Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021

Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021

I/ MỤC TIÊU :

-Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.

-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

-Biết tìm số hạng, số bị trừ.

-Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.

*Bài tập cần làm 1(cột 1, 2, 3); 2(cột 1, 2); 3(a, b); 4.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Ghi bảng bài 4 .

2. Học sinh : Sách, vở , bảng con, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

docx 30 trang haihaq2 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÒCH BAÙO GIAÛNG
TUAÀN CM: 18 
(Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 08/01/2021)
Thứ/ ngày
Tiết
TCT
Môn
Tên bài dạy
ĐDDH
Thứ hai
Ngày:
04/01
1
18
Chào cờ
2
52
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 1) 
Tranh 
3
53
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 2) 
Bảng phụ
4
86
Toán
Ôn tập về giải toán 
Bảng phụ
Thứ ba
Ngày:
05/01
1
35
Chính tả
 Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 3)
Bảng phụ
2
87
Toán
 Luyện tập chung
Bộ toán TH
3
35
TD
4
18
KC
 Kiểm tra CHK1 (tiết 4)
Tranh
5
18
Đạo đức
Thực hành cuối học kì I
Tranh
Thứ tư
Ngày:
06/01
1
54
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 5)
Tranh
2
88
Toán 
Luyện tập chung
Bảng phụ
3
18
Nhạc 
4
18
TC
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết 2)
Tranh
Thứ năm
Ngày :
07/01
1
18
LTVC
Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 6)
Bảng phụ
2
36
TD
3
18
Tập viết
Ôn tập CK-I
MCviếthoa
4
89
Toán
Luyện tập chung
Bảng phụ
5
18
TNXH
Thực hành: Giữ trường lớp sạch đẹp
Tranh
Thứ sáu
Ngày:
08/01
1
36
Chính tả
Ôn tập CK-I
Bảng phụ
2
90
Toán
Ôn tập CK-I
Bảng phụ
3
18
 MT
4
18
TLV
Ôn tập CK-I
Bảng phụ
5
18
HĐTT
 Nhận xét, đánh giá tuần qua
Thứ hai
Ngày soạn: 02/01/2021
Ngày dạy: 04/01/2021
 TẬP ĐỌC
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
 •-Đọc rõ ràng, trôi chảy bài Tập đọc đã học ở HKI (phát âm rõ ràng biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
 •-Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); Biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
 *HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/ phút).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc & HTL. Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1’
4’
15’
7’
10’
3’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 em đọc bài Gà “tỉ tê” với gà. 
-Trứng và gà mẹ trò chuyện với nhau bằng cách nào 
-Qua câu chuyện em hiểu gì về loài gà ?
-Bắt chước tiếng gà mẹ gọi con khi không có gì nguy hiểm ?
-Nhận xét. 
3. HD ôn tập: Giới thiệu bài.
a) Ôn luyện đọc & HTL.
.-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng .
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho .
Mục tiêu: Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2)
-Gọi HS đọc yêu cầu và câu văn đề bài cho.
-Em gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn ?
-Nhận xét.
c) Viết bản tự thuật theo mẫu..
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Cho HS đọc lại bài Tự thuật (SGK)
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi một số em đọc bài bài làm của mình.
-Nhận xét.
4. Củng cố : 
-Hãy nêu một số từ chỉ sự vật.
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 2).
-Nhận xét tiết học.
-Hát.
-2 em đọc Gà “tỉ tê” với gà và TLCH. 
-Lắng nghe.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-1 em đọc.
-Gạch chân từ chỉ sự vật.
-Lớp làm bài, 2 em lên bảng.
-Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 em nêu yêu cầu.
-Đọc.
-Cả lớp làm bài.
-Một số em đọc lại bài.
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu : cây dừa, ngôi nhà, cái võng, 
-Chú ý.
-Lắng nghe.
 TIẾNG VIỆT
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
-Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
10’
8’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL.
Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp 
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Đặt câu tự giới thiệu.
Tình huống 1: Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em, khi em đến nhà bạn lần đầu.
-Yêu cầu 1 em làm mẫu.
-Em nhắc lại câu giới thiệu ?
-2 tình huống còn lại, hãy thảo luận cặp đôi.
Tình huống 2: Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm, khi bố bảo em sang mượn bác cái kìm.
Tình huống 3: Tự giới thiệu về em với cô hiệu trưởng, khi em đến phòng cô mượn lọ hoa cho lớp.
