Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021

Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021

A. Mục tiêu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc l­u loát toàn bài.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

- Biết đọc với giọng sôi nổi, hào hùng thể hiện sự sáng suốt thông minh của sơ­ tử.

- HSKT: Đọc rừ ràng được cỏc cõu văn.

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Xuất quân, thần dân.

- Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Sơ­ Tử biết nhìn ngơ­ời giao việc để ai cũng có ích.

- Học thuộc lòng bài thơ

3. Gíáo dục KNS cho HS:

- Giáo dục cho HS biết được trong cuộc sống hàng ngày phải biết nhìn ngơ­ời giao việc để ai cũng có ích.

4. Các năng lực đạt được:

- NL Tự nhận thức về bản thân - NL Lắng nghe tích cực - Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề; Ngôn ngữ văn học.

B. Chuẩn bị:

- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.

 C. Các hoạt động dạy học:

 

 

doc 34 trang haihaq2 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23	 
Ngày soạn 7 /3/2021	
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021
Chào cờ
Hoạt động tập thể
________________________________
Tập đọc
Bác sĩ sói (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc 
- Hiểu nội dung bài: Sói ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết được trong cuộc sống hàng ngày khi gặp nguy hiểm phải luụn bỡnh tĩnh và trớ thụng minh để thoỏt khỏi hiểm nguy.
4. Các năng lực đạt được:
- NL Tự nhận thức về bản thõn - NL Lắng nghe tớch cực - Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề; Ngụn ngữ văn học.
B. Chuẩn bị:
- Sử dụng tranh minh họa bài đọc trong SGK + Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
I. Tổ chức: 
II . Kiểm tra: 
- Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc
- 2 HS đọc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
- Phải chịu khó lao động mới có lúc thảnh thơi sung sướng.
- Nhận xét, đánh giá
30’
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
Đưa tranh minh hoạ chủ điểm muông thú cho HS quan sát
- Bức tranh vẽ gì ?
- Vẽ cảnh các con vật
- Kể tên các con vật có trong tranh ?
- HS kể: Gờu, hổ, báo, hươu, sóc, khỉ 
- Đây chính là chủ điểm muông thú nói về thế giới loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện đọc. Bác sĩ sói (HS quan sát tranh minh hoạ SGK). Xem tranh minh hoạ các em đã đoán được phần nào, kết cục của câu chuyện.
2. Luyện đọc:
2.1. GV mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Giảng từ: 
+ Khoan thai
- Thong thả, không vội vã
+ Phát hiện
- Tìm ra, nhân ra
+ Bình tĩnh
+ Làm phúc
- Giúp người khác không lấy tiền
+ Đá một cú trời giảng
- Đá một cái rất mạnh
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN đọc tốt nhất.
_______________________________
Tập đọc
Bác sĩ sói (Tiết 2)
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
3. Tìm hiểu bài: 
Câu 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ?
- Thèm rỏ dãi
Câu 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Sói làm gì để lừa ngựa ?
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa.
Câu 3: 
- Ngựa đã bình tính giả đau như thế nào ?
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói mình đau ở chân sau.
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa 
Câu 5:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý.
- GV ghi sẵn 3 tên truyện
- HS thảo luận tên truyện
- Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên hai nhân vật của câu truyện, thể hiện sự đấu trí giữa hai nhân vật.
- Chọn lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện nội dung chính của câu chuyện.
- Chọn anh ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi.
14’
4* Luyện đọc lại:
- Trong chuyện có những nhân vật nào ?
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật.
- Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa.
- Các nhóm đọc theo phân vai 
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
__________________________________
Toán
Số bị chia - Số chia - Thương
A. Mục tiêu:
1. Giúp HS:
- Giúp HS biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng học toỏn.
