Giáo án Khối 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017

Giáo án Khối 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017

A. Mục tiêu

 * Giúp học sinh củng cố về :

- Đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.

 - Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị.

- So sánh các số trong phạm vi 1000

B. Chuẩn bị :

- Hệ thống bài tập.

C.Hoạt động dạy học.

 

doc 10 trang huongadn91 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 
Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2017
Tập đọc
Luyện đọc: Chuyện quả bầu
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục luyện đọc bài “Chuyện quả bầu”.
- HS trung bình đọc lưu loát, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng.
- HS khá giỏi thể hiện lời của các nhân vật.
- Củng cố nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GVđọc mẫu toàn bài - hướng dẫn cách đọc
*Hướng dẫn đọc từng câu: (2 lần)
-GV đưa ra từ khó, đọc mẫu.
-HD cho HS luyện phát âm các tiếng từ khó.
-GV nhận xét, sửa chữa.
*Hướng dẫn đọc đoạn:
+Đọc nối tiếp lần 1.
-GV hướng dẫn luyện đọc câu khó.
+Đọc nối tiếp lần 2:
*Luyện đọc trong nhóm:
-Yêu cầu 2 nhóm đọc.
-GV nhận xét, sửa chữa.
*Thi đọc giữa các nhóm:
-Tổ chức cho HS thi đua đọc.
-GV nhận xét, tuyên dương.
* Đọc đồng thanh toàn bài.
-Yêu cầu cả lớp đọc
Hoạt động 2: Củng cố nội dung bài
- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, bài. Kết hợp trả lời câu hỏi.
 - Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách nào thoát nạn lụt ?
- Chuyện lạ gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
- Những người đó là tổ tiên của dân tộc nào
- Kể tên các dân tộc khác ở nước ta mà em biết?
- Đặt tên khác cho chuyện ?
- Qua câu chuyện này con biết thêm điều gì?
KL: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà có chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng cho HS tình yêu quý các dân tộc anh em.
* Củng cố – dặn dò.
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn hs về nhà luyện đọc bài thêm.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
- HS đọc.
-2 em.
- HS đọc. Các nhóm khác nhận xét.
- HS đọc thầm từng đoạn, bài. Kết hợp trả lời câu hỏi.
- Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên hai vợ chồng tìm cách phòng tránh .
- Hai vợ chồng làm theo lời dúi: lấy khúc gỗ khoét rỗng, chuần bị đầy đủ thức ăn cho 7 ngày 7đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng lỗ bằng sáp ong, hết 7 ngày thì chui ra.
- Người vợ sinh ra một quả bầu, 1 hôm đi làm về nghe thấy tiếng cười đùa trong nhà, chọc quả bầu ra thì có những con người nhỏ bé nhảy ra .
- Khơ mú, Thái , Mường, Dao, H Mông Ê đê, Ba na, Kinh .
- Sán chay, Chăm, Xơ Đăng, Tày, Sán Dìu.
- HS thảo luận cặp đôi .
+ Anh em cùng mẹ, nguồn gốc các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam.
 - Hs nêu theo ý hiểu
- Hs nhắc lại
Chính tả
Luyện viết : Chuyện quả bầu
A. Mục tiêu
- Rèn KN nghe viết đoạn 2: “ Hai vợ chồng ..bóng người.”
- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng .
- Một số học sinh viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Làm được bài tập phân biệt tr/ch ( do GV soạn )
B. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết.
- HS: Bảng con, vở.
C. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe, viết:
-GV đọc bài.
-Gọi HS đọc lại.
H: Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn lụt ?
*Hướng dẫn viết từ ngữ khó:
-Yêu cầu viết bảng. 
-GV nhận xét, chữa bài.
*Hướng dẫn viết bài:
-GV đọc bài. HS viết bài, viết xong soát lỗi
-Yêu cầu soát lỗi.
*Thu , kiểm tra bài:
-GV chấm, nhận xét bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ trống: Tr hay ch:
- đánh...ống, ...ống gậy.
-... èo bẻo, leo ...èo.
- quyển ... uyện, câu ...uyện.
Bài 2: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
...ú mưa ... ú ý
...uyền tin ... ở hàng
... uyền cành ... ở về
* Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- HS trả lời
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS nghe, viết bài.
- HS đổi vở, soát lỗi.
- Đánh trống, chống gậy
- Chèo bẻo, leo trèo.
- Quyển truyện, câu chuyện.
- trú mưa; chú ý;
- truyền tin; chở hàng;
- chuyền cành; trở về.
- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm bài 3 vào vở.
Toán
Ôn luyện
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số.
- Phân tích các số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
B. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: 
- HS chữa bài tập 4 SGK 
II. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
Hoạt động 1: Củng cố đọc, viết các số có 3 chữ số
Bài 1: Viết ( theo mẫu ).