-Nhận xét.
c) Ôn luyện về dấu chấm.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Nhận xét.
4. Củng cố : 
-Hãy giới thiệu về mình với một bạn mới quen.
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 3).
-Nhận xét tiết học.
-Hát.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-3 em đọc mỗi em đọc 1 tình huống.
-1 em khá đọc lại tình huống 1. 
-1 em làm mẫu :
+ Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác, Ngọc có nhà không ạ.
-Vài em nhắc lại.
-Thảo luận theo cặp.
+ Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh lớp 2B. Cô Mai bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ!
-1 em đọc. Cả lớp đọc thầm.
-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vở bài tập.
+ Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng.
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu.
-Chú ý.
-Lắng nghe.
 Toán TCT:86
 Ôn tập về giải toán
I/ MỤC TIÊU :
-Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
*Bài tập cần làm 1; 2; 3.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Ghi bảng bài 3,4.
2. Học sinh : Sách, vở, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
28’
3’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Ôn tập về đo lường.
-Ghi : 100kg – 38kg ; 100l – 7l ; 
 26l + 14l – 17l
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : luyện tập.
Bài 1 : Gọi 1 em đọc đề toán.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? Tại sao ?
-Yêu cầu HS làm bài : 1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vào vở.
Tóm tắt Buổi sáng : 48l
 Buổi chiều : 37l
 Tất cả : ? l
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Bài toán cho biết những gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
-Nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu gì ?
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
-Nhận xét.
4. Củng cố : 
-Bài toán có dạng nhiều hơn (ít hơn) em làm phép tính gì ?
5. Dặn dò:
-Xem lại bài; Xem trước bài Luyện tập chung (trang 88).
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-3 em đặt tính và tính. Lớp bảng con.
100kg – 38kg = 62kg ; 100l – 7l = 93l ; 
 26l + 14l – 17l = 23l
-Lắng nghe.
-Ôn tập về giải toán.
1 em đọc đề.
-Buổi sáng bán 48l dầu, buổi chiều bán 37l dầu.
-Cả hai buổi bán ? lít dầu.
-Thực hiện phép cộng : 48 + 37
-Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu buổi sáng và chiều gộp lại.
-Làm bài.
Giải
Số lít dầu cả ngày bán được là :
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số : 85l
-1 em đọc đề.
-Bình nặng : 32 kg, An nhẹ hơn Bình 6 kg.
-An cân nặng bao nhiêu kg.
-Thuộc dạng ít hơn vì nhẹ hơn là 
ít hơn.
Tóm tắt
Bình : 32 kg.
An : 6 kg
 ?kg
Giải
Bạn An cân nặng là :
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số : 26 kg.
-1 em đọc đề.
-Lan hái : 24 bông hoa.Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
-Liên hái được mấy bông hoa.
-Bài toán về nhiều hơn.
Tóm tắt 
Lan : 24 bông hoa.
Liên : 16 bông hoa 
 ? bông hoa
Giải.
Số bông hoa Liên hái được :
24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số : 40 bông hoa.
-Làm tính cộng (tính trừ).
-Chú ý.
-Lắng nghe.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Thứ ba
Ngày soạn : 02/ 01/ 2020
Ngày dạy : 05 / 01/ 2021 
 TIẾNG VIỆT ( Chính tả ) TCT:35
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 3)
I/ MỤC TIÊU :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
-Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
18’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL:
Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp.
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
-Tổ chức cho các nhóm thi đua. Nêu luật chơi.
-Tổng kết nhóm nào có nhiều điểm là nhóm thắng cuộc.
c) Chính tả (nghe - viết)
Mục tiêu : Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút.
-Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn.
 Trực quan : Tranh.
-Bài chính tả có mấy câu ?
-Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ?
-GV cho học sinh luyện viết bảng con.
-Đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại.
- Nhận xét.
4. Củng cố : Khi tập đọc phải chú ý điều gì ?
-Ngoài ra còn chú ý điều gì khi đọc bài văn hay?
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 3).
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-Chú ý.
-Các nhóm thi đua tìm nhanh các bài tập đọc trong mục lục sách.
-Đại diện nhóm tìm.
-1-2 em đọc lại. Cả lớp đọc thầm.
-Quan sát.
-4 câu.
-Những chữ đầu câu và tên riêng của người.
-Viết bảng con : Bắc, kém, nản, trở thành, tháng sau.
-Nghe viết đúng chính tả.
-Dò bài.
-Sửa lỗi.
