huyvupham22 2570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phú Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHÚ ĐÔNG Môn: Toán- Lớp 2Bài dạy: : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)trang 84 KIỂM TRA BÀI CŨ36 – 19 = Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:C. 17A. 15B. 16D. 1801234567891056 + 44 =Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:C. 90A. 80B. 100D. 99012345678910x + 15 = 20Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:C. 15A. 35B. 5D. 25012345678910Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) Bài 1: Tính nhẩm:5 + 9 = 9 + 5 =b) 14 - 7 = 16 - 8 =3 + 9 =3 + 8 =14 - 5 =17 - 8 =8 + 6 =6 + 8 =12 - 6 =18 - 9 =14 1414 121114786999Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) Bài 2: Đặt tính rồi tính:36 36100 - 75 100 75 025 2b)100 - 2 100 2 098 45 + 45 45 45 90+--+ Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) a) 36 + 36 748 + 48 48 48 96 83 + 17 83 17 100++ Bài 3: Tìm x:a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14 c) 35 - x = 15 x = 20 - 16x = 4 x = 14 + 28x = 42 x = 35 - 15x = 20To¸n Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) xxxBài 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam? Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) Tóm tắt Anh Emkg? Em cân nặng số ki-lô-gam là : 50 – 16 = 34 (kg) Đáp số : 34 kgBài giải 50kg16kgBài 5:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình tứ giác trong hình vẽ là:A . 1B. 2C. 3D.4RUNG CHUÔNG VÀNG 1. Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau: x + 26 = 46b. x = 10a. x = 20c. x = 30012345 2. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thìHãy viết tiếp vào chỗ chấm:. . ..tổng sẽ không thay đổi.012345 3. Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau: 100 – 5 =b. 85.a. 95.c. 90.012345Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?012345Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ?Củng cố - dặn dò 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_on_tap_ve_phep_cong_va_phep_tiep_theo_t.ppt