Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Cánh điều) - Tuần 2

Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Cánh điều) - Tuần 2

I. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS có khả năng:

'1. Kiến thức, kĩ năng

- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số.

- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.

- Biết xếp thứ tự các số.

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để so sánh, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, .

- Mô hình tia số

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, .

 

docx 14 trang Hà Duy Kiên 27/05/2022 2700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Cánh điều) - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 2 Tiết 6
BÀI: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC – SỐ LIỀN SAU.
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số.
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để so sánh, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Mô hình tia số
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
3’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về Tia số- Số liện trước, số liền sau vào làm bài tập 
Bài 1: 
Bài 2: Số?
Bài 3: Số?
Bài 4: Chon dấu (>, <) thích hợp
D. Hoạt dộng vận dụng
Bài 5: Sắp xếp các số
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài toán thực tế liên quan đến Tia số, SLT-SLS
E. Củng cố- dặn dò
- Cho lớp hát bài “ Tập đếm”
-Bài hát nói về sau đó GV giới thiệu bài 
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
a) HS thực hành xếp các thể số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch tia số. Qua bài tập này HS củng cố nhận biết về tia số và một vài nhận xét về đặc điểm nhận dạng tia số.
b) HS củng cố kĩ năng nhận biết số liền trước, số liền sau của một số cho trước
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết luận
a) Cá nhân HS tìm số thích hợp dưới mỗi vạch tia số rồi nói cho bạn kết quả
- Con có nhận xét gì về các vạch trên tia số?
- Các tia số được sắp xếp như thế nào?
- So sánh số đứng sau với số đứng trước trên tia số
b) Trả lời câu hỏi
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết luận
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs 
- Gọi hs nêu cách làm
- GV kết luận
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem ban voi đang gợi ý cho chúng ta điều gì?
- GV chốt kiến thức
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cầu hs thực hiện thao tác so sánh trực tiếp từng cặp số (từng đôi một) để láy ra số bé hơn, từ đó sắp xếp các số theo thứ tự bài tập yêu cầu.
- Nhận xét bài làm của hs 
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- Tia số giúp các em trong học toán?
- Dặn dò: Về nhà nói điều em biết về Tia số, SLT-SLS cho người thân nghe.
- HS hát kết hợp vận động phụ họa
-HS xác định yêu cầu 
- Hs chọn và xếp các thẻ vào tia số
- HS nêu kết quả
Hs khác nhận xét
- HS trả lời
- HS khác nhận xét.
- HS xác định yêu cầu 
- Hs làm bài tập vào vở
- HS nêu kết quả
Hs khác nhận xét
- Các vạch trên tia số cách đều nhau
- Các tia số đượcc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn theo chiều mũi tên, từ trái sang phải. 
- Số đứng sau luôn lớn hơn số đứng trước nó.
- HS thực hành theo cặp đố banj trả lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bạn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào vở
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS đọc phần gợi ý của bạn voi.
- HS đọc bài toán
- Thực hiện sắp xếp
- HS nêu kết quả
-Hs lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện tốt các bài tập so sánh các số.
- Giúp con sử dụng tia số để nhận biết số nào lớn hơn, số nào bé hơn.
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
 .
 .
 .
 .
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đổi, nhận xét chia se ý kiến để nắm vững biểu tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sống.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
7’
8’
3’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
B. Hoạt dộng hình thành kiến thức
Mục tiêu: Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
1. GV giới thiệu
2. Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức đã học về dm để làm bài tập.
Bài 1: Chọn thẻ ghi số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau
D. Hoạt dộng vận dụng
Mục tiêu: Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
E.Củng cố- dặn dò
* Ôn tập và khởi động
- Chia nhóm.
- Gv phát cho mỗi nhóm một sợi dây được chuẩn bị trước (Có dộ dài khoảng 30-35cm). 
- Yêu cầu mỗi nhóm đo một số số bang giấy được chuẩn bi trước (số đo của các băng giấy là 10cm, 12cm, 9cm, )