-1 em nêu : Phải chú ý phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ dài.
-Đọc diễn cảm.
-Tập đọc bài.
-Lắng nghe.
 TOÁN TCT:87
Luyện tập chung 
I/ MỤC TIÊU : 
-Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số hạng, số bị trừ.
-Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
*Bài tập cần làm 1(cột 1, 2, 3); 2(cột 1, 2); 3(a, b); 4.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Ghi bảng bài 4 .
2. Học sinh : Sách, vở , bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
28’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ : -Cho học sinh làm phiếu : 
 Thùng nhỏ đựng 48l nước khoáng. Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 12l. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít nước khoáng ?
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS tự nhẩm.
-Cho HS nối tiếp báo kết quả cột 1, 2, 3.
-Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS làm cột 1, 2. HS khá giỏi làm hết.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Nêu cách thực hiện phép tính : 28 + 19, 73 – 35.
-Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu làm gì ?
-Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
-Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
-Muốn tìm số trừ em thực hiện như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm câu a, b. HS khá giỏi làm hết.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
4. Củng cố : 
-Hãy nêu cách tìm số hạng, số bị trừ.
5. Dặn dò:
-Xem lại bài; Xem trước bài Luyện tập chung (trang 89).
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-Lớp làm phiếu.
Tóm tắt và giải.
Bải giải
Số lít nước khoáng thùng to đựng :
48 + 12 = 60 (l)
Đáp số : 60l
-Luyện tập chung.
-HS nhẩm và nối tiếp báo kết quả.
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 = 6
15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 = 13
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 16 – 7 = 9
-Đặt tính và tính.
-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vào vở.
 28 73 53 90
 + 19 - 35 + 47 - 42
 47 38 100 48 
-Bạn nhận xét Đ-S.
-Tìm x.
 -3 em nêu tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
 a) x + 8 = 62 b) x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
 c) 40 – x = 8
 x = 40 - 8
 x = 32
Lợn to : 92kg
Lợn bé : 16kg
 ?kg
-Lợn bé nặng ? kg.
-Bài toán về ít hơn.
-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vào vở.
Giải
Con lợn bé cân nặng là :
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số : 76 kg.
-2 HS nêu.
-Hoàn thành bài tập.
-Lắng nghe.
 TIẾNG VIỆT
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 4)
I/ MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
-Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
-Viết phiếu tên các bài tập đọc.
-Viết sẵn BT2,3.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
18’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL:
Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp.
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn.
Mục tiêu : Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
Bài 2: Đoạn văn sau có 8 từ chỉ hoạt động. Em hãy tìm 8 từ ấy.
-Tổ chức cho HS tìm theo nhóm.
-Mời một số nhóm nêu và nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng : nằm (lì), lim dim, kêu, chạy,vươn, dang, vỗ, gáy.
Bài 3: Đoạn văn sau có những dấu câu nào ?
-Bài tập yêu cầu gì ?
-Trong đoạn văn có sử dụng dấu câu gì ?
-Cho HS đọc lần lượt từng câu để tìm dấu câu.
-Nhận xét.
c) Đóng vai chú Công an hỏi chuyện về em bé.
Mục tiêu : Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
Bài 4:
-Cho HS thực hành đóng vai theo cặp.
-Giáo viên giúp học sinh thực hiện : Chú công an phải biết an ủi vỗ về em nhỏ, gợi cho em tự nói về mình để đưa được em về nhà.
-Nhận xét.
4. Củng cố : 
-Hãy nêu một số từ chỉ hoạt động mà em biết.
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 5).
-Tìm thêm từ chỉ hoạt động.
-Nhận xét tiết học.
-Hát.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-2-3 em đọc yêu cầu và nội dung của đoạn văn. Lớp đọc thầm.
-HS viết những từ vừa tìm được ra bảng nhóm.
-Nêu.
-Gạch chân các từ ấy trong vở BT.
-1 em nêu yêu cầu.
-HS nhìn sách phát biểu : Trong đoạn văn có sử dụng dấu câu : dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng (dấu ba chấm).
-1 em đọc tình huống và yêu cầu.
-Lớp đọc thầm.
-Thực hành đóng vai theo cặp.
-Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết : Cháu tên là gì ?
-Bố mẹ cháu tên là gì ?
-Bố mẹ cháu làm ở đâu ?
-Nhà cháu ở đâu ?
-Nêu : đi, chạy, nói, ngồi, múa, 
-Tập đọc bài.
-Lắng nghe.
