Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 96: Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Thanh Lâm

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 96: Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Thanh Lâm

1) Kiểm tra bài cũ

2) Bài mới: Bảng nhân 3

3 được lấy 1 lần, ta viết 3

3 x 1 = 3

3 được lấy 2 lần, ta có

3 x 2 = 3 + 3 = 6

Vậy : 3 x 2 = 6

3 được lấy 3 lần, ta có

3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9

Vậy : 3 x 3 = 9

 

ppt 11 trang Thành Nam 23/10/2024 210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 96: Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Thanh Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỤC NAM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LÂM 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ 
LỚP 2 : PHÉP NHÂN 3 
1)Kiểm tra bài cũ : 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Thừa số 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
Thừa số 
4 
5 
7 
9 
10 
2 
Tích 
8 
Kiểm tra kết quả : 
Thừa số 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
Thừa số 
4 
5 
7 
9 
10 
2 
Tích 
8 
10 
14 
18 
20 
4 
2) Bài mới : Bảng nhân 3 
3 được lấy 1 lần, ta viết 3 
3 x 1 = 3 
3 x 1 = 3 
3 x 2 = 6 
3 x 3 = 9 
3 x 4 = 12 
3 x 5 = 15 
3 x 6 = 18 
3 x 8 = 24 
3 x 7 = 21 
3 x 9 = 27 
3 x 10 = 30 
3 được lấy 2 lần, ta có 
3 được lấy 3 lần, ta có 
3 x 2 = 3 + 3 = 6 
3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9 
Vậy : 3 x 2 = 6 
Vậy : 3 x 3 = 9 
Học sinh đọc phép tính : 
3 x 1 = 
3 x 2 = 
3 x 3 = 
3 x 4 = 
3 x 5 = 
3 x 6 = 
3 x 7 = 
3 x 8 = 
3 x 9 = 
3 x 10 = 
3 
6 
9 
12 
15 
18 
 21 
24 
27 
30 
Bài 1 : 
3) Luyện tập 
Tính nhẩm : 
3 x 3 = 
3 x 8 = 
3 x 1 = 
3 x 5 = 
3 x 9 = 
3 x 4 = 
3 x 2 = 
3 x 10 = 
3 x 6 = 
3 x 7 = 
9 
24 
12 
3 
21 
27 
15 
6 
30 
18 
Bài 2 
Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả 
Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ? 
Giải 
Số học sinh có tất cả là: 
 3 x 10 = 30 (học sinh) 
 Đáp số : 30 học sinh 
Nhận xét kết quả 
Bài 3 
Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả 
Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống : 
 3 6 9 21 30 
Kiểm tra kết quả 
12 
15 
18 
27 
24 
Nhận xét tuyên dương 
4) Củng cố : 
Học sinh đọc bảng nhân 3 
Đội A 
Đội B 
3 
3 
3 
3 
x 4 
x 3 
x 9 
x 7 
3 
3 
3 
3 
x 3 
x 9 
x 4 
x 7 
Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống 
Đội A 
Đội B 
3 
3 
3 
3 
x 4 
x 3 
x 9 
x 7 
3 
3 
3 
3 
x 3 
x 9 
x 4 
x 7 
Kiểm tra kết quả 
12 
9 
27 
21 
9 
27 
12 
21 
5) nhận xét tiết học - Dặn dò 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tiet_96_bang_nhan_3_truong_tieu_hoc_tha.ppt