Bài giảng Toán + Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 12, Thứ 6 - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán + Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 12, Thứ 6 - Năm học 2021-2022

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Câu 1: Đặt tính rồi tính

75 – 7 48 -9 38 – 9 56 – 8 64 – 6 8 + 35

Câu 2: Điền dấu <; >; = vào chỗ có dấu chấm

53 – 3 . 65 – 14 b. 76 – 9 73 - 6

Câu 3: Mảnh vải xanh dài 75 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 7 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Câu 4: Năm nay chị 16 tuổi, chị hơn em 9 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?

 

pptx 36 trang Hà Duy Kiên 27/05/2022 3541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán + Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 12, Thứ 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu , n gày 26 tháng 11 năm 2021 
Toán – TIẾNG VIỆT 
LỚP 2 
KHỞI ĐỘNG 
Các từ sau thuộc từ chỉ gì? 
1 
trăng 
 vàng 
Mềm mại 
Xinh xắn 
Gấu bông 
bay 
gió 
Trời 
Diều 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
BÉ TẬP BẮN CUNG 
B . Chích bông, chiếc tăm, con sâu 
 C . tí hon, chiếc tăm, mỏ 
D. Tí hon, con sâu, mảnh dẻ, mỏ 
A. Chích bông, chiếc tăm, xinh đẹp 
 Dòng có chứa c ác từ chỉ sự vật là: 
Dòng nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? 
B. Tí hon, nhanh nhẹn, xinh xinh 
C. Xinh đẹp, xinh xinh, cánh 
D. nhỏ xíu, cánh,mảnh dẻ, tí hon 
A. Tí hon, chiếc tăm, chích bông 
Dòng chứa từ chỉ hoạt động là: 
A. Múa hát, giúp đỡ, học hỏi 
C. Múa hát, chăm chỉ 
D. Bơi lội, múa hát, tài ba 
B. Bơi lội, tài ba, chạy nhảy 
56 + 15 = 
C.71 
B .68 
D.70 
A.61 
72 - 8 
A.64 
C.54 
D.80 
B.74 
Từ nào viết sai chính tả? 
C. khẳng khuyu 
B . khuỷu tay 
D. giếng nước 
A. Khúc khuỷu 
CHỮA BÀI VỀ NHÀ 
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính 
75 – 7 48 -9 38 – 9 56 – 8 64 – 6 8 + 35 
Câu 2 : Điền dấu ; = vào chỗ có dấu chấm 
53 – 3 . 65 – 14 b. 76 – 9 73 - 6 
Câu 3 : Mảnh vải xanh dài 75 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 7 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Câu 4 : Năm nay chị 16 tuổi, chị hơn em 9 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Câu 3 : Mảnh vải xanh dài 75 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 7 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Câu 4 : Năm nay chị 16 tuổi, chị hơn em 9 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 
Câu 3 : Mảnh vải xanh dài 75 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 7 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Tóm tắt 
Vải xanh : 75 cm 
Vải đỏ : .. c m? 
Vải đỏ ngắn hơn : 7 cm 
Bài giải 
Mảnh vải đỏ dài số xăng – ti – mét là: 
 75 – 7 = 68 (cm) 
Đáp số : 68 cm 
CHỮA BÀI VỀ NHÀ 
Câu 3 : Mảnh vải xanh dài 75 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 7 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Tóm tắt 
Vải xanh 
CHỮA BÀI VỀ NHÀ 
75 cm 
 Vải đỏ 
 7 cm 
 ? cm 
Bài giải 
Mảnh vải đỏ dài số xăng – ti – mét là: 
 75 – 7 = 68 (cm) 
Đáp số : 68 cm 
Câu 4 : Năm nay chị 16 tuổi, chị hơn em 9 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi ? 
Tóm tắt 
Chị 
CHỮA BÀI VỀ NHÀ 
16 tuổi 
 Em 
 9 tuổi 
 ? Tuổi 
Bài giải 
Năm nay em có số tuổi là: 
 16 – 9 = 7 (tuổi) 
Đáp số : 7 tuổi 
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP PTNL 
Câu 1: Trong phép cộng có tổng bằng 87, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia tăng 6 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? 
Bài giải 
 Nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia lên bao nhiêu đơn vị thì tổng sẽ tăng lên bấy nhiêu đơn vị. 