 ..
ÑAÏO ÑÖÙC TCT:18
THÖÏC HAØNH KYÕ NAÊNG CUOÁI HOÏC KYØ I
1. Muïc tieâu dạy học: Sau tiết học, HS có khả năng:
 1.1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh cñng cè hÖ thèng ho¸ nh÷ng kiÕn thøc ®· häc tõ ®Çu n¨m.
 1.2. Kü n¨ng: Cã kü n¨ng häc tËp, sinh ho¹t ®óng giê. BiÕt nhËn vµ söa lçi khi m¾c lçi. BiÕt sèng gän gµng ng¨n n¾p. Cã ý thøc ch¨m chØ häc tËp. BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n. BiÕt gi÷ g×n tr­êng líp. Cã ý thøc gi÷ vÖ sinh n¬i c«ng céng.
 1.3. Th¸i ®é: Cã th¸i ®é, ý thøc tù gi¸c häc tËp.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân: Hệ thống hóa những kiến thức đã học từ đầu năm.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
 3.1. Giôùi thieäu baøi môùi: Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I
 3.2. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : 
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
- YC häc sinh lªn bèc th¨m c©u hái.
- YC tr¶ lêi c©u hái m×nh bèc ®­îc.
+ Nªu Ých lîi cña viÖc ch¨m chØ häc tËp, sinh ho¹t ®óng giê.
+ Sèng gän gµng ng¨n n¾p cã t¸c lîi g×.
+ T¹i sao chóng ta l¹i ph¶i ch¨m lµm viÖc nhµ.
+ H·y nªu nh÷ng viÖc cÇn lµm ®Ó gi÷ trËt tù vÖ sinh n¬i c«ng céng.
GV nhận xét, tuyên dương
*Giáo viên chốt lại:
 Cã kü n¨ng häc tËp, sinh ho¹t ®óng giê. BiÕt nhËn vµ söa lçi khi m¾c lçi. BiÕt sèng gän gµng ng¨n n¾p. Cã ý thøc ch¨m chØ häc tËp. BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n. BiÕt gi÷ g×n tr­êng líp. Cã ý thøc gi÷ vÖ sinh n¬i c«ng céng.
4. Củng cố:
 - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học
5. Dặn dò:
- Xem lại các bài đã học và chuẩn bị bài 
sau.
- HS thực hiện yêu cầu
- Tõng häc sinh lªn bèc th¨m.
- Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Häc tËp sinh ho¹t ®óng giê ®¹t kÕt qu¶ tèt h¬n ®­îc thÇy yªu b¹n mÕn vµ ®¶m b¶o søc khoÎ cho b¶n th©n.
- Gän gµng ng¨n n¾p lµm cho nhµ cöa thªm s¹ch, ®Ñp khi cÇn sö dông kh«ng mÊt c«ng t×m kiÕm l©u.
- Ch¨m lµm viÖc nhµ ®Ó gióp «ng bµ, cha mÑ lµ thÓ hiÖn t×nh c¶m yªu th­¬ng, quan t©m ®èi víi «ng bµ, cha mÑ.
- Kh«ng vøt r¸c , kh«ng b«i bÈn, vÏ bËy lªn t­êng, ®i vÖ sinh ®óng n¬i quy ®Þnh..
Hoạt động cả lớp
HS nhắc lại nội dung bài học
HS lắng nghe và ghi nhớ
 ...
Thứ tư
Ngày soạn: 02/01/2021
Ngày dạy: 06/01/2021
TIẾNG VIỆT
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 5)
I/ MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
-Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
18’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL:
Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp -Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu :
Mục tiêu : Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
-Trực quan : GV treo tranh minh họa.
-Gọi HS nêu tên hoạt động vẽ trong tranh ?
-Em hãy đặt câu với từ “tập thể dục” ?
-Em hãy đặt câu với các từ còn lại.
-GV ghi nhanh các câu hay lên bảng :
+ Chúng em vẽ tranh./ Chúng em vẽ hoa và mặt trời.
+ Em học bài./ Bạn Hoàng Minh học rất giỏi.
+ Em cho gà ăn./ Ngày nào em cũng cho gà ăn.
+ Em quét nhà./ Em quét nhà rất sạch.
c) Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết)
-Em nói lời mời của em trong tình huống 1 ?
-Suy nghĩ và viết lời đề nghị của em trong tình huống còn lại ?
-Nhận xét, kết luận.
