Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)

Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 - Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: o, c, bò, cỏ

 - Luyện nói từ: 1 – 2 câu theo chủ đề: vó bè .

 - Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 29 trang huongadn91 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 20189
Tiết 2, 3: Học vần
l, h
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đọc được l, h, lê, hè ; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le 
- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: le le .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: lê, hè; câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
HS : - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ Tiết 1 
- Cho HS đọc và viết ê, v; bê, ve
+ Nhận xét, tuyên dương HS
2. Bài mới
 + Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l - h
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm l - h.
+ MT: Nhận biết được chữ ghi âm l- h, tiếng lê - hè.
Cách tiến hành:
 Đọc lại sơ đồ ¯­
 a. Dạy chữ ghi âm l:
 -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất?
-Phát âm và đánh vần: l, lê
b. Dạy chữ ghi âm h:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành:
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng: h, hè
 - Đọc lại sơ đồ ¯­
 - Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Tiết 2
*Hoạt động 2: Luyện viết.
 - MT: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
 - Cách tiến hành:
c. Hướng dẫn viết bảng con:
+Viết mẫu trên bảng lớp (Hướng dẫn qui trình đặt ‘viết)
*Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 - MT: HS các tiếng ứng dụng.
 - Cách tiến hành: HS đọc GV kết hợp giảng từ.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
* Hoạt động 4: Luyên đọc
- MT: Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
- Cách tiến hành:
a. Luyên đọc bài ở tiết 1:
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b. Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: hè) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
*Hoạt động 5: Luyện viết
- MT: HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
- Cách tiến hành: HS viết vào vở theo từng dòng. 
*Hoạt động 6: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le
+ Cách tiến hành:
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
- Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
4.Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Đọc trong SGK ( cá nhân, nhóm)
- Viết bảng con ( cả lớp)
+ Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
+ Giống :đều có nét khuyết trên
+ Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(cá nhân- đồng thanh)
+ Giống : nét khuyết trên
+ Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
(cá nhân, đồng thanh)
+ Viết bảng con: l , h, lê, hè
+ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
+ Đọc lại bài tiết 1 (cá nhân, nhóm)
+ Thảo luận và trả lời: ve kêu, hè về
+ Đọc thầm và phân tích tiếng hè
+ Đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh)
+ Đọc SGK(cá nhân, nhóm)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
+ Quan sát và trả lời
(con vịt, con ngang, con vịt xiêm)
(vịt trời)
+HS HTT bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
Tiết 4: Đạo đức
 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết1).
 I. MỤC TIÊU:
 - Nêu được một số biểu hiện của cơ thể về ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.
 - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân. Biết phân biệt gọn gàng sạch sẽ với chưa gọn gàng sạch sẽ
* THMT: Biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ. Giữ gìn vệ sinh thật tốt. 
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
 HS: Bài tập đạo đức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Vào lớp 1 có gì vui?
- Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học 
* HĐ1 : Nhận xét về cách ăn mặc của bạn
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ ?
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ 
- Khen em nhận xét tốt.
 *HĐ2: Làm bài tập 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho nh thế là gọn gàng?
- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ ?
Chốt: Đi học cần ăn mặc sạch gọn, đầu tóc chải buộc gọn
- Biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ. Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
*HĐ3 : Làm bài tập 2
- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chon của mình.
Chốt: Cần mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn, không xộc xệch 
3. Củng cố- dặn dò 
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài 
- HS trả lời 
- 2 HS nêu lại
- Hoạt động cá nhân.
- Nhóm 2, cá nhân.
- Cá nhân: bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng 
- Cá nhân: chải tóc, cài cúc không lệch 
- Lắng nghe
 - Lên thuyết trình trước lớp.
- Nêu: cá nhân
Tiết 5: Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết số löôïng và thứ tự các số trong phạm vi 5
 - Nói, viết, nắm các số trong phạm vi 5. Làm bài tập 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG:
 - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận biết các nhóm có 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật.
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5
2. Giới thiệu bài 
- HS tìm trên que tính
- Viết bảng con
- Nêu yêu cầu giờ học
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cả lớp.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều nhất?
- Có 5 đồ vật.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Đếm số que diêm để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Caû lôùp.
- Gọi HS chữa bài.
- 2 HS, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất?
- Số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Điền số theo thứ tự.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cá nhân 
- Gọi HS chữa bài.