3. Phẩm chất và năng lực: Gúp phần phỏt triển phẩm chất chăm chỉ, trỏch nhiệm, trung thực. Năng lực tự chủ và tự học; NL tư duy và lập luận toỏn học; NL giao tiếp toỏn học.
B. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức: 
II. Kiểm tra:
- Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ?
- Một phần hai hình vuôn còn lại một nửa.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài
- Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia.
6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ?
+ 6 là số bị chia
+ 2 số chia
+ 3 là thương 
- Cho HS nêu VD về phép chia
8 : 2 = 4
10: 5 = 5
- Gọi tên từng số trong phép chia đó.
3. Thực hành:
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK
- HS làm
3 x 3 = 6
2 x 5 = 10
2 x 4 = 8
10 : 2 = 5
8 : 2 = 4
12 : 2 = 6
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
Phép chia
SBC
Số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10: 2 = 5
10
2
5
14 : 2 = 7
14
2
7
18 : 2 = 9
18
2
9
20 : 2 = 10
20
2
10
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: 
- 2 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết phép tính chia và số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn HS làm vào SGK gọi một em lên bảng làm
- HS làm bài 
- Nhiều học sinh đọc bài
- GV nhận xét chữa bài.
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học.
______________________________________
Buổi chiều
Chính tả
Tập chép: Bác sĩ sói
 A. Mục tiêu:
1. Chép chính xác trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ước/ướt.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết vận dụng kĩ năng viết cẩn thận vào thực tế cuộc sống.
4.Các năng lực đạt được: Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề .
 B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
C.Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: 
- Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi
- Cả lớp viết bảng con
*VD: ròn rã, rạ, dạy 
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép
- 2 HS đọc lại đoạn chép
- Tìm tên riêng trong đoạn chép
- Ngựa, Sói
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
- đặt trong dấu ngoặc kép dấu hai chấm.
- Viết từ khó
- Cả lớp viết bảng con giúp, trời giáng.
2.2. HS chép bài vào vở:
- HS chép bài
- GV quan sát HS viết
- Đọc cho HS soát bài
- HS tự soát lỗi
2.3. Nhận xét, chữa bài
- Nhận xét 5-7 bài.
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: a. Lựa chọn
- Bài yêu cầu gì ?
- Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào ô trống
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- HS lên bảng
- 2 HS lên bảng
a. nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa
Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thi tìm nhanh các từ:
- 3 nhóm thi tiếp sức
a. Chứa tiếng bắt đầu
- Lúa, lao động, lễ phép 
- nồi, niêu, nuôi, nóng 
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
_______________________________
Toán(BS)
Ôn: Số bị chia - số chia - thương
A. Mục tiêu:
1. Giúp HS:
- Giúp HS biết nắm chắc tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. 
- Vận dụng làm bài ở vở bài tập trang 25.
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng tớnh toỏn nhanh
3. Phẩm chất và năng lực: Gúp phần phỏt triển phẩm chất chăm chỉ, trỏch nhiệm, trung thực. Năng lực tự chủ và tự học; NL tư duy và lập luận toỏn học; NL giao tiếp toỏn học.
B. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ:
- Một phần hai hình chữ nhật còn gọi là gì ?
- Một phần hai hình chữ nhật còn lại một nửa.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi tên bài 
- Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia.
- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ?
- Cho HS nêu VD về phép chia
- Gọi tên từng số trong phép chia đó.
12 : 2 = 6
+ 12 là số bị chia
+ 2 số chia
+ 6 là thương 
18 : 2 = 9
10: 2 = 5
2. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- 2 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào VBT
- HS làm
2 x 7 = 14
2 x 9 = 18
14 : 2 = 7
18 : 2 = 6
2 x 8 = 16
20 : 2 = 10
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: 
- 2 HS đọc yêu cầu
Phép chia
SBC
Số chia
Thương
6 : 2 = 3
6
2