- 1 HS thực hiện mẫu 1 phép tính.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm vở 
- Gv nhận xét.
Hoạt động 2: Củng cố về so sánh các số có 3 chữ số
- 1 hs nêu yêu cầu của BT
- GV cho hs làm bài vào vở
- Gọi 3 hs lên bảng làm.
- GV nhận xét chốt kết quả.
Bài 3 : 
- HS đọc yêu cầu
- GV cho hs làm bài vào vở
- Gọi 2 hs lên bảng làm và nêu cách so sánh.
- GV nhận xét .
Củng cố, dặn dò: 
- Gọi 1 HS nêu cách so sánh các số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học 
- 1 HS 
- HS nhắc lại tên bài
-1 HS nêu yêu cầu
Đọc số
VS
T
C
ĐV
Năm trăm mười bảy
517
5
1
7
Hai trăm tám mươi lăm 
6
934
2
0
8
7
2
0
- 3 HS lên bảng làm, 
- HS đọc số vừa điền.
997
359
500
- 1 HS nêu yêu cầu
 624 .... 542 400 + 50 +7 .... 457 
 398 .... 399 900 + 35 ...... 753
 830 .... 829 1000 ...... 999
- Ta so sánh các chữ số cùng một hàng của hai số cần so sánh với nhau.
 - HS theo dõi và ghi nhớ.
Toán
Ôn luyện
A. Mục tiêu
 * Giúp học sinh củng cố về : 
- Đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
 - Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị.
- So sánh các số trong phạm vi 1000
B. Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên
1 .Giới thiệu bài : 
Nêu nội dung tiết học
2. Ôn luyện: 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : 
Viết số và chữ thích hợp vào ô trống 
Đọc số
ViÕt 
Tr¨m
Chôc
§.vÞ
..........
....
2
5
3
......
608
....
....
...
Năm trăm hai mươi
....
....
...
.....
Giáo viên nhận xét 
Bài 2 : Hãy sắp xếp các số sau : 
 401, 963, 454, 198
a) Theo thứ tự lớn dần.
b) Theo thứ tự bé dần.
- GV nhận xét.
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ...
356 365
597 499
258 . 288 
? Nêu cách làm.
Củng cố
Ôn lại các dạng toán vừa học.
Nhận xét giờ học : Khen ngợi những học sinh học tập tốt.
Hoạt động học sinh 
+ 1 học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh thực hiện theo nhóm.
- Các nhóm lên báo cáo.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
+ 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 học sinh làm bài.
a.Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
 198, 401, 454, 963
b.Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 
963, 454, 401, 198.
-1 học sinh nêu yêu cầu.
2 tổ lên thi đua
356 < 365
597 > 499
258 < 288 
- HS nêu.
- GV nhận xét.
Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2017
Tiếng việt
Ôn luyện
A.Mục tiêu:
 - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ trái nghĩa.
 - Củng cố kĩ năng đặt dấu chấm, dấu phẩy.
 - Biết trình bày bài sạch sẽ.
B. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ, phấn màu.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?
 GV NX đánh giá.
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài tập 1: Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.
- GV ghi bảng:
 cao - thấp béo - gầy
 lên - xuống hiền - dữ.
Bài tập 2:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Ghét Đầu 
Xuống Trời
Buồn Trên
Chê Ngày
Đóng Trước
G/V gợi ý: Đây là các từ chỉ sự vật nên từ trái nghĩa của nó cũng phải là các từ chỉ sự vật .
Bài tập 3: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
 Trần Quốc Toản mình mặc áo bào 
đỏ lưng đeo thanh gươm báu ngồi trên một con ngựa trắng phau.Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài.
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV chữa, nhận xét.
+KL: Điền dấu phẩy vào tất cả các ô trống trong bài.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi điền.
Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau
 HS nêu các từ tìm được.
 - HS đọc yêu cầu bài.
 - hs nêu miệng.
 - HS làm theo cặp.
- HS bài và nêu miệng.
 - HS làm VBT
-H/S tự làm bài
-Chữa bài
-Nhận xét
-H/S tìm thêm một số từ trái nghĩa của các đã cho
-Chữa bài.
-H/S chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống cho phù hợp.
-Gọi 1 em lên chữa bài
-Nhận xét
Tiếng Việt
Thực hành luyện viết : Luyện viết chữ Q hoa kiểu 2
A. Mục tiêu:
- Luyện viết tiếp chữ hoa Q hoa kiểu 2cỡ nhỏ, kiểu chữ đứng và nghiêng.
- Hiểu được câu ứng dụng : Quân dân một lòng và viết đúng câu ứng dụng.
- Hoàn thành bài viết trong vở thực hành luyện viết.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: - Mẫu chữ Q hoa kiểu 2; Bảng phụ viết câu ứng dụng.
 - HS: - Vở thực hành luyện viết
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét
- Gv hướng dẫn lại chữ hoa Q (cỡ nhỏ) kiểu đứng và nghiêng.
- GV viết mẫu chữ hoa Q hoa kiểu 2 , cho HS phân tích:
H : Chữ Q hoa kiểu 2 cao mấy li ? gồm có mấy nét?
- GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
Quân dân một lòng 
H: Trong câu ứng dụng, chữ nào viết hoa? độ cao của các con chữ như thế nào? Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết 