- 1 HS, nhận xét bài bạn.
Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Đọc các số.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Viết các số từ 1 đén 5.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dò 
 - Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 - Chuẩn bị giờ sau: bé hơn, dấu <.
- 1HS, nhận xét bài bạn.
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019
Tiết 1, 2: Học vần
o - c
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: o, c, bò, cỏ
 - Luyện nói từ: 1 – 2 câu theo chủ đề: vó bè .
 - Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc và viết: l, h, lê, hè
 - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 - Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
+ Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm o-c
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
+ MT: Nhận biết được chữ o- c tiếng bò -cỏ
- Cách tiến hành :
a.Dạy chữ ghi âm o
- Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
- Phát âm và đánh vần : o, bò
- Đọc lại sơ đồ ¯­
b.Dạy chữ ghi âm c:
 -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
 - Đọc lại sơ đồ ¯
 - Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
* Hoạt động 2: Luyện viết
+ MT: HS viết đúng âm tiếng vừa học
- Cách tiến hành:
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
- Cho HS viết bài 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
+ MT: HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô - ơ
- Cách TH HS đọc GV kết hợp giảng từ
- Đọc cả 2 sơ đồ.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
+ MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Cách tiến hành : Đọc bài tiết 1
- Chỉnh sữa lỗi phát âm
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có 
bó cỏ.
* Hoạt động 2:Luyện viết:
+ Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.
- Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
* Hoạt động 3: Luyện nói
+ MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè.
Hỏi: - Trong tranh em thấy gì ?
 - Vó bè dùng làm gì ?
 - Vó bè thường đặt ở đâu ? 
3. Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu lại tên bài học
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Viết bảng con, đọc 
- Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , 
- Đoc : cá nhân- đồng thanh
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
- Giống : nét cong
- Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. 
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
- Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
+ Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
- Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
- Đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân 
- Đọc SGK: cá nhân, nhóm
- Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
+ Quan sát và trả lời
- 2 HS nêu
Tiết 1: Toán
 	 BÉ HƠN. DẤU < 
I. MỤC TIÊU
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số.
 - Làm bài 1, 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG - HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài 
+ Viết bảng con : đọc cá nhân, lớp
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- + Nắm yêu cầu của bài.
a. Nhận biết quan hệ bé hơn.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1 < 2.
- + 1ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. 
+ HS đọc lại.
- Tiến hành tương tự để đa ra 2 < 3.
Chốt: Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.
- + HS đọc.
b. Làm bài tập.
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 
+ Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + Viết dấu bé hơn. <
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái.
- + Làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- + Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + So sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- + Cả lớp
- Gọi HS chữa bài.
- + Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- + Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + So sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- + Cả lớp
- Gọi HS chữa bài.
- + Theo dõi, nhận xét bài bạn.
 Bài 4: Tiến hành như bài 3
- + Làm vào vở 
 chốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc là 2 nhỏ hơn 3.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS có chú ý trong tiết học
- Dặn HS học bài, làm bài ở nhà.
Tiết 4: TN - XH
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I. MỤC TIÊU:
 - HS hiểu mắt, mũi, tai, löỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết đöợc các vật 
xung quanh.
 - HS biết mô tả đöợc một số vật xung quanh.
 - Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
 - GDKNS: + KN tự nhận thức: tự nhận xét về các giác quan của mình.
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: Tranh vẽ SGK minh hoạ các bộ phận: mắt, tai, mũi, tay, lỡi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
 - Trên đầu ta có những bộ phận nào?
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài 
 - Nêu yêu cầu bài học 
* Hoạt động1 Chơi trò “nhận biết các vật xung quanh” 
- 3 HS nêu
- HS đọc đầu bài.
- Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán tên đồ vật đó.
- - Hoạt động cá nhân
- Cổ vũ cho bạn.
Chốt: Liên hệ giới thiệu bài.
- - Theo dõi.
*Hoạt động 2: Mô tả các vật 
- Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau ñoù nói cho nhau nghe về màu sắc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó 
- - Gọi một vài nhóm lên báo cáo tröớc lớp.
 .- Nhận xét kết luận.
+ Hoạt động theo cặp.
- 
- + 3 HS báo cáo trước lớp
- +Lắng nghe 
 *Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của các g giác quan 
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết đợc mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? 
- - Gọi HS lên hỏi đáp trước lớp.
- - Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc, mũi, da, lưỡi bị mất cảm giác
+ Thay phiên nhau hỏi đáp theo nhóm.
- + Nhận xét bổ sung cho bạn.
- 
- + Tự trả lời.
Chốt kiến thức bài học
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung tiết học và dặn dò HS
+ Theo dõi.
+ Lắng nghe
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019
Tiết 1, 2 Học vần:
ô - ơ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - Đọc được ô , ơ , cô , cờ ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : ô , ơ , cô , cờ .
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bờ hồ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
 HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: o, c, cô, cờ
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
+ Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ô - ơ
+ Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
- Cách tiến hành: Dạy chữ ghi âm ô
- Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi: So sánh ô và o ?
- Phát âm và đánh vần: ô, cô
- Đọc lại sơ đồ 
- Dạy chữ ghi âm ơ
+ Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
- Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
Hỏi: So sánh ơ và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng: ơ, cờ
- Đọc lại sơ đồ 
* Hoạt động 2: Luyện viết 
+ MT: HS viết được ô - c và tiếng ứng dụng
- Cách tiến hành:
- Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình 
đặt bút)
*Hoạt động 3: Luyện đọc 
+ MT: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
+ Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng:
 bé có vở vẽ.
- Cách tiến hành: Đọc bài ở tiết 1
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Luyện đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: vở) 
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: 
 bé có vở vẽ
- Đọc sách giáo khoa
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+ MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở
- Cách tiến hành: Hướng dẩn viết từng 
dòng vào vở
* Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ.
- Cách tiến hành.
-Trong tranh em thấy gì ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào?
+ Kết luận: Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc . 
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, khen những HS học tốt.
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Đọc trong SGK, viết bảng con
+ Thảo luận và trả lời: 
- Ghép bìa cài,
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
- Đọc: cá nhân- đồng thanh), đánh vần, đọc trơn: cô
+ Giống: đều có chữ o
+ Khác: ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải
- Đọc :cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: cỏ
+ Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
+ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
+ Đọc lại bài tiết 1 (cá nhân, đồng thanh)
+ Thảo luận và trả lời: bé có vở vẽ.
+ Đọc thầm và phân tích tiếng vở
+ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm
+ Đọc SGK: cá nhân, nhóm
+ Tô vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ
+ Quan sát và trả lời
- Lắng nghe
Tiết 4: Toán
 LỚN HƠN, DẤU >
 	I. MỤC TIÊU:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” khi so sánh các số.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: Các nhóm đồ vật có 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật.
 HS: Bộ đồ dùng học toán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Viết và đọc: 2 < 3; 4 < 5; 1 < 4.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- 
- + Viết trên bảng con
- + Nắm yêu cầu của bài.
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn 
- Tiến hành tương tự để đưa ra 3 > 2.
Chốt: Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.
- + Quan sát, so sánh hai nhóm đồ vật
+ HS đọc lại
b. Làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- + Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + Viết dấu lớn hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay phải.
- + Cả lớp làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- + Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + So sánh số dựa vào số lượng đồ vật trong tranh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS
- + Cả lớp làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- + Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- + Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + So sánh số dựa vào số ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- + Làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài.
- - 1HS nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành nhö bài 3
- - Làm vào vở và chữa bài.
Chốt: Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 không đọc là 3 to hơn 2.
3. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị giờ sau. Luyện tập. 
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019
Tiết 1, 2: Học vần 
 Ôn tập
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
 - Đọc được ê , v , l , h , o , c , ô , ơ : các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
 - Viết được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ : các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể hổ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: - Bảng ôn.
 HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học nhưng âm gì?
- Gắn bảng ôn 
* Hoạt động 1: Ôn tập
+ Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã học.
- Cách tiến hành:
- Các chữ và âm vừa học:
- Treo bảng ôn 1 
- Ghép chữ thành tiếng:
-Tìm tiếng có âm đã học, chỉnh sữa phát âm.
- Đọc từ ngữ ứng dụng:
 * Hoạt động 2: Luyện viết
 + MT: HS viết đúng cá từ ứng dụng
 - Cách tiến hành: hướng dẫn viết bảng con, viết vào vở.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
 + Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng
 - Cách tiến hành:
 - Đọc lại bảng ôn
 - Đọc câu ứng dụng:
 Hỏi: Nhận xét tranh minh hoạ
 - Tìm tiếng có âm vừa học.
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+ Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết.
- Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
* Hoạt động 3: Kể chuyện:
+ MT: Kể lại chuyện về hổ
- Cách tiến hành:
- Kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.
- Hình thức kể theo tranh: GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 3 tranh ).
+ Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+ Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
+ Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+ Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
 * Ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, động
viên HS học chưa tốt
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Đọc trong SGK, viết bảng con
+Nêu những âm, chữ
+ Chỉ chữ và đọc âm
+ Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
+ Đọc các từ đơn (một tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2
+ Đọc: nhóm, cá nhân, cả lớp
+Viết bảng con
+Viết vở tập viết: lò cò
+ Đọc lại bài: cá nhân, nhóm
+ Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ
cờ: cá nhân, đồng thanh.
+ Thảo luận và trả lời 
+ Đọc SGK: cá nhân, nhóm
+ Viết từ còn lại trong vở tập viết
- Lắng nghe và thảo luận
- Cử đại diện thi tài
- HS xung phong kể toàn truyện
- Lắng nghe GV nhận xét
Tiết 4: Toán
 	 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố khái niệm ban đầu về.
 - Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số 
 - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.(có 2 2).
II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Viết và đọc dấu .
- Điền dấu: 4 5 ; 3 2.
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới
a Giới thiệu bài 
+ Viết, đọc trên bảng con
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- + Nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- + 1HS.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + Điền dấu vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ 
- + Cả lớp.
- Gọi HS chữa bài.
- + Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Khi có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết?
- +1 1.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- + Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + Tự bài mấu, xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS .
- + 1HS lên bảng 
- Gọi HS chữa bài.
- +Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- +Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- + Nối ô trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS 
- + Làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3 .
- Gọi HS chữa bài.
- + Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập của HS
- Dặn HS học và làm bài ở nhà.
-
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019
Tiết 1,2: Học vần
 i - a
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
 - Đọc được “i, a , bi , cà ” từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: “i, a , bi , cà ” 
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lá cờ
II. ĐỒ DÙNG:
 HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- + Đọc trong SGK.
- Viết: lò cò, vơ cỏ.
- + Viết bảng con.
2. Bài mới : 
- Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- + Nắm yêu cầu của bài.
*Hoạt động 1: Dạy âm mới 
- Ghi âm: i và nêu tên âm.
- +Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- + Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bi” trong bảng c ài
- +Cá nhân
-- + Cài bảng 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- + Cá nhân
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- + bi
- Đọc từ mới.
- + Cá nhân, nhóm 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- + Cá nhân
- Âm “a”
+ Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- + Đọc: cá nhân, lớp.
- Giải thích từ: bi ve.
* Hoạt động 3: Viết bảng 
- Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- + Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- + Tập viết bảng con
* Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- + Cá nhân, 
* Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS HTT đọc câu.
- + Bé có vở vẽ.
- + HS đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- + Luyện đọc các từ: hai li.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- + Đọc: Cá nhân, nhóm 
* Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- + Đọc: Cá nhân, lớp 
* Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì ?
- + Vẽ ờ Tổ quốc,
- Chủ đề luyện nói ? ( ghi bảng)
- - Lá cờ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, 
động viên HS học chưa tốt
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Viết bài vào vở tập viết
Tiết 3: Thủ công
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (T 2)
I. MỤC TIÊU:	
 - Học sinh xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác.
 - Biết cách xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác. theo hướng dẫn
 - Phát huy tính tích cực, sáng tạo, yêu tích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 	 - 2 tờ giấy thủ công khác nhau, keo, hồ dán.
 HS : - Giấy thủ công, keo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
- Nhận xét nội dung.
2. Bài mới
a-Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta thực hiện xé, dán hình tam g iác.
b- Thực hành
- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên mặt bàn.
- Nêu lại các bước tiến hành xé, dán hình, hình tam giác cho HS nghe.
- Cho HS thực hành, đánh dấu và kẻ
- Làm mẫu và hướng dẫn lại cho HS thực hành.
- Yêu cầu HS dán sản phẩm và giấy thủ công.
3. Nhận xét, đánh giá.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Các đường xé thẳng, đều, ít răng cưa.
- Hình cân đối, gần giống mẫu, dán đều.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
- Để đồ dùng học tập trên bàn
- HS quan sát.
- Đặt giấy mầu lên mặt bàn.
- Tập nối các điểm và xé hình, dán hình.