3
12: 2 = 6
16
2
6
18 : 2 = 8
18
2
8
10 : 2 = 5
10
2
5
20 : 2 = 10
20
2
10
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: 
- 2 HS đọc yêu cầu
- cho HS làm vào vở bài tập.
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết phép tính chia và số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm vào VBT gọi một em lên bảng làm
- HS làm bài 
- Nhiều học sinh đọc bài
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Điền số:
10 - 2 = ...... 16 : 2 = .....
10 : 2 = ....... 20 - 2 = ....
16 - 2= ....... 20 : 2 = .....
1’
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
________________________________
Tập đọc (BS)
Sư tử xuất quân
 A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát toàn bài.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Biết đọc với giọng sôi nổi, hào hùng thể hiện sự sáng suốt thông minh của sư tử.
- HSKT: Đọc rừ ràng được cỏc cõu văn.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Xuất quân, thần dân.
- Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Sư Tử biết nhìn người giao việc để ai cũng có ích.
- Học thuộc lòng bài thơ
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết được trong cuộc sống hàng ngày phải biết nhìn người giao việc để ai cũng có ích.
4. Các năng lực đạt được:
- NL Tự nhận thức về bản thõn - NL Lắng nghe tớch cực - Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề; Ngụn ngữ văn học.
B. Chuẩn bị:
- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: 
- HS hát
- Đọc bài Bác sĩ sói.
- GV nhận xét, đánh giá.
- 2 HS đọc
30’
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc :
2.1. Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ
2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- HS đọc tiếp nối nhau từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho học sinh.
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV hướng dẫn đọc ngắn giọng, nhấn giọng nghỉ hơi trên bảng phụ.
- 12 HS đọc trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
trước lớp.
- Giảng từ
+ Xuất quân 
- HS đọc từ ngữ đã giải nghĩa ở cuối bài.
 + Thần dân
 + Quân bị
c. Đọc từng đoạn từng nhóm
- HS đọc theo nhóm 2.
- Giáo viên theo dõi các nhóm đọc 
- GV nhận xét các nhóm đọc 
d. Thi đọc giữa các nhóm 
- Đại diện các nhóm thi đọc 
(ĐT, CN, cả bài )
- Nhận xét các nhóm 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Sư tử muốn giao việc cho thần dân theo cách nào ?
- Sư tử giao cho mỗi người một việc phù hợp với khả năng. 
Câu 2: 
-Voi, gấu, cáo, khỉ đợc giao những nhiệm vụ gì ?
- Voi giao vận tải, gấu công đồn, cáo bày mưu tính kế, khỉ lừa quân địch 
- Giao việc như vậy có hợp lý
 không ?
- Rất hợp lí vì voi gấu to khoẻ phải gánh vác nặng cáo lắm mưu phải nghĩ kế, khỉ tinh nhanh khéo lừa địch 
Câu 3:
- Có người tâu vua điều gì ? 
- Không nên dùng lừa và thỏ vì lừa ngốc nghếch , thỏ nhát gan 
- ý kiến của vua như thế nào ?
- Vua quyết định vẫn dùng lừa và thỏ 
- Vì sao Sư Tử vẫn giao việc cho Lừa và Thỏ ?
- Vì Sư Tử nhìn thấy ưu điểm của Thỏ. 
Câu 4
- Treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên truyện 
- HS chọn tên truyện 
- 3 tên truyện đều đúng vì cả 3 tên đều nêu được nội dung chính của bài thơ. 
4. Học thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài.
1’
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Qua bài thơ các em học được điều gì ?
- Ai cũng có ích phải biết nhìn người giao việc 
____________________________________________________________________
Ngày soạn 7 /3/2021	
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021
Toán
Bảng chia 3
A. Mục tiêu:
1.Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 3
- Thực hành chia 3
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng học toỏn.
3. Phẩm chất và năng lực: Gúp phần phỏt triển phẩm chất chăm chỉ, trỏch nhiệm, trung thực. Năng lực tự chủ và tự học; NL tư duy và lập luận toỏn học; NL giao tiếp toỏn học.
B. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các tấm bìa mỗi có 3 chấm.
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I.Tổ chức:
II .Kiểm tra :
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh 
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
