Giáo án Toán học Lớp 2 - Tiết 140: Các số từ 101 đến 110

Giáo án Toán học Lớp 2 - Tiết 140: Các số từ 101 đến 110

I. Mục tiêu:

- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.

- Biết cách đọc, viết các số 101 đến 110.

- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.

- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.

- HSHTT làm: Bài 4

II. Đồ dùng dạy - học:

- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 2.

- Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như SGK

- HS: Nháp, vở, .

III. Các hoạt động dạy - học:

 

docx 3 trang haihaq2 5550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 2 - Tiết 140: Các số từ 101 đến 110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 140: Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
- HSHTT làm: Bài 4
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 2.
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như SGK
- HS: Nháp, vở, .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Các số tròn chục từ 110-200:
- Yêu cầu ghi các số tròn chục từ 110-200 và đọc các số đó
- GV và HS nhận xét. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
*) Hoạt động 1. Giới thiệu các số từ 101-110.
 b. Đọc và viết số từ 101 đến 110:
 * GV nêu vần đề, trình bày bảng (như SGK - trang 142).
 + Viết và đọc số 101: GV nêu yêu cầu.
 - GV nêu cách đọc số. Viết lời đọc.
- Cho HS quan sát dòng thứ nhất : Dựa vào số vuông cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét ( GV ghi vào các hàng :1 trăm. 0 Chục .1 Đơn vị ).
* Để viết : 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị trong toán học, người ta viết là : 101
- Đọc là : một trăm linh một.
- Số này có mấy chữ số ? là những số nào ?
- Cho HS quan sát dòng thứ hai : Dựa vào số vuông cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét ( GV ghi vào các hàng :1 trăm. 0 Chục .2 Đơn vị ).
- Như vậy để viết : 1 trăm, 0 chục, 2
- 2 HS đọc và viết các số tròn chục từ 110 đến 200
- HS đọc
- HS quan sát
- HS nhận xét 
- HS đọc
- Số này có 3 chữ số, là số 1, số 0 và số 1
- HS quan sát
-HS nhận xét
- Như vậy để viết : 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị ta viết như thế nào ?
- Gọi HS đọc lại các số từ 101 – 110.
 - Với các số còn lại: Tiến hành tương tự.
* GV đọc cho HS viết 2 số trong các số101-110.
- Nhận xét HS viết bảng lớp.
- Hỏi : Cho biết số có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Gọi HS lấy số ô vuông tương ứng số trăm, số chục, đơn vị .
4. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Có bao nhiêu số và bao nhiêu cách đọc tương ứng ?
- Gọi HS đọc 6 cách đọc.
- Cho HS dùng bút chì nối vào SGK. Sau đó giáo viên chỉ từng số ,HS đọc cách đọc tương ứng.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Trong tia số ta cần điền mấy số ?
- Số liền sau của 101 là số nào ?
- Vậy hai số liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- Yêu cầu điền các số còn thiếu trong tia số ?
- Nhận xét .
- Gọi HS đọc lại.
101 102 104 106 109 
 | | | | | | | | 
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết 102 
- HS đọc lại
- HS viết theo số GV đọc
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS TL 4 số
- Số 102
- Hơn kém nhau 1 đơn vị
- Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng làm.
101 102 103 104 105 106 107 108 109 
 | | | | | | | |
 Bài 3: >, <, = ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng HS thực hiện so sánh bắt đầu từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Nhận xét. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng HS thực hiện so sánh bắt đầu từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Nhận xét.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
-Yêu cầu HS:
a) Viết các số 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 100, 106, 107, 105, 110, 103 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống lại ND bài, NX tiết học.
- Nhắc HS về xem lại bài. CBBS.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm vào BP.
101 < 102
106 < 109
102 = 102
103 > 101
105 > 104
105 = 105
109 > 108
109 < 110
a) 103, 105, 106, 107, 108
b) 110, 107, 106, 105, 103, 100

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_lop_2_tiet_140_cac_so_tu_101_den_110.docx