- Kiểm tra lẫn nhau xem bạn đánh dấu và kẻ đã đúng chưa.
- Quan sát và tiến hành xé.
- Cả lớp thực hành dán sản phẩm vào giấy thủ công.
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét bài bạn
- Lắng nghe
Tiết 4: Sinh hoạt 
SINH HOẠT TUẦN 3
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm điểm nề nếp học tập.
 - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại 
II. NỘI DUNG
a. Ưu điểm 
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập, thực hiện nghiêm túc nội qui, qui định của nhà trường đề ra:
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp 
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ 
+ Đi học đầy đủ, đúng giờ.
b. Nhược điểm 
- Vệ sinh cá nhân chưa được sách sẽ lắm.
- 1 số em chưa có ý thức vươn lên trong học tập.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng 
c. Phương hướng hoạt động tuần tới 
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
DUYỆT CỦA BGH
 KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG
Sơn Điện, ngày .. tháng 9 năm 2019
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
 Sơn Điện, ngày .. tháng 9 năm 2019
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Tiết 4: Mĩ thuật
TẬP VẼ HÌNH TAM GIÁC
 I. MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 - Nhận biết được hình tam giác
 - Biết cách vẽ hình tam giác 
 - Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự thiên nhiên
 I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + GV :
 - Một số hình vẽ có dạng hình tam giác (h.1, h2, h3, bài4, Vở tập vẽ 1)
 - Cái êke, cái khăn quàng 
 + HS :
 - Vở tập vẽ 1
 - Bút chì đen, chì màu, sáp màu 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra ĐDHT
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
a. Giới thiệu hình tam giác
- Cho HS xem ttranh, đồng thời đặt câu hỏi:
 + Tranh vẽ hình gì? Hình gì?
 - Cho HS xem hình 3, yêu cầu HS gọi tên hình đó
 Kết luận:
 - Có thể vẽ được nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác.
b. Hướng dẫn HS cách vẽ hình tam giác:
 - Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng 
 + Vẽ từng nét
 + Vẽ nét từ trên xuống.
 + Vẽ nét từ trái sang phải (vẽ theo chiều mũi tên).
- Vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau 
c.Thực hành:
- Hướng dẫn HS cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước (GV vẽ lên bảng HS quan sát)
- Hướng dẫn HS :
+ Vẽ thêm hình: mây, cá 
+ Vẽ màu theo ý thích, có thể:
 - Mỗi cánh buồm là 1 màu.
 - Tất cả các cánh buồm là một màu
 - Màu buồm của mỗi thuyền khác nhau.
 - Màu thuyền khác với màu buồm.
 - Vẽ màu mặt trời và nước.
- Hướng dẫn HS vẽ màu trời và nước. 
3. Nhận xét, đánh giá:
 - Cho HS xem một số bài và nhận xét bài nào đẹp
 - Động viên, khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp.
- Dặn HS chuẩn bài ĐD cho bài học sau 
- Bút chì, màu vẽ,...
- Quan sát hình vẽ ở bài 4 Vở tập vẽ 1, và đồ dùng dạy học
+ Hình vẽ cái nón
 Hình vẽ cái êke
 Hình vẽ mái nhà
+ Cánh buồm; dãy núi; con cá 
- Xem và gọi tên hình
- HS quan sát cách vẽ
- HS quan sát.
- Cho HS vẽ vào vở
- HS có thể vẽ vào vở hai, ba cái thuyền buồm to nhỏ khác nhau.
- Thực hành vẽ màu
- Xem một số bài đẹp của bạn
- Quan sát quả cây, hoa, lá
- Chuẩn bị bài: Vẽ nét cong
Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2017
Tiết 1,2: Học vần
m - n
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - HS đọc “n, m, nơ me”, các từ câu ứng dụng 
 - HS viết “n, m, nơ me”,
 - Luyện nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. ĐỒ DÙNG:
 - Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ 
 - Đọc bài: i, a
- Đọc SGK.
 - Viết: i, a, cá, bi.
- Viết bảng con.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
a. Dạy âm mới 
- Ghi âm: n và nêu tên âm.
- Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, đt
- Muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “nơ” 
- HS cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Cá nhân, đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- nơ.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, nhóm
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, nhóm
- Âm “m”dạy tưông tự âm n .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
b. Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác đị

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_3_nam_hoc_2019_2020_ban_day_du.doc