Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II lớp 2 - Môn: Toán

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II lớp 2 - Môn: Toán

Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

Bài 1: Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

a. Số 378 đọc là:

A. ba bảy tám B. Ba trăm bảy tám C. Ba trăm bảy mươi tám

 b. Chữ số 4 trong số 946 có giá trị là bao nhiêu ?

 A . 4 B. 40 C. 400

Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 218; .; .;

b) 310; 320; 330; .; .;

Bài 3: Các số: 28, 81, 37, 72, 39 khoanh vào câu viết các số sau theo tứ tự từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72 , 81

B. 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81

D. 39, 37, 72, 28, 81

Bài 4: cho hình tam giác có các cạn là 45cm, 23cm, 31cm. Tính chu vi hình tam giác.

 A. 98 B. 68 C. 99 D. 100

 

doc 4 trang thuychi 4752
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II lớp 2 - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, câu số, 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
02
02
01
02
01
08
Câu số
1, 2
3,7
6
8,9
10
Số điểm
2đ
2đ
1đ
2đ
1đ
08
Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
5
Số điểm
1đ
01
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
4
Số điểm
1đ
01
Tổng 
Số câu
02
04
03
01
10
Số điểm 
2đ
4đ
3đ
1đ
10đ
 %
20%
40%
30%
10%
100%
Trường: TH Tân Hộ Cơ 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2
Họ và tên HS: .. NĂM HỌC: 2019 - 2020 
Lớp: MÔN: Toán - THỜI GIAN: . PHÚT 
 (Không kể thời gian kiểm tra đọc thành tiếng) 
 Ngày kiểm tra: . tháng năm ... 
Điểm
Nhận xét của thầy cô
 .....
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Bài 1: Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Số 378 đọc là:
A. ba bảy tám B. Ba trăm bảy tám C. Ba trăm bảy mươi tám 
 b. Chữ số 4 trong số 946 có giá trị là bao nhiêu ? 
 A . 4 B. 40 C. 400 
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; ..........; ..............;
b) 310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 3: Các số: 28, 81, 37, 72, 39 khoanh vào câu viết các số sau theo tứ tự từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72 , 81 
B. 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81
D. 39, 37, 72, 28, 81
Bài 4: cho hình tam giác có các cạn là 45cm, 23cm, 31cm. Tính chu vi hình tam giác. 
 A. 98 B. 68 C. 99 D. 100
Bài 5: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ........cm
14m - 8m = ............
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 7: Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Bài 8: Tìm x: 
a) x : 4 = 8
....................................
....................................
b) 4 × x= 36
.......................................
.......................................
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 10. tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:
 1) a. C (0,5đ) b. B(0,5đ)
 2) a) 216; 217; 218; 219; ..220............; (0,5đ)
 b) 310; 320; 330; ....340......; .......350........; (0,5đ)
 3) C (1đ)
 4) C (1đ)
 5) 1m = 100cm(0,5đ)
 14m – 8m = 6m(0,5đ)
103; 37; 779; 523( mỗi bài 0,25đ)
C (1đ)
X: 4 = 8 4 x X = 36
X = 8x4 X = 36 : 4
X = 32 (0,5đ) X = 9(0,5đ)
 9) Bài giải
 Số cây đội 2 trồn là: (0,25đ)
 350- 140 = 210 (cây) (0,5đ)
 Đáp số 210 cây(0,25đ)
 Số lớn nất có ai cữ số là 99(0,25đ)
Số bé nất có ai cữ số là 10(0,25đ)
Iệu là 99 – 10 = 89 (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_lop_2_mon_toan.doc