Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021 - Hoàng Thị Dung

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021 - Hoàng Thị Dung

HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU:

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

+ KNS: - KN quản lí thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang huongadn91 2900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021 - Hoàng Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1:
 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020
Toán
Ôn tập các số đến 100
I. MUC TIÊU: 
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ bài 2
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
A.Bài cũ: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
B.Bài mới:
*GTB: Nêu bài học. Gv nêu Y/c Hs làm Bài 1, bài 2, bài 3
HĐ1:Ôn tập các số trong PV 10
-Y/C HS đọc các số từ 0 đến 9, từ 9 về 0.
Y/c 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10. YC HS làm bài 1 
Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Là những số nào ? số 10 là số có mấy chữ số?
Số bé nhất có 1 chữ số là số nào? Số LN có 1 chữ số là số nào?
- Theo dừi hướng dẫn HSKT viết bài vào vở
HĐ2: Ôn tập các số có 2 chữ số.
GV treo bảng các ô vuông bài tập 2.
 HS quan sát hàng 1 trong bảng 
Số liền sau số 10 là số mấy? làm tn?
HD tương tự 
YC HS chữa bài - nhận xét 
YC HS đọc lại bảng đã hoàn thành 
YC HS làm vở 
Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Các số tròn chục có 2 chữ số là số nào?
- Theo dừi huúng dẫn HSKT viết bài vào vở
HĐ3.Ôn tập về số liền trước liền sau
YC HS đọc yc bài 3 
Số sau số 90 là số nào? Làm thế nào? 
Số liền trước số 90 là số nào? Làm thế nào? 
HD tương tự với câu c, d, e 
2 số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Theo dõi giúp đỡ hoc sinh
C.Củng cố dặn dò.
 Yêu cầu HS đếm từ 1đến 10 và ngược lại 
-10 H nối tiếp nhau nêu từ 1- 9 từ 9 - 0
HS viết bảng 
-H làm bt1 1hs làm trên bảng lớp
- Có 10 số có 1 chữ số là 1.............9.
Số 10 có 2 chữ số 
Số bé nhất: o 
Số lớn nhất: 9 
-H nhận xét, bổ sung
- HSKT viết bài 1, 2 vào vở
HS nêu yc bài 2 
HS quan sát 
Số 11 lấy 10 + 1 = 11 
H lên viết số vào từng hàng 
Đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
-HS làm bt 2
10 
99
10 , 20 ,30 , ..80 , 90 
-lớp nhận xét bổ sung
Số 91 90 + 1 = 91
Số 89 90 -1 = 89 
-Hơn kém nhau1 đv
-Nêu kết quả
- H nhận xét bổ sung
HS đếm 
---------------------------------------------&--------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
 Cơ quan vận động
I. MUC TIÊU: 
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Sử dụng hình vẽ sgk
III. Hoạt động dạy học.
 Thầy
Trò
A. KTBC: kt đồ dùng học tập
B. Bài mới.
GV giới thiệu nội dung bài học
HĐ1. Thực hiện 1 số động tác cử động
*Mục tiêu : HS biết khi làm các đt đi chạy cơ thể cử động 
*Cách tiến hành 
- GV yc Hs quan sát H1, 2, 3 sgk
và làm 1 số động tác đó
 Trong các động tác vừa thực hiện bộ phận nào của cơ thể được cử động?
GV KL: đầu mình, tay, chân cử động 
HĐ2. QS để nhận biết cơ quan vận động.
* Mục tiêu : Hs biết xương là cơ quan VĐ của cơ thể 
- Hs nêu được vai trò của xương và cơ xương
* Cách tiến hành 
- GV yc Hs nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- Nhờ đâu cơ thể cử động được?
- Yc chỉ và nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể.
Vậy cơ và xương là cơ quan gì ? 
HĐ3. Trò chơi - Vật tay 
* Mục tiêu : Giúp bổ ích cho cơ quan VĐ
* Cách tiến hành 
 GV phổ biến luật chơi 
Gv yc HS cách chơi .
vật tay: 2 người dùng kéo thẳng tay đối phương.
- Tổ chức thi vật
Nhận xét và khen thưởng
C. Củng cố, dặn dò
Xương và cơ là cơ quan gì của cơ thể ? 
Cơ quan vận động có ích lợi gì ? 
- Hs quan sát theo cặp và vận động.
- Một 2 nhóm đại diện trình bày động tác.
Lớp trưởng điều khiển cả lớp đi tại chỗ.
 Bộ phận được cử động: đầu, mình, tay chân.....
-Hs thực hiện yêu cầu.
