Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu:

 Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ ngơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.

 Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch).( trả lời được CH trong SGK)

II. Chuẩn bị :

 GA, SGK, Một số ND tự thuật được viết sắn

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 25 trang haihaq2 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020
Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
 Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 
(trả lời được các CH trong SGK)
KNS: KN Tự nhận thức về bản thân, KN lắng nghe tích cực, KN kiên định.
II.Chuẩn bị: 
GA, SGK,Tranh minh họa bài tập đọc.
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
15’
15’
5’
1. Ổn định :
2.Bài cũ: 
- KT sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét - tuyên dương
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài - ghi bảng
v Luyện đọc 
a. GV đọc mẫu.
b. Luyện đọc và giải nghĩa từ
² Đọc câu:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV ghi bảng những từ HS đọc sai yêu cầu HS đọc lại
² Đọc đoạn trước lớp.
- Gọi HS đọc từng đoạn
- HD cách đọc ngắt nghỉ ở một số câu.
+ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở.//
+ Bà ơi,/ bà làm gì thế?// 
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới
+ Em hiểu thế nào là nhân hậu?
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn
² Đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc nhóm đôi
- Gọi HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và yêu cầu một số nhóm đọc lại
Tiết 2
c. Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc lại bài
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- Bà mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- GV chốt ý => ND bài
- Em hiểu như thế nào câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
KNS: HS có kĩ năng biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh
d. Luyện đọc lại
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
- HDHS cách phân biệt giọng người kể với giọng nhân vật
- Chia nhóm và HD đọc theo vai.
- Gọi các nhóm đọc thi theo vai
- GV nhận xét - tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò:
-Em thích n.vật nào trong câu chuyện?Vì sao?
- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài
- Giáo dục - Liên hệ 
- Chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học 
- Hát
- HS kiểm tra
- HS nhắc lại
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS phát âm từ khó.
- HS đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc cách ngắt nghỉ
- HS đọc phần chú giải SGK.
- HS nêu
- HS đọc từng đoạn. 
- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và một số nhóm đọc lại
* PP: Đàm thoại
* KT: Động não
- HS đọc lại bài 
- HS đọc thầm và TLCH
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch 
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
- Để thành một chiếc kim khâu.
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim cháu thành tài.
- Cậu bé tin
- Khuyên em nhẫn nại, kiên trì. ..
- HS nêu lại nội dung
- HS khá, giỏi nêu: Ai chăm chỉ, chịu khó làm việc gì cũng thành công./ 
- HS nêu 
- HS luyện đọc theo vai trong nhóm.
- HS thi đọc
- HS nêu 
- Thực hiện yêu cầu
Lắng nghe
--------------------–²—---------------------
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
Mục tiêu
Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. 
II. Chuẩn bị:
GA, SGK, VBT, Ô vuông BT2
III. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định : 
2.Bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét 
3.Bài mới: 
v Giới thiệu bài – ghi bảng
v Ôn tập
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu miệng
- Gọi 1 HS lên bảng điền
- GV nhận xét - sửa chữa
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS nêu tiếp các số có hai chữ số (những ô còn thiếu)
- GV nhận xét - sửa chữa.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu 
- GV HD HS làm bài mẫu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại bài.
- Giáo dục - Liên hệ.
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Hát
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS nhắc lại 
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS lần lượt nêu
a)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b) Số bé nhất có một chữ số: 0
c) Số lớn nhất có một chữ số: 9
- HS nêu yêu cầu
a) Nhiều HS nêu tiếp các số có hai chữ số.
b) Số bé nhất có hai chữ số: 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số: 99
- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- HS thực hiện vào vở
 a) 40 ; c) 98
 b) 89 ; d) 100
- HS nhắc lại bài 
--------------------–²—---------------------
Tập viết
CHỮ HOA A
I. Mục tiêu: 
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. Chuẩn bị :
GA, Chữ mẫu A, VTV, Bảng phụ viết câu ứng dụng cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định 
2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới
 Giới thiệu bài – ghi bảng:
Hướng dẫn viết chữ cái hoa.
*HD quan sát và nhận xét chữ mẫu.
- GV cho HS quan sát chữ mẫu. 
- Chữ A cao mấy ô li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? 
- Chữ cái A được viết bởi mấy nét? 
- GV giới thiệu các nét: 
 + Nét móc ngược trái hơi lượn ở phía trên và nghiêng về phía bên phải. 
 + Nét móc phải. 
 + Nét lượn ngang. 
- YCHS tìm điểm đặt bút và điểm dừng bút. 
- GV viết mẫu:
 * HD viết bảng con. 
- GV uốn nắn và nhắc lại cách viết. 
 *HD viết cụm từ ứng dụng. 
- GV cho HS nêu cụm từ ứng dụng:
- Câu ứng dụng khuyên anh em trong một nhà cần phải làm gì ? 
- YCHS quan sát câu ứng dụng để nhận xét về độ cao, khoảng cách, các dấu thanh. 
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? 
- Dấu nặng, dấu huyền được đặt ở đâu ? 