a. Ôn tập phép nhân 3:
- GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn.
- HS quan sát.
- 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
- 12 chấm tròn
- Viết phép nhân ?
3 x 3 = 9
b. Thực hành phép chia 3:
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa.
- Có 4 tấm bìa
- Làm cách nào ?
12 : 3 = 4
Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta có phép chia 12 : 3 = 4
- HS đọc 12 : 3 = 4
2. Lập bảng chia 3:
- Từ phép nhân 3 HS tự lập bảng chia 3.
- HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3.
3. Thực hành:
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhậm và ghi kết quả 
6 : 3 = 2
3 : 3 = 1
9 : 3 = 3
12 : 3 = 4
18 : 2 = 9
21 : 3 = 7
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tính
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì:
Tóm tắt:
3 tổ : Có 24 học sinh 
Mỗi tổ : học sinh ?
- Nhận xét chữa bài
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
Bài 3: 
- Điền vào chỗ trống
- Bài yêu cầu gì ?
Số bị chia
12
21
27
30
3
- GV hướng dẫn HS là
Số chia
3
3
3
3
3
- Nhận xét chữa bài
Thương
4
7
9
10
1
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Tập viết
Chữ hoaT
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Thẳng như ruột ngựa theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- giỳp HS cú kĩ năng viết đúng mẫu chữ và viết đẹp, sạch sẽ.
B. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II .Kiểm tra :
- Viết lại chữ hoa S
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng.
- 1 HS nêu: Sỏo tắm thỡ mưa
- Cả lớp viết chữ: Sỏo
- GV nhận xét, chữa bài
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2.1 Hướng dẫn viết chữ hoa : T
- Giới thiệu chữ hoa T.
- Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy li.
- Cữ hoa T có độ cao 5 li.
- Cấu tạo :
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết.
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Học sinh viết trên bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: 
 Thẳng như ruột ngựa 
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- HS đọc: Thẳng như ruột ngựa 
- Nghĩa của cụm từ.
- Thẳng thắn không úng điều gì thì nói ngay.
- HS quan sát cụm từ nhận xét 
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Chữ T, h, g.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- chữ t
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Chữ r
- Chữ còn lại cao mấy li ?
- chữ còn lại cao 1 li.
3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng 
- Cả lớp viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vở
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Nhận xét, chữa bài:
- Nhận xét bài của học sinh 
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
Đạo đức
Bài 11: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại( Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.
- Thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình.
2. Kỹ năng:
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
3. Thái độ:
- Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại.
4. Phẩm chất và Năng lực: Phỏt triển PC chăm chỉ, trỏch nhiệm. NL giao tiếp và hợp tỏc; giải quyết vấn đề; Tư duy phản biện; Tự điều chỉnh hành vi.
 B. Chuẩn bị:
- Bộ đồ chơi điện thoại.
 C.Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II . Kiểm tra:
- Biết nói lời yêu cầu đề nghị phải là tự trọng và tôn trọng người khác không?
- 3 HS trả lời.
30’
III. Bài mới:
1*Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Thảo luận lớp 
- Mời 2 HS đóng vai hai bạn đang nói chuyện trên điện thoại.
- 2 HS đóng vai
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- HS quan sát
- Khi gọi điện thoại reo Vinh làm gì?
- Bạn Vinh nhấc máy, giới thiệu tên chào bạn.
-Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại thế nào ?
- Chân bạn đã hết đâu chưa.
- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn không ? vì sao ?
- Có vì rất tiện.
- Em học điều gì qua hội thoại trên?
3.Hoạt động 2: Sắp sếp câu thành đoạn hội thoại
- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa
- 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa.
- 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí
4.Hoạt động 3: 
- Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- Khi gọi điện và nhận điện thoại cần chào hỏi lễ phép.
- Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng, không nói to, không nói trống không.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ?
- thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
_______________________________
Buổi chiều 
Toán(BS)
Ôn: Bảng chia 3
A. Mục tiêu:
1. Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 3 chắc và nắm vững bài
- Thực hành chia 3 nhanh và chính xác.
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng tớnh toỏn nhanh
B. Chuẩn bị
- HS: VBT toỏn 2
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. tổ chức:
II .Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh 
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi tên bài 
2. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả ra bảng con.
9 : 3 = 3
6 : 3 = 2
3 : 3 = 1
15 : 3 = 5
12 : 3 = 4
24 : 3 = 8
21 : 3 = 7
27 : 3 =9
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tính
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì:
Tóm tắt:
Có : 18l mật ong 
Chia đều: 3 bình.
Mỗi bình : lít mật ong ?
- Nhận xét chữa bài
Bài giải:
Mỗi bỡnh có số lít mật ong là:
18 : 3 = 6 (lít)
Đáp số: 6l mật ong
Bài 3: 
Điền vào chỗ trống
- Bài yêu cầu gì ?
Số bị chia
6
9
27
18
24
- GV hướng dẫn HS là
Số chia
3
3
3
3
 3
- Nhận xét chữa bài
Thương
2
3
9
6
 8
Bài 4 . Điền số vào chỗ chấm.
- GV bao quát lớp.
- HS làm bài vào vở.
3 x 4 = 
12 : 3 = 
3 x 7 = .
21 : 3 = 
3 x 10 = 
30 : 3 =...
1’
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
________________________________
Chính tả (BS)
Nghe - viết : Bác sĩ sói 
A. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác đoạn 3 bài Bác sĩ Sói.	
 - Trình bày sạch đẹp.	
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ước/ướt.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết vận dụng kĩ năng viết cẩn thận vào thực tế cuộc sống.
4.Các năng lực đạt được: Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề .
 B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
 C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
I. Kiểm tra 
- Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi
- GV nhận xét, đánh giá.
- Cả lớp viết bảng con
*VD: rất tốt, giọng nói, rên rỉ , dịu dàng.
30’
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn viết
- 2 HS đọc lại đoạn viết
- Tìm tên riêng trong đoạn viết
- Ngựa, Sói
- Viết từ khó
- Cả lớp viết bảng con: mừng rơn, trời giáng, huơ.
2.2. HS viết bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết bài
- HS viết bài vào vở.
- GV quan sát nhắc nhở HS viết đúng
- Đọc cho HS soát bài
- HS tự soát lỗi
2.3. Nhận xét, chữa bài
- Nhận xét 5-7 bài .
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: a. Lựa chọn
- GV treo bảng phụ.
- HS Quan sỏt bảng phụ nờu Y/c
- Bài yêu cầu gì ?
- Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào ô trống
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- HS làm vở
2’
III. Củng cố-dặn dò: 
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét tiết học
_____________________________________________________________________
Ngày soạn 7 /3/2021	
 Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2021
Tập đọc
Nội quy Đảo Khỉ
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. 
- Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ từng điều quy định.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ: Nội quy, du lịch, bảo tồn 
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết được trong cuộc sống hàng ngày phải có ý thức tuân theo nội quy quy định.
4. Các năng lực đạt được:
- NL Tự nhận thức về bản thõn - NL Lắng nghe tớch cực - Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề; Ngụn ngữ văn học.
B. Chuẩn bị:
– Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II .Kiểm tra:
- HS hát
- Đọc bài: Bác sĩ sói. 
- 2 HS đọc
- Qua bài nói lên điều gì?
- 1 HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa một số từ ở cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét cho các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Nội quy đảo khỉ có mấy điều.