-Hs nêu được dưới lớp da có: Xương và bắp thịt.
Hs thực hành cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay
- Hs nhờ sự phối hợp của cơ và xương
- Hs quan sát H5, 6
- Hs nêu xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể
Cơ quan VĐ 
- Chia cặp và thực hiện trò chơi
- Chơi mẫu.
Hs thực hiện 
Các nhóm khác theo dõi nhận xét
Là cơ quan vận động
Hs nêu
---------------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
- HSHTT hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ: Có công mài sắt. có ngày nên kim.
+ KNS: - Tự nhận thức về bản thân (hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh).
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
- Bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc ( Mỗi khi bỏ dở )
III. Hoạt đông dạy học
 Hoạt động củaThầy
 Hoạt động của Trò
A.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
B .Bài mới
1. Giới thiệu bài:GT 8 chủ điểm của sách tv2- t1
-GT bài học qua tranh vẽ
2. Luyện đọc 
 a :Đọc mẫu
GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc 
b : HD Hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
*Đọc câu 
Ghi bảng: nguệch ngoặc, quay, 
GV hướng dẫn phát âm
* .Đọc đoạn trước lớp
Hd đọc câu dài Gv treo bảng phụ 
Mỗi khi ... bỏ dở.
Gv ghi bảng lời chú giải
*Đọc từng đoạn trong nhóm
H.dẫn HSKT đọc đoạn 1
Đọc thi trước lớp
Bình chọn bạn đọc hay 
GV nhận xét sửa sai
* Đọc ĐT đoạn 1 
Tiết 2.
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Yêu cầu đọc đoạn 1, 2, trả lời câu hỏi
- Lúc đầu cậu bé học hành ntn?
- Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
Cậu bé có tin lời bà cụ nói không?
Những câu nào cho thấy cậu nghi ngờ? 
Yc HS đọc đoạn 3; 4 
- Bà cụ giảng giải ntn?
Đến lúc này cậu bé thế nào?
- Câu truyện khuyên em điều gì?
4. Luyện đọc lại 
- GV yc đọc phân vai trước lớp
Câu chuyện có mấy nhân vật? 
Yc HS đọc theo phân vai GVnhận xét, chỉnh sửa
C) Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Hs mở mục lục sách -1 hs đọc tên 8 chủ điểm
Hs nghe
-hs đọc nối tiếp câu
Hs nêu từ khó đọc
Hs luyện đọc từ khó
HS Nối tiếp nhau đọc đoạn đến hết
-Luyện đọc câu dài
2 hs đọc chú giải
HS đọc cho nhau nghe 
- HSKT luyện đọc theo GV
-Đại diện thi đọc trước lớp
Hs đọc ĐT 
Học sinh đọc từng đoạn- trả lời câu hỏi
Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc 1vài dòng xong chuyện.
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá
Cậu nghi ngờ 
Thỏi sắt to thành kim
Hs đọc 
- Mỗi ngày mài ...thành tài.
Cậu tin lời bà cụ và quay về nhà học bài 
Khuyên: nhẫn nại, kiên trì 
Chia nhóm 3 đọc phân vai
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
***************************************************************
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020
Toán
Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
I. Mục têu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi bài tập 1
III. Hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A.Bài cũ: Đọc các số tròn chục
B. Bài mới :gtb Nêu bài học Hs làm bài 1, bài 3, bài 4, bài 5. 
HĐ1.Hướng dẫn ôn tập.
* Bài 1 : củng cố về đọc viết phân tích số GV treo bảng phụ để hd 
-Số có 8 chục và 5 đv đọc viết ntn?
- Số 85 được viết thành mấy chục mấy đơn vị? 
Gv yc học sinh làm bài chữa bài nhận xét 
- H. dẫn HSKT làm bài 1
HD tương tự các số còn lại 
Bài 2: Viết các số theo mẫu
57 = 50 + 7
+ Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 5 chục nghĩa là bao nhiêu?
Bài 3: So sánh các số.
34 < 38 27 < 72
72 > 70 68 = 68
Khi so sánh các số có 2 chữ số ta so sánh thề nào? 
Bài 4:Sắp xếp các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự
a. từ bé đến lớn : 28, 33, 45, 54.
b. từ lớn đến bé : 54, 45, 33, 28.
Bài 5:Tìm số
Số bé nhất có 2 chữ số đã cho là số nào?
GV chấm, chữa 1 số bài
C củng cố ,dặn dò .
- Đọc các số từ o dến 10
2 hs đọc 
HS nêu yc bài tập 
Hs lên bảng chữa bài, hs khác nhận xét
- Đọc tám mươi lăm.