* GV Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con chữ hoa Q hoa kiểu 2 chữ Quân cỡ nhỏ kiểu chữ đứng và nghiêng
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết.
- GV yêu cầu học sinh viết bảng con
- GV nhận xét chỉnh sửa.
* GV cho học viết bài vào vở 
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn chậm, HS viết xấu..
- GV kiểm tra bài và nhận xét chỉnh sửa.
* Củng cố- dặn dò:
- GV khái quát bài, nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
Hoạt động của HS
- Học sinh quan sát.
- HS trả lời.
- Học sinh đọc câu ứng dụng và nêu ý nghĩa của câu ứng dụng.
- Trong câu ứng dụng chữ Quân dân một lòng ta viết hoa tiếng Quân 
- Bằng chữ O
- Học sinh quan sát - nghe
- Học sinh luyện viết bảng con.
- HS viết bài vào vở
Toán
Ôn luyện
A. Mục tiêu 
* Giúp học sinh củng cố về : 
 -Kĩ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
B. Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
315 + 473 624- 368 
 987 – 326 218 + 524
Giáo viên nêu yêu cầu
Nêu lại cách đặt tính rồi tính
Giáo viên nhận xét.
Bài 2 :
Tìm x:
a) 300 + x – 800 b) x – 600 = 100
 x + 700 = 1000 700 – x = 400
Hướng dẫn học sinh tìm một thừa số chưa biết, cách tìm số bị trừ, số trừ.
Giáo viên nhận xét.
Bài 3 : > , < , = ?
60cm + 40 cm 1 m
300cm + 53 cm 300 cm + 57 cm
1 km . 800 m
Giáo viên nêu yêu cầu
Hướng dẫn học sinh thực hiện làm bảng nhóm.
Nhận xét 
Theo dõi, đánh giá nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – dặn dò
Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. 
Nhận xét giờ học.
Hoạt động học sinh 
4 học sinh lên bảng làm 
Lớp làm bài vào vở. 
 Học sinh nhận xét
-1 học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm vào vở.
Học sinh nhận xét, bổ sung
-1 học sinh nêu yêu cầu.
3 tổ lên thi đua 
Học sinh nhận xét.
Bình chọn tổ thắng cuộc.
Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2017
Toán
Ôn luyện
A. Mục tiêu: 
- Củng cố HS nắm chắc cách cộng, trừ các số có 3 chữ số: cách đặt tính và tính.
- Vận dụng làm tính và giải toán kèm theo đơ vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán
- GD lòng yêu thích học toán.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hệ thống bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Giới thiệu bài
Nêu nội dung tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : Đặt tính và tính
- HS làm b/c + lên bảng
524 + 453 245 + 53 987 - 964
432 + 46 524+ 453 655 - 43	 
Giáo viên nêu yêu cầu
Nêu lại cách đặt tính rồi tính
Giáo viên nhận xét.
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hiệu của 748 và 637 là 111
Tổng của 325 và 34 là 665
Hiệu của 865 và 64 là 225
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 735 bé hơn kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. 226 + 503 B. 630 + 217 C. 413 + 314
Bài 4. 
Đường từ nhà Nam đến thành phố phải qua thị trấn. Quãng đường từ nhà Nam đến thị trấn là 9km, quãng đường từ thị trấn đến thành phố là 27 km. Hỏi quãng đường từ nhà nam đến thành phố dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
3. Củng cố – dặn dò
- Hệ thống nội dung tiết học.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học sinh 
- 4 học sinh lên bảng làm bài 3 vở bài tập. 
 Học sinh nhận xét
-1 học sinh nêu yêu cầu
- HS làm nháp + lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
Nêu yêu cầu
- HS tính và nêu kết quả
+ HS đọc đề bài.
Phân tích và tựu làm.
- 1 Hs lên sửa bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Toán:
Ôn luyện
A. Mục tiêu: 
- Ôn phép cộng các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán
- GD lòng yêu thích học toán.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Hệ thống bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Giới thiệu bài
Nêu nội dung tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị
643 = 	508 = 
748 = 	21 = 
450 = 	649 = 
Bài 2: Tìm tổng của các số sau:
a) 242 và 356	c) 642 và 53
b) 437 và 542	 d) 321 và 3
Bài 3 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 216 + 323 .425 + 114
b) 324 + 73 ....245 + 153
c) 426 + 242 ..615 + 52
Bài 4 : Nhà Bình có nuôi một con lợn và một con bò, con lợn cân nặng 172 kg và cân nặng kém con bò 216 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu kg ?
3. Củng cố – dặn dò
- GVhệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học sinh 
+ HS nêu yêu cầu.
- Phân tích và sửa bài.
+ 4 HS lên làm bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ HS chơi trò chơi tiếp sức.
- GV cùng lớp nhận xét.
+ HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
Nhận xét, sửa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_2_tuan_32_nam_hoc_2016_2017.doc