4. Củng cố : 
-Gọi 2-3 em nói lời mời, nhờ, đề nghị ?
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 6).
-Tìm thêm từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ tìm được.
-Nhận xét tiết học.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-HS quan sát tranh ở SGK và nêu : 
 1.Tập thể dục 4.Cho gà ăn 
 2.Vẽ tranh 5.Quét nhà
 3.Viết bài
-Vài em đặt câu :
+ Chúng em tập thể dục.
+ Lan và Ngọc tập thể dục.
+ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục.
-Chia nhóm làm bài : HS trong từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt.
-Nhận xét.
-1 em đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
-Vài em phát biểu :
+ Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ.
+Lớp em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 
20-11 ở lớp chúng em.
-Làm bài cá nhân vào vở .
-Vài em đọc lai bài viết của mình :
+Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế với !
+ Làm ơn khênh giúp mình cái bàn này nhé!
+ Đề nghị các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng.
+ Mời các bạn nán lại để dự họp Sao Nhi đồng.
-Nhận xét bài bạn.
-Thưa thầy, em kính mời thầy đến dự buổi Liên hoan của lớp em.
-Tập đọc bài.
-Lắng nghe.
TOÁN
Tiết 88 : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
*Bài tập cần làm 1(cột 1, 3, 4); 2(cột 1, 2); 3(b); 4.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi BT1(cột 1, 3, 4); 
2.Học sinh : Sách, vở , nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
28’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ : 
-Giờ tan học của em là mấy giờ ?
-Em xem tin tức thời sự lúc mấy giờ tối ?
-7 giờ tối còn gọi là mấy giờ ?
-GV gọi 1 em lên quay đồng hồ chỉ số giờ trên .-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : HD làm bài tập.
Bài 1 : Tính 
-Yêu cầu HS làm cột 1, 3, 4. HS khá giỏi làm hết.
-Mời HS nêu miệng bài làm.
Bài 2 : Tính
-Ghi bảng và HD cách làm : 
 14 – 8 + 9 = 6 + 9
 = 15
-Khi thực hiện phép tính em thực hiện như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm cột 1, 2. HS khá giỏi làm hết.
 -Cho HS nhận xét bài làm trên bảng phụ.
-Nhận xét.
Bài 3 : 
-Phần b yêu cầu gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài tập 3.b.
-Nhận xét.
Bài 4 : 
-Gọi 2-3HS đọc bài toán.
-Em hãy tóm tắt và giải bài toán.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Nhận xét.
4. Củng cố: 
-Cho HS làm vào bảng con.
9 + 9 – 12 = 14 – 6 + 7 =
5. Dặn dò:
-Xem lại bài; Xem trước bài Luyện tập chung (trang 90).
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-16 giờ 30.
-7 giờ tối.
-19 giờ.
-1 em lên quay đồng hồ.
-Tự làm bài.
 35 84 40 100 46 
+ 35 - 26 - 60 + 75 + 39
 70 58 100 025 85 
-Theo dõi, nhận xét.
-Tính từ trái sang phải.
-2 em làm ở bảng phụ. Lớp làm vào vở.
-HS làm bài :
14 – 8 + 9 = 6 + 9 15 – 6 + 3 = 9 + 3 
 = 6 = 12
5 + 7 – 6 = 12 – 6 8 + 8 – 9 = 16 – 9
 = 6 = 7 
16 – 9 + 8 = 7 + 8 11 – 7 + 8 = 4 + 8 
 = 15 = 12
-1 em làm bảng phụ. Lớp làm vở.
-Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
Giải
Số lít dầu đựng trong can to là :
14 + 8 = 22 (l)
Đáp số : 22l.
-HS trao đổi về cách làm bài.
-HS làm vào bảng con.
-Chú ý.
-Lắng nghe.
THỦ CÔNG
 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. 
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : 
•- Mẫu biển báo cấm đỗ xe.
•- Quy trình gấp, cắt, dán.
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
28’
2’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Tiết trước học kĩ thuật bài gì ?
Trực quan : Mẫu : Biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt dán.
-Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Nhắc lại cách thực hiện.
Mục tiêu : Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. 
-Mẫu.
-Trực quan : Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
-Giáo viên hướng dẫn gấp.
-Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe (SGV/ tr 228)
-Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.
-Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo nửa ô. Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ.
-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh.
Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán .
Mục tiêu : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
-Tổ chức cho HS thực hành.
-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.
4. Củng cố : 
-Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm những bước nào ?
5. Dặn dò:
-Về tập gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. 