- Viết là 85
-85 = 80 +5 (8 chục + 5 đơn vị )
-Học sinh làm bài vào vở .Chữa bài
- HSKT làm bài 1 
36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4
- 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị.
- 5 chục = 50.
61 = 60 + 1
88 = 80 +8
74 = 70 +4 47 = 40 +7
80 + 6 > 85
40 + 4 = 44
-So sánh các số theo từng hàng.
-Nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh hàng đơn vị.
-HS tự làm bài chữa miệng.
-HS nhận xét.
HS nêu yc 1 HS chữa bài nhận xét 
Là số 67
-HS nêu cách làm:trong các số đã cho (ở dưới).
Chọn những số thích hợp để nối vào ô trống.
Hs đọc
-------------------------------------------------------------------------------------
Tiếng anh
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
+ KNS: - KN quản lí thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động củaThầy
 Hoạt động của Trò
A.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
B.Bài mới 
*GTB: GV liên hệ trực tiếp
HĐ: Bày tỏ ý kiến 
*Mục tiêu : HS có ý kiến riêng của mình trước các hàh động 
*Cách tiến hành: GV: Chia nhóm, giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong các tình huống
Việc làm nào đúng việc làm nào sai? Tại sao đúng (sai)
Trang 1 Nam đã sai vì trong giờ học Nam vẽ ...
Tranh 2: Sơn đã sai vì Sơn vừa ăn cơm vừa đọc sách ...
KL: Học tập và làm vịêc phải thế nào?
HĐ2.Xử lý tình huống
*Muc tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử trong từng tình huống cụ thể.
*Cách tiến hành: 
-Chia nhóm giao nhiệm vụ.
Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử cho phù hợp và chuẩn bị đóng vai (vbt )
Mai nên thế nào? 
Vậy: học tập và vui chơi chúng ta cần phải bố trí thời gian ntn?
Làm như vậy chúng ta sẽ có lợi gì?
HĐ3. Lập kế hoạch thời gian
*Mục tiêu; HS biết ghi công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện 
*Cách tiến hành 
GV yc HS thảo luận để lập thời gian biểu học tập sinh hoạt đúng giờ
T.đưa ra mẫu thời gian biểu chung hs học tập tham khảo
- GV kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để học tập vui chơi làm việc nghỉ ngơi hợp lý 
C. Củng cố, dặn dò.
Về thực hành Học tập sinh hoạt đúng giờ
Hs chuẩn bị đồ dùng
+ HSKT quan sỏt cụ hd và cỏc bạn cựng học bài
-Thảo luận nhóm đôi theo 2 tình huống (vbt)
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và giải thích đúng vì..., sai vì...
Nhóm khác nhận xét bổ sung
-2 hs nhắc lại
...đúng giờ 
-Hs thảo luận theo 4 nhóm để tìm cách ứng xử.
-Đại diện các nhóm diễn lại các tình huống.
-Hs nhận xét và giải thích cách xử TH của nhóm mình
- Tắt ti vi đi ngủ để khỏi ảnh hưởng đến người khác 
 hợp lý 
 khoẻ mạnh và làm được nhiều việc 
- Các nhóm thảo luận ghi thời gian biểu ra giấy
- Đại diện dán lên bảng lớp trình bày.
Các nhóm khác nhận xét- bổ sung
- HS đọc: Giờ nào việc nấy
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả 
Tuần 1 - tiết 1
I.MUC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả(SGK), trình bày đúng hai câu văn xuôi. không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2,3,4
II.Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
III .Hoạt động dạy học
Thầy
Trò
A.Kiểm tra : kiểm tra đồ dùng của hs
B. Bài mới 
1. gtb
2. Hướng dẫn tập chép
-GV đọc đoạn chép, treo bảng phụ
- Đoạn này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?
- Đoạn chép có mấy câu?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Chữ đầu đoạn được viết ntn?
- GV Hướng dẫn luyện viết chữ khó vào bảng con
GV theo dõi uốn nắn
* viết bài vào vở 
H.dẫn HSKT viết 2 cõu đầu vào vở 
- Chấm chữa bài.
Chấm 7 bài . Nhận xét
3.HD làm bài tập.
Bài2. Diền vào chỗ trống c hay k 
 im khâu ậu bé 
 iên nhẫn bà ụ
-Vậy đứng trước âm i, e, ê ta viêt âm gì? 
-Đứng trước âm a, ă ta viết âm gì?
Bài 3: Viết vào vở chữ cái còn thiếu 
GV hd hs học Thảo luận bằng cách che, xoá dần
C. Củng cố dặn dò :
-nhận xét giờ học:
Hs chẩn bị đồ dùng
2hs đọc đoạn chép trên bảng.