( Nội quy đảo khỉ có 4 điều)
Câu 2:
- Giáo viên cho học sinh điểm danh từ 1-> 4 ứng với 4 điều quy định HS nào ứng với điều nào đọc điều đó.
- Yêu cầu HS trả lời nhóm
- Học sinh thảo luận nhóm 2. 1 HS nêu câu hỏi một HS trả lời
- Bạn hiểu điều 1 như thế nào?
- Ai cũng phải mua vé, có vé mới được vào đảo.
- Bạn hiểu diều 2 như thế nào?
- Không trêu chọc lấy sỏi đá lếm thú
- Điều 3 em hiểu gì?
- Có thể cho chúng ăn nhưng không cho thứ ăn lạ.
- Điều 4 nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Không vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Câu 3:
- Vì sao đọc xong nội quy khỉ nâu lại khoái chí ?
- Khỉ nâu khoái chí vì bằng nội quy này bảo vệ loài khỉ.
4. Luyện đọc lại:
- 3 cặp HS thi đọc bài.
- Nhận xét bình chọn người đọc tốt nhất.
1’
IV. Củng cố – dặn dò:
- GV giới thiệu nội dung của trường
- Nhận xét tiết học
________________________________
Thể dục
Soạn giỏo ỏn riờng
________________________________
Toán 
Một phần ba
A. Mục tiêu:
 - Giỳp HS nhận biết . Biết đọc và viết 
 B. Chuẩn bị:
- Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều
- Phẩm chất và năng lực: Gúp phần phỏt triển phẩm chất chăm chỉ, trỏch nhiệm, trung thực. Năng lực tự chủ và tự học; NL tư duy và lập luận toỏn học; NL giao tiếp toỏn học.
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II .Kiểm tra:
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Một HS lên bảng.
9 : 3 = 6 : 2
15 : 3 > 2 x 2
- Đọc bảng chia 3.
- 2 HS đọc
- Nhận xét, đánh giá.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
a. GV gắn tờ giấy hình vuông? đây là hình gì?
- hình vuông.
-Yêu cầu HS lấy tờ giấy hình vuông đã chuẩn bị để lên bàn.
- Các em cùng cô gấp tờ giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau.
- HS thao tác cùng giáo viên
- tô màu vào một phần hình vẽ
Học sinh tô màu
- như vậy đã tô màu và một phần của hình vẽ
Đã tô màu vào một phần ba của hình vuông.
- một phần ba được viết như thế nào.
-Viết số 1
- Kẻ vạch ngang
- Viết số3 dưới gach ngang.
- Đọc như thế nào?
- Đọc: Một phần ba.( nhiều HS đọc)
- Viết bảng con: 
- Cả lớp viết bảng con 
- Một hoc sinh lên bảng viết
+ Tương tự với hình chữ nhật.
- Hãy chia hình chữ nhật thành 3 phần bằng nhau và lấy đi hình chữ nhật
- HS thực hành.
- Làm thế nào để có hình chữ nhật
- Chia hình chữ nhật làm 3 phần bằng nhau lấy đi 1 phần được HCN
2. Thực hành.
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật
Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Đã tô màu hình nào?
- Quan sát các hình ở bài tập 1.
 - Yêu cầu HS khoanh vào những chữ cái bên dưới hình đã tô màu 
- Hình a, c, d.
- Vì sao em khoanh vào.
- Hình a.
- Vì hình vuông đó được chia làm 3 phần bằng nhau có một phần được tô màu.
- Tại sao em không khoanh vào hình B ?
- Vì hình B được chia làm 2 phần.
1’
 IV. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
________________________________
Kể chuyện
Bác sĩ Sói
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng kể chuyện tự nhiờn, thể hiện sắc thỏi theo từng nhõn vật.
4. Các năng lực đạt được: Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề và sỏng tạo; Ngụn ngữ diễn đạt.
 B. Chuẩn bị:
- 4 tranh minh hoạ trong SGK.
 C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II .Kiểm tra: 
- Kể lại câu chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- 2HS kể
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh, chớ kiêu căng xem thường người khác.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh trên bảng lớp 
- HS quan sát
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Ngựa đang ăn cỏ, Sói đang rõ dãi vì thèm thịt Ngựa.
- ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào ?
- Sói mặc áo khoác trắng đội mũ, thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính giả.
- Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
-Sói ngon ngon dụ dỗ mon men tiến gần nhón nhón chân chuẩn bị đá.
- Tranh 4 vẽ gì ?
- Ngựa tung vó đá một cú trời giáng.
- Kể chuyện trong nhóm
- HS kể theo nhóm 4.
- GV quan sát các nhóm kể.
- Thi kể giữa các nhóm
- Đại điện các nhóm thi kể.
-Nhận xét các nhóm.
3. Phân vai dựng vai câu chuyện
