Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)
I. MỤC TIÊU
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
- Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với 0 và các phép cộng trong phạm vi đã học .
* Bài tập cần làm 1, 2, 4.
- HSCHT làm BT 1, 2
- HSHTT làm được hết các BT
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019 Tiết 2; 3: Học vần uôi, ươi I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - HSHTT Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu - Giáo dục các em tính cần cù, chịu khó trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: đồi núi, gửi quà, gửi thư - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy vần uôi a. Nhận diện vần. - Vần uôi được tạo bỡi những âm nào? - Giới thiệu vần uôi viết thường. -Yêu cầu HS so sánh uôi với ôi -Yêu cầu HS cài vần uôi b. HD HS đánh vần. - G/V đánh vần mẫu. c. Hình thành tiếng. + Có vần uôi muốn có tiếng chuối ta thêm gì và dấu gì? - Yêu cầu HS cài tiếng:chuối - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài vần uôi. * Dạy vần ươi: (Quy trình tương tự) So sánh ươi với uôi e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/V viết mẫu HD quy trình. - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ghi bảng: - Yêu cầu HS đọc cả câu. 2. Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho HS luyện viết ở vở tập viết. - G/v thu 5 - 7 bài nhận xét. 3. Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Trong tranh vẽ ? - Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? - Vườn nhà em trồng những cây gì? -Yêu cầu HS nhìn tranh luyện nói theo tranh * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói. 4. Củngcố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các vần vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. - Vần uôi có âm đôi uô,và âm i + Giống: Kết thúc bằng âm i + Khác: vần uôi bắt đầu bằng uô. - HS cài vần uôi - HS đọc CN + ĐT. +.Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên âm ô. - HS cài tiếng chuối - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: uôi - chuối, ươi-bưởi - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ, (cá nhân). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Chuối, bưởi và vú sữa. - Trả lời theo ý thích - Liên hệ thực tế trả lời - 2 HS luyện nói theo tranh * chuối, bưởi, vú sữa - HS đọc . - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp - đọc bài SGK. Tiết 4: Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T1) I. MỤC TIÊU - HS hiểu: đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - HS biết cư sử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Mời HS lên bảng giới thiêu về gia đình mình. 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu+ ghi tên bài 2.2 Các hoạt động Hoạt động 1: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 theo cặp và nhận xét từng việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - HS báo cáo kết quả thảo luận trước lớp - GV nhận xét, kết luận: anh, chi em trong gia đình cần yêu thương và hòa thuận với nhau. * Nghỉ giải lao: Hát một bài Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống - HS xem tranh bài tập 2 và cho biết: Tranh vẽ gì? Giải quyết tình huống trong mỗi tranh như thế nào? - Mời lần lượt từng nhóm lên báo cáo kết quả. - GV kết luận chung 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng kể về gia đình mình. - Cả lớp đọc đồng thanh tên bài - HS quan sát tranh, thảo luận và phát biêu - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - Đại diện một số nhóm lên báo cáo kết quả - HS chú ý - HS chú ý Tiết 5 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết phép cộng với số 0 ; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với 0 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài * Bài tập cần làm 1, 2, 3 II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0, 2 +..= 4 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài – ghi bảng. b)HD làm các bài tập: Bài 1/52: Tính -Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả. Bài 2/52 : Tính - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Bài 3/52 : Điền dấu , = -Bài toán này yêu cầu làm gì? -Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Các bài còn lại làm tương tự, yêu cầu các em làm bài vào vở Giáo viên chấm bài, nhận xét 3.Củng cố -Dặn dò: - GV củng cố lại bài. - Nhận xét giờ học. - Lớp thực hiện. Bài 1: HS nêu YC của bài toán. - HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. Bài 2: HS nêu YC của bài toán. - HS làm bài bảng con. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 0 + 5 = 5 2 + 1 =3 3 + 1 = 4 5 + 0 = 5 Bài 3: HS nêu yêu cầu. 2 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần ay, â - ây I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc được: ay, â - ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â - ây, mây bay, nhảy dây - HSHTT Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu - Giáo dục các em tính chăm chỉ, chịu khó trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ ghép chữ tiếng Việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy vần ay a. Nhận diện vần. - Vần ay được tạo bỡi những âm nào? - Giới thiệu vần ay viết thường. -Yêu cầu HS so sánh ay với ai -Yêu cầu HS cài vần ay b. HD HS đánh vần. - G/V đánh vần mẫu. c. Hình thành tiếng. + Có vần ay muốn có tiếng bay ta thêm gì - Yêu cầu HS cài tiếng:bay - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài vần ay. * Dạy vần ây: (Quy trình tương tự) So sánh ây với ay e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Cho HS viết bảng con. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ứng dụng ghi bảng: - Yêu cầu HS đọc cả câu. 2. Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho HS luyện viết ở vở tập viết. - G/v thu 5 - 7 bài nhận xét. 3. Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Tranh vẽ gì? + Chúng ta thường chạy vào lúc nào? + Máy bay bay ở đâu? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? -Yêu cầu HS nhìn tranh luyện nói theo tranh * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói. 4. Củngcố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các vần vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Tổ chức trò chơi: Tìm từ có mang vần mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. - Có âm a đứng trước, âm y đứng sau + Giống: mở đầu bằng âm a + Khác: vần ay kết thúc bằng âm y. - HS cài vần ay - HS đọc CN + ĐT. + Thêm âm b đứng trước vần ay và - HS cài tiếng bay - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: ay- bay, ây-dây - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ, (cá nhân). - HS đọc cá nhân nhiều em đọc trơn) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Bé chạy, đi bộ, đi xe đạp, máy bay. + Buổi sáng. + Bay trên bầu trời. - HS trả lời - 2 HS luyện nói toàn bài * Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS đọc . - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp-đọc bài SGK. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0 - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với 0 và các phép cộng trong phạm vi đã học . * Bài tập cần làm 1, 2, 4. - HSCHT làm BT 1, 2 - HSHTT làm được hết các BT II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC:, Kiểm tra bảng con: 1+1+3= ; 3 + 2 = Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1/53: Tính Lưu ý :HS cách đặt tính , đặt dấu + Cả lớp làm bảng con Bài 2/53 : Tính - Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? - Gọi 3 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con - GV theo dõi nhận xét sửa sai. Giáo viên, HS nhận xét. Bài 4/53: Gọi HS nêu Y/C của bài toán. - GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài toán. -Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống. GV nhận xét sửa sai. 3.Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bảng cộng trong PV5 - Nhận xét giờ học - Cả lớp thực hiện. Bài 1: HS nêu YC. Bài 2: HS nêu Y/C của bài toán. - Phải cộng lần lượt từ trái sang phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa vừa tìm được cộng với số thứ ba. - Làm bảng con, 3 em lên bảng làm Bài 4: HS nêu yêu cầu - Quan sát hình SGK nêu bài toán Nối tiếp nhau nêu phép tính a) 2 + 1 = 3 b) 1 + 4 = 5 - Nhiều học sinh đọc. Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i, y; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, kể chuyện đúng. - Qua câu chuyện giáo dục các em không nên tham lam đó là một đức tính xấu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh hoạ luyện nói: Cây khế III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Viết: tuổi thơ, cối xay, cây khế - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2. Bài mới:GV giới thiệu bài ghi bảng a) Ôn các vần vừa học: - Gọicác em nêu âm GV ghi bảng. - GV đọc vần - GV chỉ vần. b) Ghép chữ thành tiếng. - Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. - Gọi HS đọc các vần đã ghép. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. (Kết hợp giải nghĩa từ) - Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. - Gọi HS đọc toàn bài ở bảng lớp. d) Hướng dẫn viết: - GV vừa viết mẫu, vừa HD quy trình. - GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: - Đọc bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết 1 Tiết 2 1) Luyện đọc. - Luyện đọc bảng lớp : - Luyện đọc câu: GT tranh rút đoạn thơ ứng dụng, ghi bảng. 2) Luyện viết: -Hướng dẫn HS luyện viết trong vở. - GV theo dõi, nhận xét 3) Luyện nói: *Kể chuyện “Cây khế”. - GV kể lần 1 toàn chuyện - Kể lần 2 kèm theo tranh minh hoạ T1: Người anh lấy vợ..... T2: Đại bàng ăn khế...... T3: Theo đại bàng ra biển.... T4: Người anh đổi cây khế.... T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển - Yêu cầu các em kể chuyện theo nhóm - Gọi đại diện các nhóm kể lại từng đoạn của chuyện *Ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc lại bài. 5. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. - Cả lớp viết bảng con - 2 em đoc đoạn thơ ứng dụng - Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô, - HS chỉ chữ trên bảng ôn. - HS đọc vần. - Học sinh lần lượt ghép a – i – ai, â – y – ây, - HS đọc: ai, ây, ay, . - HS đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - HS đọc theo yêu cầu của Gv - HS đọc CN+ĐT - HS theo dõi - HS viết bảng con: mây bay, tuổi thơ. - Học sinh đọc CN+ĐT - Đọc cá nhân , nhóm , lớp - HS luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn - HS theo dõi,viết bài vào vở. - HS lắng nghe - HS lắng nghe kết hợp quan sát tranh. - Thảo luận nhóm 5 thi kể - Đại diện các nhóm kể lại chuyện - 1,2 em kể lại toàn chuyện *Không nên tham lam đó là một đức tính xấu. - HS đọc bài trên bảng lớp, đọc bài trong SGK. Thực hiện ở nhà. Tiết 3 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU Kiểm tra HS về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết cộng các số trong phạm vi 5. - Nhận biết các hình đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới: Kiểm tra GKI - GV đọc đề kiểm tra. - GV phát đề cho HS A/Đề thi: PHẦN I: Bài tập trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1 : Trong các số 3,9,6,1.Số bé nhất là: A. 3 B. 9 C. 6 D. 1 Bài 2 : Trong các số 10, 5 , 7, 3. Số lớn nhất là : A. 10 B. 5 C. 7 D. 3 Bài 3 : ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước phép tính đúng. A. 1 + 3 = 5 B. 2 + 3 = 5 C. 0 + 3 = 0 D. 2 + 1 + 1 = 3 PHẦN II: Bài tập tự luận Bài 1 Số ? 1 3 A) 10 8 B) Bài 2: (2 điểm) Tính Bài 3: > < = 8 4 7 5 ? 6 9 5 6 Bài 5: a/ Có . . . hình tam giác ? b/ Có . . . hình vuông ? - HS để đồ dùng lên bàn. - HS lắng nghe - HS nhận đề. - HS làm bài. I. PHẦN 1: Bài tập trắc nghiệm Bài 1: D. 1 Bài 2: A. 10 Bài 3: B. 5 II. PHẦN II: Bài 1: 0 1 2 3 A) 10 9 8 7 B) Bài 2: Bài 3 = > < = >> < >> 8 4 7 5 < > ? 6 9 5 6 Bài 5: a/ Có 2 hình tam giác. b/ Có 3 hình vuông. Thứ Năm ngày 31 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần eo, ao I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - HSHTT Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió mây, mưa, bão, lũ. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu - Giáo dục các em tính chăm chỉ, chịu khó trong học tập - HSHTT tìm được tiếng ngoài bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: đôi đũa, tuổi thơ, máy bay - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy vần eo a. Nhận diện vần. - Vần eo được tạo bỡi những âm nào? - Giới thiệu vần eo viết thường. -Yêu cầu HS so sánh eo với e -Yêu cầu HS cài vần eo b. HD HS đánh vần. - G/V đánh vần mẫu. c. Hình thành tiếng. + Có vần eo muốn có tiếng mèo ta thêm gì ? - Yêu cầu HS cài tiếng:mèo - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài vần ay. * Dạy vần ao: (Quy trình tương tự) So sánh eo với ao e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Cho HS viết bảng con. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. (Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ứng dụng ghi bảng: - Yêu cầu HS đọc cả câu. 2. Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho HS luyện viết ở vở tập viết. - G/v thu 5 - 7 bài nhận xét. 3. Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Tranh vẽ gì? + Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió? + Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời? - Yêu cầu HS nhìn tranh luyện nói theo tranh * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói. 4. Củngcố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các vần vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. - Có âm e đứng trước, âm o đứng sau + Giống: Đều có âm e + Khác: vần eo có thêm âm o - HS cài vần eo - HS đọc CN + ĐT. + Thêm âm m đứng trước vần eo và dấu thanh sắc trên đầu âm e - HS cài tiếng mèo - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: eo-mèo, ao-sao - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ, (cá nhân). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + gió, mây, mưa, bão, lũ + Mang áo mưa, che ô, trú mưa + Khi trời nắng nóng + Mây xám xịt, giông - 2 HS luyện nói toàn bài * gió, mây, mưa, bão, lũ. - HS đọc. - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp - đọc bài SGK. Tiết 3 Âm nhạc Ôn tập bài hát. Lí cây xanh I. MỤC TIÊU - HS hát đúng giai điệu và lời ca. Tập trình diễn bài hát kết hợp vận động phụ họa. Tập nói thơ theo tiết tấu bài hát: Lí cây xanh. * HĐNGLL: Yêu mến thiên nhiên. trò chơi: dài - ngắn BĐKH: Yêu mến môi trường, bảo vệ cây xanh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Lí cây xanh - Cho HS xem tranh phong cảnh Nam Bộ. Đọc câu lục bát: Cây anh tì lá cũng xanh - Yêu cầu HS hát tập thể, sau đó luyện tập theo tổ, nhóm. - Hát kết hợp vận động phụ họa - Hát và gõ phách đệm hoặc vỗ tay. - Lần lượt tập vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp 2, cuối cùng gõ theo tiết tấu lời ca. - Hát kết hợp nhún chân theo nhịp. - Mời HS trình diễn trước lớp. Tốp ca hoặc đơn ca. * Nghỉ giải lao: Chơi trò chơi Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu - Vận dụng đọc các câu thơ khác. - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các đoạn thơ. - Yêu cầu học sinh đọc thơ và gõ đệm theo nhịp 2: Vừa đi, vừa nhảy. Là anh sáo xinh X X X X * HĐNGLL: Yêu mến thiên nhiên. trò chơi: dài- ngắn BĐKH: Yêu mến môi trường, bảo vệ cây xanh. 3. Củng cố: Yêu cầu HS hát lại bài Lí cây xanh, vừa hát vừa gõ đệm nhịp nhàng. - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh, đọc bài theo hướng dẫn. - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS xung phong biểu diễn trước lớp - HS chơi trò chơi: dài- ngắn - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS chú ý Tiết 4 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài * HS làm bài tập 1, 2, 3 - HSCHT làm BT 1, 2 - HSHTT làm được hết các BT II. CHUẨN BỊ: - Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Nhận xét bài kiểm tra GK1 2. Bài mới : a) GT bài ghi bài học. b) GT phép trừ 2 – 1 = - Giới thiệu tranh và hỏi. + Có mấy bông hoa? + Cô bớt mấy bông hoa? + Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn mấy? - GV ghi bảng phép tính lên bảng 2 – 1= 1 *GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. (nghỉ giữa tiết ) c. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1/54: Tính - Ghi kết quả vào phép tính - Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2/54: Tính Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3/54:Viết phép tính thích hợp GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố - Dặn dò: Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét giờ học - HS lắng nghe - Học sinh QS trả lời câu hỏi. - 2 bông hoa. - 1 bông hoa. - Còn 1 bông hoa. - Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. - Học sinh đọc :2 – 1 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. - HS đọc bảng trừ Bài 1: Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính - 2em nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. *Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? - Học sinh làm vở ô li: 3 – 2 =1 - HS đọc ĐT Thực hiện ở nhà. Tiết 5 Tự nhiên và xã hội: HOẠT ĐỘNG NGHI NGƠI I. MỤC TIÊU - HS kể được về những hoạt động mà em thích. Nói được sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí. Đi, đứng và ngồi học đúng tư thế. Có ý thức tự giác thực hiện nhứng điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. * MTBĐ: Yêu quê hương, biển đảo. Biết các sinh vật biển quý, biết bảo vệ cây giữ biển đảo. II. CHUẨN BỊ: - Các hình trong bài 9 sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Cần ăn uống thế nào để có sức khỏe tốt? 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Nêu và ghi tên bài 2.2 Các hoạt động a) Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp - Nêu tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hàng ngày. - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các hoạt động vừa nêu có lợi ích gì (có hại gì) cho sức khỏe? - Kết luận: Cần giữ an toàn trong khi chơi. b) Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa - Yêu cầu HS quan sát các hình ở trang 20, 21 sách giáo khoa. Chỉ và nói tên các hoạt động trong từng hình. Nêu rõ hình nào vẽ cảnh vui chơi, hình nào vẽ cảnh luyện tập thể dục, thể thao, hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi thư giãn? - Nêu tác dụng của từng hoạt động? - Kết luận: Có nhiều cách nghỉ ngơi, cần nghỉ ngơi, thư gián đúng cách để có sức khỏe tốt. * MTBĐ: Yêu quê hương, biển đảo. Biết các sinh vật biển quý, biết bảo vệ cây giữ biển đảo. c) Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ - Quan sát các tư thế: đi, đứng, ngồi trong các hình ở trang 21 sách giáo khoa. - Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế? - Kết luận: Cần ngồi học đúng tư thế để tránh bị gù, vẹo cột sống. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - HS lên bảng trả lời - HS đọc đồng thanh tên bài - HS thảo luận theo cặp - Đại diện HS phát biểu - HS phát biểu - HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm 2. Đại diện HS phát biểu. - HS phát biểu - HS tiếp tục quan sát theo nhóm nhỏ - HS quan sát, phát biểu - HS phát biểu - HS chú ý - HS chú ý Thứ Sáu ngày 01 tháng 11 năm 2019 Tiết 1, 2: Tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội, I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Viết đúng các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội, với kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 - Rèn cho học sinh kĩ nãng viết nhanh, đúng, đẹp - Giáo dục các em tính cẩn thận, chịu khó khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài viết mẫu, vở viết, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Viết các từ sau : chú mèo , ngôi sao - GV nhận xét. 2. Bài mới : GV giới thiệu, ghi bài học. a) Quan sát, nhận xét bài viết. - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và nêu độ cao, độ rộng của các con chữ. b) Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. -Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. c) Thực hành : Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm bút - Cho học sinh viết bài vào vở - nhận xét vở Tiết 2: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,.. (Quy trình tương tự tiết 1) 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 4. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Nhận xét giờ học. - 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS xem bài mẫu nêu + Chữ k, g cao 5 li; d cao 4 li, các chữ còn lại cao 1 li + Khoảng cách giữa các con chữ bằng 1 con chữ khép kín. - HS theo dõi. - Học sinh viết 1 số từ khó: xưa kia, nga voi, -Thực hành bài viết bài vào vở. - 2 em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Tiết 3: Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN. I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh : - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. * Ghi chú: HS khéo tay xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dáng cân đối, phẳng. Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. II. CHUẨN BỊ: GV chuẩn bị: - Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản. - Giấy thủ công các màu. Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: - Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt ðộng của GV Hoạt ðộng của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng nhắc lại các bước xé, dán hình cây đơn giản. - Nhận xét, - GV kiểm tra dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài, ghi bảng. *Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết. -GV gọi hs nhắc lại quy trình xé dán hình cây đơn giản. *Hoạt ðộng 2: Thực hành. - GV yêu cầu hs lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên. - Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên một tờ giấy màu. - Xé 4 góc để tạo thành tán lá cây tròn. - Tiếp tục đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô trên tờ giấy màu còn lại. - Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài. - Xé 2 hình thân cây, màu thân cây phải là màu nâu. - Trước khi dán, cần kiểm tra hình đã xé, sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công. - Dán xong thu dọn giấy thừa và lau tay sạch. *Ðánh giá sản phẩm: - Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được 2 hình cân đối, phẳng. 3.Củng cố, dặn dò: - Nêu lại cách xé dán hình cây đơn giản. - Nhận xét, tuyên dương HS học tốt. - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán ðể học bài sau. - HS lên bảng nêu lại các bước xé, dán hình cây đơn giản. - Học sinh đa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. - HS nhắc lại quy trình xé dán hình cây đơn giản. - Học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên. - Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV cách xé hình tán lá cây tròn, dài và cách xé thân cây. - Sau khi xé xong từng bộ phận của hình cây đơn giản, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. * HS thi đua giữa các tổ để trình bày sản phẩm. - Sau khi dán xong, học sinh làm vệ sinh chỗ ngồi của mình. - Nêu lại cách xé dán hình cây đơn giản. Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 A. YÊU CẦU: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 9 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học I/ Khởi động - Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: - Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định - Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp *Tồn tại: - Một số HS còn đi học muộn giờ: 2. Kế hoạch tuần 10: - Duy trì được số lượng, đảm bảo chuyên cần - Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định - Măc đúng trang phục đã quy định - Tham gia các hoạt động của đội sao nghiêm túc. Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. - HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt - HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ DUYỆT CỦA BGH KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG Sơn Điện, ngày .. tháng 10 năm 2019 ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Sơn Điện, ngày .. tháng 10 năm 2019 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. .................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_9_nam_hoc_2019_2020_ban_day_du.doc