- Của bà cụ nói với cậu bé.
- Giảng giải cho cậu bé biết: kiên trì nhẫn nại thì việc gì làm cũng được
- 2 câu
- Dấu chấm.
- Những chữ đầu câu ,đầu đoạn viết hoa 
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 1 ô
- Hs chữ viết bảng con: ngày, sắt, mài
Hs chép bài vào vở
- HSKT viết 2 cõu đầu vào vở
Hs đổi chéo vở kiểm tra lỗi
ghi số lỗi ra lề bằng bút chì
- Nộp vở giáo viên chấm bài
HS nêu yêu cầu bt
 HS:làm bài vào vở HS chữa bài
- HS làm bài vào vở 
âm k 
âm c 
- Nêu lần lượt các chữ cái
Hs học thuộc lòng bảng chữ cái
------------------------------------------&-------------------------------------------- 
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2020
Toán
Số hạng - Tổng
I. MUC TIÊU:
- Biết số hạng, tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
 A.Bài cũ: y/c h/s tính 35 +24
Nhận xét 
B. Bài mới :
1.gtb: Nêu mục tiêu bài học dựa vào phép tính trên 
2- HĐ1. Giới thiệu số hạng và tổng.
Gv.ghi bảng 35 + 24 = 59
GV nêu và chỉ: trong phép cộng này: 35, 24 là số hạng. 59 là tổng
GV ghi bảng:
59999999999
Gv lấy thêm 1 số ví dụ khác.
- Khi h/s đã nắm vững GV lưu ý:
35 +24 cũng là tổng vì 35+24=59
HĐ2. Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
*Muốn tìm tổng ta làm ntn?
Yc 1 HS chữa bài - nxét 
Bài 2: Viết phép cộng rồi tính tổng (theo mẫu) biết :
a. Mẫu : Gv HD mẫu 
Đặt tính thế nào? 
Thực hiện thế nào?
Gọi HS làm câu b, c, d 
*Khi cộng 2 số có 2 chữ số ta thực hiên thế nào ? 
+H.dẫn HSKT làm bài 2
Bài 3: Giải toán.
Gv y/c Hs nêu đề bài - tóm tắt, 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì? 
- Làm bài vào vở
C. củng cố, dặn dò:
Gv y/c Hs nêu lại các thành phần trong phép cộng
2 Hs lên bảng làm - lớp nhận xét
+ HSKT quan sỏt cụ hd và cỏc bạn cựng học bài
- H/s đọc ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín
- HS lần lượt nêu các thành phần của cộng theo sự chỉ định của Gv 
 -HS nêu thành phần của phép cộng theo cột dọc.
- Hs nhắc lại lưu ý.
Hs mở vở làm bài tập - Nêu y/c bài tập 1.
Lấy số h + số h 
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
Hs làm bài và chữa bài.
Hs theo dõi nhận xét
- Hs nêu y/c bài tập 2. 
Đặt tính thẳng cột 
Thực hiện từ phải sang trái
Nêu cách làm và chữa bài
Hs nhận xét cách đặt tính, ghi kết quả
+ HSKT làm bài 2
Hs đọc đề bài. Nêu y/c đề bài, nêu tóm tắt
Sáng: 12 xe đạp 
Chiều: 20 xe đạp
Tất cả có : .....xe đạp ? 
Bài giải
Cửa hàng bán được số xe đạp là :
 12 + 20 = 32 (xe đạp)
 Đáp số: 32 xe đạp
-----------------------------------------&---------------------------------------------
Mĩ thuật
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
Thể dục
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
Kể chuyện
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. MUC TIÊU;
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HSHTT biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ sgk, 1 thỏi sắt, 1 kim khâu
III. HĐ dạy học:
Thầy
Trò
A.Mở đầu
GV giới thiệu chung về yc giờ học
B. Bài mới :
1. Hướng dẫn kể chuyện
a)Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
B1 : Kể trước lớp
GV yc 4 hs nối tiếp nhau lên kể trước lớp theo nd 4 bức tranh
B2 : Kể theo nhóm 4
-HS kể GV có thể gợi ý cho các em
Các nhóm thi kể 
b :Kể lại toàn bộ câu chuyện
B1: yc1 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
-B2 :Kể chuyện bằng đóng vai.
Câu chuyện có những nhân vật nào?
GV Hd hs nhận vai.
-Lần 1 GV làm người chuyện.
Lần 2-3 học sinh đóng vai.