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật
- HS kể theo phân vai mỗi nhóm 3 học sinh.
- Nhận xét các nhóm kế
1’
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
_________________________________
BuổI CHIềU
Chính tả
Nghe - viết : Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
A- Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
2. Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn l/n.
3. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS biết vận dụng kĩ năng viết cẩn thận vào thực tế cuộc sống.
4.Các năng lực đạt được: Gúp phần hỡnh thành và phỏt triển năng lực tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tỏc; Giải quyết vấn đề .
B- Chuẩn bị: 
- Bản đồ Việt Nam 
- Bảng phụ bài tập 2a
C- Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. ổn định tổ chức:
II .Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- GV chú ý giúp học sinh khuyết tật
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả
- 3, 4 học sinh đọc lại
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ?
- Mùa xuân
- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- GV treo bản đồ Việt Nam
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam 
- Tây Nguyên là vùng đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm Đồng.
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?
*Viết bảng con từ: Tây Nguyên nườm nượp
b. GV đọc, học sinh viết vào vở.
d. Nhận xét, chữa bài(5 – 7 bài)
3. Bài tập chính tả:
Bài 2(a) 
 - GV treo bảng phụ.
Đây là một đoạn thơ tả cảnh làng quê. Điền l/n vào để vào chỗ trống hoàn chỉnh dòng thơ.
- Tây Nguyên, Ê Đê, Mơ-Nông. Đó là tên vùng dân tộc.
- Một học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm vở bài tập. 
Giải: Năm liếc le 
 Ngõ lập loè
 Lưng 
 Làn lóng lánh loe.
1’
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ.
_________________________________
Giỏo dục kĩ năng sống
Chủ đề 3 : Tự bảo vệ mình(Tiết 1)
A.Mục tiêu
1- Giúp HS hiểu:
+ Trong cuộc sống luôn có những nguy hiểm đang rình rập các em( bị con vật cắn, điện giật, sét đánh, tai nạn, té ngã ) .
+ Giúp các em hãy học cách nhận biết các nguy cơ, tự bảo vệ mình và hỗ trợ người khác trong những trường hợp khẩn cấp.
2. Gớỏo dục KNS cho HS:
- Giỏo dục cho HS kĩ năng tự bảo vệ mình và hỗ trợ người khác trong những trường hợp khẩn cấp.
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung1.í kiến của em: 10 ’ ( Hoạt động cá nhân)
Nội dung2.Cách phòng tránh bị thương do cỏc con vật: 10’ ( Hoạt động nhúm)
Nội dung3.Cách phòng trỏnh rắn cắn: 7 ’ ( Hoạt động cá nhân)
Nội dung4 .Làm gỡ khi em hoặc bạn em bị thương do cỏc con vật: 18 ’
 ( Hoạt động nhúm)
C.Củng cố
- Nhận xét, đánh giá giờ học - tuyên dương em học tốt.
_________________________________
Toán(BS) 
Ôn: Một phần ba
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS nhận biết nắm chắc ; . Biết viết và đọc 
- Làm một số bài toán nâng cao
- Phẩm chất và năng lực: Gúp phần phỏt triển phẩm chất chăm chỉ, trỏch nhiệm, trung thực. Năng lực tự chủ và tự học; NL tư duy và lập luận toỏn học; NL giao tiếp toỏn học.
B. Chuẩn bị:
- Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều
C. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
I. Tổ chức:
II .Kiểm tra:
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Một HS lên bảng.
15 : 3 = 10 : 2
21 : 3 > 2 x 3
- Đọc bảng chia 3.
- 2 HS đọc
- Nhận xét, đánh giá.
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Đã tô màu hình nào?
- Quan sát các hình ở bài tập 1.
- Yêu cầu HS khoanh vào những chữ cái bên dưới hình đã tô màu 
- Hình a, c, d.
- Vì sao em khoanh vào.
- Hình a.
- Vì hình vuông đó được chia làm 3 phần bằng nhau có một phần được tô màu.
- Tại sao em không khoanh vào hình B ?
- Vì hình B được chia làm 2 phần.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.
- Tô màu vào số ô vuông được tô màu ?
- HS quan sát hình và đếm số ô vuông trong mỗi hình.
 - Muốn biết hình nào có số ô vuông được tô màu các em phải quan sát và đếm số ô vuông ở mỗi hình.
- Hình A, B, C.
- Vì sao em biết ?
- Vì hình A có tất cả 3 ô vuông đã tô màu 1 ô

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2020_2021.doc