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu hs đọc nội dung SGK 
-GV yêu cầu HS giơ sợi dây của nhóm đã đo trong phần khởi động. Hỏi sợi dây dài bao nhiêu dm?
- Yêu cầu HS cùng nhau nhắm mắt và nghĩ về độ dài 1dm
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs chữa miệng
- Gv chốt kiến thức
- Yêu cầu HS tự ước lượng sau đó dùng thước đo để đo độ dài đồ vật quanh lớp học.
- GV chốt kiến thức.
- Bài học hôm nay, em học được điều gì? Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Để nắm vững kiến thức về dm em nhắc bạn điều gì?
- Em muốn tìm hiểu thêm điều gì?
- Dặn dò: Dặn hs tự ước lượng những đồ vật có độ dài là dm và dung thước đo kiểm tra lại. Hôm sau đến lớp chia sẻ với các bạn.
- HS thực hiện nhóm 4 đo băng giấy. Ghi các số đo lên băng giấy.
- Đại diện nhóm trình bày.
Giải thích cách cách lựa chọn của nhóm (Dùng băng giấy có số đo 10cm để đo độ dài sợi dây là thuận tiện và dễ dàng nhất.)
- HS đọc và giải thích cho bạn nghe nội dung trên.
- HS cầm băng giấy 10cm đưa cho bạn cùng bàn, nói: “Băng giấy dài 1dm”
- HS trình bày
- HS cảm nhận và chia sẻ trước lớp
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện theo cặp
Mỗi HS quan sát hình vẽ, chọn số đo thích hợp với mỗi đồ vật rồi chia sẻ với bạn cách chọn của mình. HS đặt câu hỏi cho bạn về số đo mỗi đồ vật trong hình vẽ.
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
-Thực hành đo theo cặp
- Đại nhiện nhóm chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét nhóm bạn
- HS trả lời
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
 .
 .
 .
 .
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc đo độ dài với đơn vị đo dm, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
22’
5’
2’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng dm đã học vào giải bài tập 
Bài 2: 
Bài 3: Số?
Bài 4: Tính (Theo mẫu)
C. HĐ vận dụng
Bài 5: Thực hành
Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức đã học về dm vào giải quyết các tình huống thực tế
E. Củng cố- dặn dò
* Ôn tập và khởi động
- Hát bài: Múa vui
- HS chia sẻ kết quả những đồ vật trong gia đình đã tự ước lượng và dùng thước đo kiểm tra lại
- GV nhận xét và giới thiệu bài
- Yêu cầu học đọc yêu cầu bài toán
a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1dm, 2dm.
Yêu cầu hs lấy thước, quan sát thước, chỉ cho bạn xem vạch ứng với 1dm, 2dm trên thước.
b) Em hãy cho biết 2dm bằng bao nhiêu cm?
- Yêu cầu HS nêu đề bài toán
- HS đổi các số đo độ dài từ dm sang cm và ngược lại
- GV nhận xét, kết luận
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nói cách thực hiện phép tính có số đo độ dài dm
- Chiếu bài và chữa bài của hs 
- Gv kết luận
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
- Gọi hs nêu cách làm
- Nhận xét bài làm của hs
- GV chốt kiến thức
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
- Hình thức: GV yêu cầu học sinh để trên bàn một số đò dùng học tập (Bút chì, bút mực, quyển vở, SGK Toán). Từng cặp thực hành đo. Nhóm nào nhanh và đúng thì thắng cuộc. 
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Dặn dò: Về nhà thực hành đo các đồ vật.
-HS hát
- HS chia sẻ
- HS đọc đề bài 
- HS thực hành theo cặp đố bạn trả lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bạn
- HS trả lời và giải thích
2dm = 20cm
- Nhận xét câu trả lời của bạn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào vở
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS quan sát và nêu: Khi thực hiện tính ta tính cộng trừ các số và khi viết kết quả viết kèm theo đơn vị đo độ dài bên phải kết quả phép tính.
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc bài toán
- HS thực hiện theo cặp cắt các băng giấy và dán băng giấy 1dm vào vở.
- HS cầm các băng giấy đã cắt và nói cho bạn nghe về độ dài của chúng.
-HS tham gia trò chơi.
-Nhận xét nhóm bạn.
-Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
 .
 .
 .
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 2 Tiết 9
BÀI: SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính cộng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính cộng, trao đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu và thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép cộng: Số hạng, tổng.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
5’
3’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
B. Hoạt dộng hình thành kiến thức
Mục tiêu: Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính cộng 
C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về Số hạng, tổng đã học vào giải bài tập 
Bài 1: Nêu SBT, ST, Hiệu trong mỗi phép tính sau.