YC hs đóng vai trong nhóm 
Đóng vai trước lớp
GV hd bình chọn người đóng hay
C. Củng cố, dặn dò
Câu chuỵện nói lên điều gì? 
T nhận xét về yêu khuyết điểm của học sinh khi kể
- 4 học sinh lần lượt kể.
Hs cả lớp theo dõi nhận xét về:
+ Cách diễn đạt câu từ.
- Cách diễn đạt giọng kể.
- Nội dung đúng, đủ...........
- Hs kể theo nhóm
HS dựa vào gợi ý nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện
- Khi 1 em kể các em khác lắng nghe gợi ý cho bạn và nhận xét lời bạn kể.
- HSKT quan sỏt cỏc bạn kể chuyện
-1 học sinh kể
- học sinh nhận xét
....người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé
2 hs đóng vai
3 hs giỏi đóng vai, hs sử dụng đồ dùng
Hs đóng vai nhóm 3
Hs đóng vai kể trước lớp 
Hs bình chọn bạn đóng vai đạt nhất 
Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
	-------------------------------------------&-----------------------------------------
Tập đọc
Tự thuật
I. MUC TIÊU:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài: biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa các phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lý lịch) (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Một mẫu tự thuật.
III. Hoạt động dạy học 
Thầy
Trò
A. Kiểm tra :
Y/c 2 HS đọc bài
Nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB : gt nội dung bài tập đọc 
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
a. GV đọc mẫu - hướng dẫn đọc.
 *Đọc từng câu.
 Em có nhận xét gì về cách viết câu văn trong bản tự thuật này?
- GV nhấn mạnh về cách trình bày, cách đọc
- Y/c HS nêu từ khó đọc, HS đọc.
b. Đọc từng đoạn.
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn.
H.dẫn HSKT đọc đoạn 1
c. Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét HS đọc
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Gọi Hs đọc toàn bài 
- Em cho biết bạn T. Hà là HS lớp mấy? ở trường nào?
- Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn T. Hà như vậy?
- Hãy tự giới thiệu về bản thân cho các bạn trong lớp biết...
Vậy qua bài học em hiểu gì về bản tự thuật ? 
4. Luyện đọc lại.
YC hS đọc lại toàn bài 
Nhận xét 
c. Củng cố, dặn dò:
GV đọc bản tự thuật đã chuẩn bị 
-Lưu ý Hs khi viết văn bản tự thuật phải chính xác.
Mỗi em đọc 1 đoạn trong bài: Có công mài sắt có ngày nên kim.
Hs nghe
HS đọc theo từng cặp (1 em đọc phần Y/c, 1 em đọc phần trả lời).
Câu ngắn gọn ,dễ hiểu
HS đọc từ khó 
- HS từng em đọc bản tự thuật
- HS chia nhóm 4, đọc theo Y/c.
- HSKT đọc đoạn 1
- HS đọc nối tiếp giữa 2 phần trong từng câu. Đọc nối tiếp từng câu - đoạn.
- Lớp 2B - Trường T. H Võ Thị Sáu
Nhờ bản tự thuật của bạn T. Hà mà chúng ta biết được các thông tin về bạn ấy.
- 2HS làm mẫu trước
- Nhiều HS nối tiếp nhau trả lời
Ngắn gọn dễ hiểu về lý lịch của 1 người 
- 1 số HS thi đọc lại bài.
HS đọc nhiều lần 
Hs nghe
-------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2020
TOÁN
Luyện tập
I. MỤC TIấU: 
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép cộng
II. Hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A.KTBC: Y/C học sinh chữa bài 2c, d,3.
B.Bài mới:
* GVB: Nêu mục tiêu bài học- Bài 1, bài 2 (cột 2) bài 3(câu a, c), bài 4. Làm xong các em làm BT còn lại
Bài 1: Củng cố cách tính kết quả của phép cộng.
Nêu tên gọi thành phần
Khi cộng 2 số có 2 chữ số ta cộng theo thứ tự nào ?
Bài 2: Củng cố cách tính nhẩm của phép cộng.
Thế nào là tính nhẩm?
Y/c 1 học sinh tính nhẩm phép tính.
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90 
GV có thể yêu cầu học tính nhẩm bằng cách khác.
- Theo dừi hướng dẫn HSKT viết bài vào vở
Bài 3: Củng cố cách tính viết của phép cộng.
Ta làm phép tính gì ?
Bài 4: Giải toán
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GVHướng dẫn học sinh yếu làm bài.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
- GV Hướng dẫn bài đầu: ở cột đơn vị ta nhẩm.
2 cộng mấy bằng 7
Vậy điền vào ô trống là mấy?