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe/ tiết 1.
-2 em lên bảng thực hiện các thao tác gấp.
- Nhận xét.
 -Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe (tiết 2).
-Quan sát.
-Theo dõi.
-Biển báo cấm là hai vòng tròn đỏ xanh, và hình chữ nhật chéo là màu đỏ.
-Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
-HS thực hành theo nhóm.
-Các nhóm trình bày sản phẩm.
-Hoàn thành và dán vở.
-Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
-Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe. 
-Hoàn thành và dán vở. 
-Đem đủ đồ dùng. 
-Lắng nghe.
Thứ năm
Ngày soạn:02/01/2021
Ngày dạy: 07/01/2021
 TIẾNG VIỆT
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 6)
I/ MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Các tờ phiếu ghi tên các bài TĐ & HTL.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
18’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL:
Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp 
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Kể chuyện theo tranh , đặt tên cho truyện.
Bài 2: -Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Trực quan : 3 Tranh 
-Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp.
-Quan sát tranh 1 :
-Trên đường phố mọi người và xe cộ đi lại thế nào ?
-Ai đang đứng trên lề đường ?
-Bà cụ định làm gì ? Bà đã làm được việc bà muốn chưa ? 
-Nhận xét.
-Quan sát tranh 2.
-Lúc đó ai xuất hiện ?
-Câu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé.
-Khi đó bà cụ sẽ nói gì ? Hãy nói lời bà cụ ?
-Quan sát tranh 3 : nêu nội dung tranh.
-Em hãy kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Em hãy đặt tên cho câu chuyện ?
Bài 3 : Viết nhắn tin 
Mục tiêu : Ôn luyện về cách viết nhắn tin.
-Yêu cầu học sinh làm vở .
-Nhận xét, chọn lời nhắn hay.
4. Củng cố : 
-Gọi 1-2 HS đọc nhắn tin ở BT3.
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập (tiết 7).
-Yêu cầu HS chuẩn bị mỗi em 1 bưu thiếp.
-Nhận xét tiết học.
-Hát tập thể.
-HS lên bốc thăm.
-Xem lại bài 2 phút..
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho truyện.
-Quan sát tranh.
-HS trao đổi theo cặp. 
-Trên đường phố mọi người và xe cộ đi lại tấp nập.
-Có một bà già đang đứng trên lề đường.
-Bà cụ định qua đường nhưng bà chưa qua được.
-HS kể theo tranh 1.
-Cậu bé xuất hiện.
-Cậu bé nói : Bà ơi! Cháu có giúp được bà điều gì không ?/ Bà ơi, bà có sang đường không, để cháu giúp bà nhé!/ Bà ơi! Bà đứng đây làm gì ?
-Bà muốn sang bên kia đường, nhưng xe cộ lại đông quá, bà không qua được.
-Cậu bé đưa bà cụ qua đường./ Cậu bé dắt tay đưa bà cụ qua đường.
-Học sinh kể nối tiếp theo nội dung từng tranh.
-2 HS kể lại toàn bài.
-Vài em nêu tên câu chuyện : 
+Bà cụ và cậu bé.
+Cậu bé ngoan.
+Qua đường.
+Giúp đỡ người già yếu.
-1 em nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh làm vở .
-Nhiều em đọc bài viết của mình.
 9 giờ, 17-12
Hồng Sơn ơi!
 Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự sinh nhật ở nhà mình. Đừng quên nhé!
 Minh Quang.
-Nhận xét, bổ sung.
-Đọc.
-Chú ý.
-Lắng nghe.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TIẾNG VIỆT
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 7)
I/ MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
-Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy, cô giáo (BT3).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : 
- Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng. 
- Viết sẵn câu 3/ BT2. 1 bưu thiếp
2.Học sinh : Vở , Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
18’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. HD ôn tập:
a) Ôn luyện đọc & HTL:
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp 
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.
-Trả lời đúng câu hỏi.
b) Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật 
Mục tiêu : Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
-Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
-Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
a/ Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.
b/ Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c/ Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
3.Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô :
Mục tiêu : Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy, cô giáo (BT3).
-Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài.
-GV kiểm tra học sinh chuẩn bị mỗi em 1 bưu thiếp.
-GV kiểm tra một vài em.
-GV nhận xét về nội dung lời chúc.
4. Củng cố : 
-Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
5. Dặn dò:
-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các bài TĐ và HTL đã học. Chuẩn bị cho tiết Kiểm tra đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2020_2021.docx