Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 10: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Thảo

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 10: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Thảo

Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu:

25 = 20 + 5

60 + 2

90 + 9

80 + 7

30 + 9

80 + 5

Bài 4: Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?

Bài giải

Chị hái được số quả cam là:

 85 – 44 = 41 ( quả)

 Đáp số: 41 quả cam

ppt 14 trang huyvupham22 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 10: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập thể lớp 2AChào mừng quý thầy cô về dự giờ	MÔN TOÁN Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Thảo36 + 21 ; 89 - 45Kiểm tra bài cũĐặt tính rồi tính:Tiết 10:LUYỆN TẬP CHUNGBài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 562 =99 =87 =39 =85 =60 + 290 + 980 + 730 + 980 + 5Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:Số hạng3052 9 7Số hạng601410 2TổngSố bị trừ90661925Số trừ60521915Hiệu 90 66 19 930 14 0 10Bài 3: Tính:48306511944232325616++---7854526440 Bài 4: Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? Bài giảiChị hái được số quả cam là: 85 – 44 = 41 ( quả) Đáp số: 41 quả camBài 5:Số?1dm = . cm10cm = . dm10 1Trò chơi:Cửa Bí Mật1234Câu số 1Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:Số liền sau của 30A. 12B. 21 C. 31Câu số 2Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2dm = cm A. 20cmB. 15cm A. 2cmCâu số 3Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:Số bị trừ là 9, số trừ là 9. Vậy hiệu là:A. 9B. 0C. 12Câu số 4Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: 40cm = dmA. 4B. 10C. 14Chúc các thầy cô mạnh khỏeChúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!Tiết học đến đây là kết thúc.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tiet_10_luyen_tap_chung_nguyen_thi_bich.ppt