HD tương tự 
Y/c HS dùng bảng đã học để tính nhẩm.
C. Củng cố dặn dò.
Khi cộng 2 số có 2 chữ số ta cộng theo thứ tự nào ? 
3HS lên bảng. HS khác theo dõi nhận xét.
- HS tự làm bài tự chữa bài.
- Khi chữa HS nêu tên các thành phần của phép tính.
Từ phải sang trái 
- Làm tính mà không dùng giấy bút để nháp, chỉ nhẩm ghi kq.
- 6chục + 2chục = 8chục
- 8chục + 1chục = 9chục
- vậy 60 + 20 + 10 = 90
Hs khác nêu kq - Hs nhận xét
- HSKT viết bài 1, 2 vào vở
- Hs tự làm bài - Hs chữa bài
- Hs nhận xét kq, nhận xét cách đặt tính, cách tính
tính cộng
- Hs nêu yêu cầu bài toán.
- 1, 2 Hs tóm tắt đề bài. Hs tự giải
Trai: 25 Gái: 32 
Trong thư viện có số học sinh là: 
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
- Hs nêu yêu cầu bài 5
- Hs nêu cách làm.
2 +5 = 7
Số5 
- Hs làm bài 5 và chữa bài.
-----------------------------------------&---------------------------------------------
âm nhạc
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Tuần 1
I. MUC TIÊU : 
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2).
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi bài tập 2
III. Hoạt động dạy học 
Thầy
Trò
A . Mở đầu : giới thiệu môn học 
B . Bài mới :
 1. Giới thiệu bài : nêu nội dung bài học. 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Gọi học sinh đọc đề bài
- Y/c học sinh quan sát kĩ bức tranh và đọc chú thích ngay dưới bức tranh
- Gợi ý để học sinh nhận ra tên gọi nào ứng với người, sự vật, sự việc
gì và gọi tên cho đúng.
- Y/c học sinh nêu miệng kết quả.
Kết luận :
1- Trường; 2 - HS ; 3 - chạy ; 4 - giáo viên; 5 - hoa hồng; 6 - nhà ; 7 - xe đạp ; 8 - múa 
Bài 2: GV treo bảng phụ
Gọi học sinh đọc đề bài
Chuyển bài 2 thành trò chơi: Chia lớp thành 3 nhóm , y/c học sinh các nhóm tìm các từ theo y/c
- N1 : Từ chỉ đồ vật
- N2 : Từ chỉ hoạt động của học sinh
- N3 : Từ chỉ tính nết của học sinh
- Nhận xét; tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bức tranh rồi tìm câu nói phù hợp với nội dung từng tranh
- Gọi HS đọc câu mẫu : 
Hướng dẫn HS đặt câu cho mỗi tranh, 1 tranh có thể đặt nhiều câu 
- Gọi HS nêu miệng câu nói 
- Nhận xét, y/c HS ghi câu mà em thích nhất vào vở.
H.dẫn HSKT chộp 1 cõu vào vở
- Chấm bài, nhận xét.
 c. củng cố, dặn dò
 Từ là tên gọi các vật, việc. VD: Hoa, chạy 
Câu : dùng từ để đặt thành câu trình bày mọt sự việc . VD : Hoa hồng mới nở. 
2 em đọc 
- Thực hiện y/c 
- Dựa vào gợi ý để tìm mối quan hệ và gọi tên đúng. 
- 8 em thực hiện
 - 1 Em đọc 
 - Mỗi nhóm 4 HS nối tiếp nhau ghi từ lên bảng theo y/c của trò chơi.
- Bút, thước 
- Múa, chạy 
- Cần cù, chăm chỉ 
- 2 em đọc 
- nghe hướng dẫn 
Đặt câu theo hướng dẫn.
- Thực hiện y/c 
- HSKT chộp 1 cõu vào vở
-----------------------------------------&-----------------------------------------
Chính tả
Tuần 1 - tiết 2
I. MUC TIÊU:
- Nghe - viết khổ thơ cuối trong bài Ngày hôm qua đâu rồi ? Biết cách trình bày một bài thơ 5 chữ.
- Làm được bài tập3, BT4 BT2 a/b.
II- Đồ dùng : 
- Chép khổ 1
III.Hoạt động dạy học :	
Thầy
Trò
A.Bài cũ : Gv đọc: đơn giản, giảng giải y/c 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
B. Bài mới.
*GTB: Nêu mục tiêu của tiết học
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc khổ thơ, Gv treo bảng phụ 
-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
Bố nói với con điều gì ?
Mỗi 1 câu thơ có mấy chữ ?
Khi viết phải lùi vào mấy ô?