Bài 2: Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là
D. HĐ vận dụng
Bài 3: Trò chơi “Tìm bạn”
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về Số hạng, tống đã học vào trò chơi Lập tổng.
E.Củng cố- dặn dò
* Ôn tập và khởi động
- HS lấy các thể số và thẻ dấu. Đố nhau thành lập các phép cộng và tính kết quả.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính, VD: 4 + 2= 6, chỉ tay vào từng số, ví dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái tên gọi cho từng số và nói cho bạn nghe. 
- GV cung cấp thuât ngữ: 4 – SH; 
2 – SH; 6 – Tổng.
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhận biết phép tính và kết quả đã cho
- Hãy nêu tổng đã cho của phép tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép tính cộng.
- Gọi hs chữa miệng
- GV chốt kiến thức.
- GV nêu BT2.
a) 10 và 5
b) 20 và 30
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét
- Tổ chức trò chơi “Thực hành lâp tổng”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk. 
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian 3 phút nhóm nào lập được nhiều tổng nhất và đúng sẽ thắng cuộc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được điều gì? Từ ngữ toán học nào em thấy mới? 
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho người thân nghe từ ngữ toán học mới hôm nay được học, nhớ lấy ví dụ để người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
- HS thực hiện nhóm 4 thành lập phép cộng và tính kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS nhắc lại
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện theo cặp
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
- HS trả lời
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở
a) 10 + 5 = 15
b) 20 + 30 = 50
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 4
HS rút hai thẻ bất kì trong bộ đồ dung học Toán. Từ hai thẻ số đó lập tổng, ghi lại kết quả và chi sẻ với các bạn trong nhóm.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
 .
 .
 .
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 2 Tiết 10
BÀI: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU`
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính trừ.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính trừ, trao đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu và thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép trừ: Số bị trừ, số trừ, hiệu. 
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
5’
3’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
B. Hoạt dộng hình thành kiến thức
Mục tiêu: Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính trừ.
C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về SBT-ST-Hiệu đã học vào giải bài tập 
Bài 1: Nêu SBT, ST, Hiệu trong mỗi phép tính sau.
Bài 2: Tìm hiệu, biết
D. HĐ vận dụng
Bài 3: Trò chơi “Tìm bạn”
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng đã học để làm bài toán thực tế qua trò chơi “Tìm bạn”
E.Củng cố- dặn dò
* Ôn tập và khởi động
- HS lấy các thể số và thẻ dấu. Đố nhau thành lập các phép trừ và tính kết quả.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính, VD: 6-2=4, chỉ tay vào từng số, ví dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái tên gọi cho từng số và nói cho bạn nghe. 
- GV cung cấp thuât ngữ: 6 – SBT; 
2 – ST; 4 – hiệu.
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhận biết phép tính và kết quả đã cho
- Hãy nêu hiệu đã cho của phép tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép tính trừ.
- Gọi hs chữa miệng
- GV chốt kiến thức.
- GV nêu BT2.
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét
- Tổ chức trò chơi “Tìm bạn”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk. 
- GV nêu luật chơi: Nhóm nào tìm nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được điều gì? Từ ngữ toán học nào em thấy mới? 
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho người thân nghe từ ngữ toán học mới hôm nay được học, nhớ lấy ví dụ để người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
- HS thực hiện nhóm 4 thành lập phép trừ và tính kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS nhắc lại
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện theo cặp
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
- HS trả lời
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở
a) 12 – 2 = 10
b) 60 – 20 = 40
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 6
HS di chuyển tìm bạn của mình sao cho 3 bạn tìm được nhau có thể tao nên một phép tính đúng với tên gọi thành phần và kết quả phù hợp.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
 .
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_2.docx