Tổng mới là 
 87 + 6 = 93 
 Đáp số: 93 
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP PTNL 
Câu 2 : Năm nay tổng số tuổi của ba bạn Hưng, Tuấn và Nam là 24 tuổi.Vậy 2 năm trước tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu tuổi? 
Bài giải 
 Hai năm trước mỗi bạn sẽ giảm 2 tuổi 
Hai năm trước tổng số tuổi của ba bạn là: 
 24 – 2 – 2 – 2 = 18(tuổi) 
 Đáp số: 18 tuổi 
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP PTNL 
Câu 3 : Khi cộng 15 với một số ta được kết quả là số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 90. Vậy số được cộng là bao nhiêu? 
Trả lời : Số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 90 là 99. 
Ta có 15 + .. = 99. Vì 15 + 84 = 99 nên số phải tìm là 84 . 
1. Tính 
4 6 
2 9 
. 
7 
+ 
. 
5 
3 5 
1 7 
5 
2 
ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÓ NHỚ 
+ 
1. Tính 
7 6 
2 9 
. 
4 
- 
. 
7 
9 5 
1 7 
7 
8 
ÔN TẬP PHÉP TRỪ CÓ NHỚ 
- 
1. Tính 
7 8 
2 9 
. 
4 
- 
. 
9 
5 6 
2 8 
2 
8 
PHÉP TRỪ CÓ NHỚ 
- 
2 . Đặt tính rồi tính tổng ( làm bảng con ) 
2 3 và 48 57 và 12 
2 
Đặt tính rồi tính ( bảng con ) 
34 – 7 
45 – 23 
60 – 12 
51 – 19 
34 
 7 
– 
45 
23 
– 
60 
12 
– 
51 
19 
– 
27 
2 2 
48 
32 
3 
Số 
? 
6 8 
? 
? 
? 
+ 4 
– 7 
– 26 
7 2 
6 5 
39 
4 (bảng con) 
Cầu thang lên nhà sóc có tất cả 3 0 bậc thang. Sóc đã leo được 14 bậc thang. Hỏi sóc cần leo thêm bao nhiêu bậc thang nữa để vào nhà? 
Bài giải 
Sóc cần leo thêm số bậc thang nữa để vào nhà là: 
3 0 – 14 = 16 (bậc) 
Đáp số: 16 bậc thang. 
5 
Chọn câu trả lời đúng. 
Tớ có 20 
cái nhãn vở . 
Tớ có số nhãn vở là số chẵn liền trước số 20 
Số nhãn vở của tớ nhiều hơn của Nam nhưng ít hơn của Mai. 
Rô-bốt có bao nhiêu nhãn vở? 
A. 
B. 
C. 
26 
18 
26 
19 
26 
20 
Nghæ giöõa tieát 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2021 
BÀI TẬP ÁP DỤNG – LỚP 2 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 
 36 + 7 45 + 53 56 + 29 32 – 9 60 – 14 90 – 37 73 - 41 
Câu 2: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ có dấu chấm 
42 – 14 . 30 b. 51 – 26 . 25 c. 35 . 53 – 18 d. 47 . 62 - 24 
Câu 3 : Trên xe buýt có 35 người gồm trẻ em và người lớn, trong đó có 7 trẻ em. Hỏi trên xe buýt có bao nhiêu người lớn? 
Câu 4 : Mẹ mua 3 chục quả trứng, sau khi biếu bà một số quả trứng thì còn 17 quả trứng. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả trứng? 
DANH SÁCH KHEN THƯỞNG 
STT 
Tên học sinh 
Phần thưởng 
1 
Bảo Khánh 
1 quyển vở 
2 
Anh Tuấn 
1 chiếc bút bi 
3 
Phương Thúy 
1 chiếc bút bi 
4 
Vũ Ngọc Diệp 
1 chiếc bút bi 
5 
Hương Giang 
1 chiếc bút bi 
6 
Giang Nam 
1 chiếc bút bi 
5 
Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số. Số bé nhất trong các số đó là số nào? Số lớn nhất trong các số đó là số nào? 
3 
3 
3 
8 
8 
3 
; 
; 
 Số bé nhất trong các số đó là 33. 
 Số lớn nhất trong các số đó là 83. 
3 
Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 43 đốt, cây thứ hai có 50 đốt. Hỏi hai cây tre có tất cả bao nhiêu đốt tre? 
Bài giải 
Hai cây tre có tất cả số đốt tre là: 
43 + 50 = 93 (đốt tre) 
Đáp số: 93 đốt tre. 
4 
Tìm chữ số thích hợp. 
0 
51 
9 
38 
CẶP TẤM THẺ ANH EM 
Người chơi lấy ở mỗi nhóm một tấm thẻ. Nếu là cặp tấm thẻ anh em (cặp tấm thẻ ghi phép tính và kết quả của phép tính đó) thì người chơi được giữ lấy, nếu không thì xếp trả lại. 
Trò chơi kết thúc khi có người lấy được 2 cặp tấm thẻ anh em. 
30 – 5 
27 
52 – 15 
37 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
36 : 4 + 37 = 
46 
43 : a = 7 (dư 1) 
6 
59 : a = 8 (dư 3 ) 
7 
7 hm – 3 dam = 
67 dm 
4 c 5 = 125 + 300 
2 
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cu.pptx