Chữ đầu dòng viết thế nào ?
Gv yc hs viết tiếng khó 
-Đọc -viết
Gv.đọc thong thả mỗi dòng đọc 3 lần.
-Chấm chữa bài.
HSKT chộp 2 cõu vào vở
Chấm 10 bài -Nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a: điền chữ vào chỗ trống (lịch, mịch, làng, mang)
Gv. Nhận xét 
Bài 3:Viết chữ cái còn thiếu vào bảng.
T.Nhận xết bài của học sinh.
C.Củng cố dặn dò :
Nhận xét giờ học.
-2 học sinh đọc trả lời 9 chữ cái.
-2 học sinh đọc lại.
-Bố với con.
-Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
5 chữ 
Cách lề 3 ô
Viết hoa
Hs.viết trên bảng con. 1Hs viêt bảng 
-Hs viết bài vào vở.
-Hs soát lỗi ghi ra lề.
-Hs chữa lỗi sai
HSKT chộp 2 cõu vào vở
-Hs làm bài tập vào vở bài tập.
-Hs ,nêu y/c bài tập 2a.
-Hs lên bảng làm mẫu.
-3 học sinh làm bài bảng phụ.
Hs khác làm vào vở.
Hs nêu y/c bài tập ,đọc tên chữ cái ở cột 3 điền vào chỗ trống ở cột 2.
- 2 h/s lên bảng làm bài, h/s khá làm bài tập vào vở.
- học sinh chữ bài, h/s học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Đọc lại 10 chữ cái vừa học
--------------------------------------------&-----------------------------------------
Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2020
Thể dục
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Đề xi-mét
I. MUC TIÊU :
 - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của độ đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
II. Đồ dùng dạy học.
-Băng giấy dài 10cm.
-Thước thẳng dài 2dm.
III.Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A.Kiểm tra : 1 hs làm 63 + 25 
Nêu tên gọi thành phần 
B. Bài mới 
* Gtb
HĐ1: GT đơn vị đo độ dài dm.
b1: đặt băng giấy và yêu cầu Hs đo.
GV - Băng giấy dài mấy cm?
* Gv nói 10cm còn gọi là 1 dm.
viết đề-xi-mét .
- Đề xi mét viết tắt là dm.
10cm=?...........dm.
1dm=?...........cm.
b2: Hướng dẫn học sinh nhận biết đoạn thẳng có đọ dài ... dm .
20 cm = ...dm ? vì sao 
HĐ2. Hướng dẫn Hs thực hành .
Bài 1. Xem hình vẽ Nhận biết độ dài 1 dmvà so sánh .
YC HS kiểm tra đoạn thẳng 1 dm
Nêu cách đo đoạn thẳng 
GV. Muốn điền đúng bài 1a ta làm ntn?
Đoạn AB lớn hơn hay bé hơn 1dm 
HD tương tự 
Bài 2 .Củng cố phép cộng trừ các số có đơn vị là dm.
Gv.ghi bảng bài mẫu YC cầu HS nêu cách làm 
a,1dm +1dm = 2dm, 3dm + 2dm =5dm
8dm +2dm =10dm, 9dm + 10dm=19dm
 b, 8dm - 2dm = 6dm 10dm - 9dm =1dm 
 35dm - 3dm = 32dm
16dm - 2dm = 14 dm
- Theo dừi hướng dẫn HSKT viết bài vào vở
Bài 3.Thực hành vẽ đoạn thẳng.
Muốn vẽ được đoạn thẳng 1 dm thì phải vẽ đoạn thẳng đó dài mấy cm ?
C. Củng cố, dặn dò.
GV nêu:1 dm=.......?
-1 Hs lên bảng đặt tính rồi tính, nêu tên gọi, thành phần
-Hs nhận xét.
-2H đo bằng thước.
-10 cm.
-Hs đọc đơn vị đề -xi-mét.
- HSKT QS cụ cựng cỏc bạn rồi làm theo
10cm=1dm
1dm=10cm. Nhiều Hs nhắc lại.
-Hs sửa dụng thước vạch 20cm và xác định độ dài 2 dm.
20 cm = 2 dm vì 10cm = 1 dm 
-Hs làm bài tập vào vở.
Hs nêu yc
Đặt thước có vạch cm sao cho vạch số 0 trùng với điểm đã cho dóng thước .
-Hs nêu miệng
-Hs nhận xét.
-Hs. nêu cách làm : cộng trừ các số như bình thường sau đó viết đơn vị đo ở kết quả tìm được.
- Hs làm bài và chữa bài.
Hs chữa bài 
- HSKT viết bài 1, 2 vào vở
-Hs nhắc lài 1dm=10cm.
-1Hs lên bảng vẽ lớp vẽ vào vở.
Hs trả lời
 	--------------------------------------&-------------------------------------
Tiếng anh
(Gv chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công
Gấp tên lửa (tiết1)
I. MUC TIÊU:
 - Biết cách gấp tên lửa.
 - Gấp được tên lửa.Các nếp tương đối thẳng, phẳng
II.Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu tên lửa.
 - Quy trình gấp tên lửa.
 - Giấy thủ công, bút màu.
III. Hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A. Bài cũ: kt đồ dùng học tập.
b.Bài mới:
*GTB: Giới thiệu về nội dung môn thủ công lớp 2.
HĐ1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho hoc sinh quan sát mẫu gấp.
- Hình dạng của tên lửa ntn?
- Tên lửa có mấy phần?
- Mở đần mẫu gấp và gấp lại các bước đồng thời giới thiệu cách gấp tên lửa.
HĐ2. Hướng dẫn mẫu:
- B1: Gấp tạo mẫu và thân tên lửa
giới thiệu bằng quá trình vẽ mẫu,
Đặt tờ giấy thủ công lên bàn sao cho mặt màu xuống dưới 
Gấp đôi tờ giấy để được đường dấu giữa h1 sau đó mở ra gấp theo đường dấu gấp được hình 2
Từ mép gấp h2gấp vào được h3
Từ h3 gấp vào được 
- B2: Tạo tên lửa và sử dụng. 
Từ h4 gấp tạo h5 
Từ h5 cầm nếp gấp giữa cho 2 cánh xoè ra ngang và phóng lên không trung
- Giới thiệu cách phóng tên lửa.
- Yêu cầu 2 h/s lên thao tác gấp tên lửa cho cả lớp quan sát.
C. củng cố, dặn dò.
- Nhận xét bài học
- Học sinh quan sát mẫu.
- H/s quan sát
- H/s nghe và quan sát.
Học sinh tập gấp tên lửa bằng giấy nháp.
- Nêu lại cách gấp tên lửa.
- Theo dõi và nhận xét.
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
-----------------------------------------&---------------------------------------------
Buổi chiều
Tập viết
tuần 1
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Anh em hoà thuận ( 3 lần). Chữ viết rõ ràng tương đối đêù nét, thẳng hàng bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
II. Đồ dùng dạy học: chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy học 
Thầy
Trò
A. Kiểm tra: Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
1. Hướng dẫn viết chữ 
- Gv gắn chữ mẫu lên.
- Chữ A cao mấy li gồm mấy dòng kẻ ngang ? Có mấy nét.
- Giáo viên mô tả các nét trên chữ mẫu.
- Gv viết mẫu nêu nêu cách viết:
- GV Hd học sinh viết bảng con.
2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- GV gọi Hs đọc câu ứng dụng
*Câu Anh em thuận hoà ý nói gì ?
- Chữ A hoa và chữ h cao mấy li?
- Chữ t cao mấy li?
- Những chữ còn lại cao mấy li
- Các chữ viết cách nhau khoảng cách bằng chừng nào?
- Viết mẫu trên bảng lớp: 
 GV yêu cầu học sinh viết bảng con
3. Học sinh viết bài vào vở.
Viết 1 dòng chữ A cỡ vừa
 1 dòng chữ A cỡ nhỏ
 1 dòng chữ Anh cỡ vừa,
 2 dòng chữ Anh cỡ nhỏ
 3 dòng từ Anh em hoà thuận 
- Lưu ý: H/s tư thế ngồi, trình bày.
- Gv chấm chữa bài: chấm 7 bài nhận xét 
C- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, 
hs chuẩn bị vở trước mặt 
 Học sinh quan sát.
- 5 li 6 dòng kẻ ngang, 3 nét
- Học sinh quan sát.
Hs quan sát 
HS viết bảng con
Anh em hoà thuận 
Anh em trong nhà phải đoàn kết 
- cao 2,5 li
- cao 1,5 li
- cao 1 li.
- Bằng chữ o
- Học sinh quan sát.
 Học sinh luyện viết bảng con.
- Học sinh viết theo yêu cầu 
- HSKT viết 2 dũng đầu vào vở
- Về nhà viết bài.
--------------------------------------------&-----------------------------------------
Tập làm văn 
tuần 1
I. MUC TIÊU: 
- Biết nghe và trả lời đúng những câu nói về bản thân (BT1).nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2)
+ KNS: - Tự nhận thức về bản thân.
 - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2020_2021_hoang_thi_dung.doc