- GV viết mẫu chữ :
- GV nhận xét
*HD viết vào vở tập viết. 
- GV nêu yêu cầu viết: Viết 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ a cỡ nhỏ và 1 dòng chữ Anh cỡ vừa và nhỏ, 3 dòng cụm từ ứng dụng. 
- GV theo dõi, giúp đỡ, uốn nắn
 *Chấm chữa bài. 
- GV chấm 6-7 vở và nhận xét cụ thể từng vở.
 4. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS lấy vở tập viết, để lên bàn 
- HS nhắc lại. 
- HS quan sát chữ mẫu. 
- 5 ô li, gồm 6 đường kẻ ngang. 
- 3 nét. 
- HS quan sát. 
- Đặt bút ĐK2, dừng bút giữa ĐK3 và 4 
- HS quan sát trên bảng lớp. 
- HS tập viết trên bảng con 2 - 3 lượt. 
- HS nêu: Anh em thuận hòa. 
-Anh em trong một nhà cần phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau. 
- HS quan sát và nhận xét: 
- Chữ A, h: cao 2,5li ; n, e, m, u, â, o, a : cao 1li ; t :cao 1,5li
- Bằng khoảng cách con chữ o. 
- Dấu nặng đặt ở dưới con chữ â. Dấu huyền được đặt ở trên chữ o. 
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Anh cỡ vừa và cỡ nhỏ 3 - 4 lượt. 
- HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu. 
(HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng)
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại bài 
--------------------–²—---------------------
Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2020
 Kể chuyện
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu: 
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. Chuẩn bị :
GA, SGK, Tranh minh hoạ trong SGK
Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định :
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài - ghi bảng
Hướng dẫn kể chuyện. 
Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- YCHS quan sát tranh và đọc thầm gợi ý dưới mỗi tranh.
- Cho HS kể chuyện trong nhóm.
* Sau mỗi lần kể, cả lớp và GV nhận xét: Về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
- Khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ tự nhiên của các em, tránh đọc thuộc lòng câu chuyện trong sách.
Kể toàn bộ câu chuyện:
- Mỗi HS chỉ kể 1 đoạn, em khác kể nối tiếp.
- Cho cả lớp nhận xét nội dung, diễn đạt, cách thể hiện.
- Nhận xét - tuyên dương
4. Củng cố - dặn dò
- Qua câu chuyện khuyên em điều gì? 
- Giáo dục - Liên hệ.
- Xem lại bài - chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS nhắc lại 
- HS đọc câu chuyện
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh, đọc thầm gợi ý.
- HS nối tiếp kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
- Kể chuyện trước lớp.
- Kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn câu chuyện. (HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện).
- HS nhận xét
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
--------------------–²—---------------------
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu: 
Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. Chuẩn bị:
 GA, SGK, VBT
Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định :
2. Bài cũ : “Ôn tập các số đến 100”
- Yêu cầu HS lên thực hiện BT3
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài – ghi bảng
Luyện tập
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV HD HS thực hiện
- HS khá giỏi thực hiện điền số ô vuông ứng với số đã cho
- Gọi HS ở dưới nêu miệng
- GV nhận xét
*Bài 2: Dành cho HS khá - giỏi
 - GV hướng dẫn mẫu: 57 = 50 + 7
- GV nhận xét - sửa chữa
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Gọi 2 - 3HS lên bảng làm. 
- GV nhận xét - sửa chữa
*Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu 
- YCHS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét - ghi điểm
*Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV HD HS thực hiện
- Gọi HS ở dưới nêu miệng
- GV nhận xét - sửa chữa
4. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại bài.
- Giáo dục - Liên hệ.
- Xem lại bài - chuẩn bị bài sau 
- Hát
- 2HS làm BT3 - Lớp làm BC
 a) 40 ; c) 98
 b) 89 ; d) 100
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu - HS quan sát
- HS lên bảng thực hiện
Chục
ĐV
Viết số
Đọc số
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
1
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện bảng con
98 = 90 + 8 61 = 60 + 1
88 = 80 + 8 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng
34 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở
a) 28, 33, 45, 54
b) 54, 45, 33, 28
- HS nêu yêu cầu
- 2 - 3HS lên bảng thực hiện 
- Các số cần điền lần lượt là: 67, 76, 84, 93, 98
- HS nhắc lại bài.
--------------------–²—---------------------
Chính tả:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu: 
Chép chính xác bài CT; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm được các bài tập (BT) 2, 3, 4.
II. Chuẩn bị :
GA, SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1.Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài -Ghi bảng tựa bài.
b. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc mẫu bài chính tả. 
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Đoạn cần viết gồm có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ cái nào cần phải viết hoa?
- Nêu từ khó, HS luyện viết bảng con.
- Theo dõi, nhận xét sửa sai.
- GV cho HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm vở - chữa bài. Nhận xét.
c. HDHS làm bài tập:
 *Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn làm mẫu một phần, sau đó cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào vở và học thuộc 9 chữ cái đầu bảng 
- GV nhận xét – tuyên dương.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại bài.
- Giáo dục - Liên hệ.
- Xem lại bài - chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết
- Hát
- HS để vở, bút, bảng con...
- HS nhắc lại
- 2, 3HS đọc lại.
- 2 câu 
- HS trả lời.
- HS nêu và luyện viết BC: ngày, thỏi sắt,.. 
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở, kiểm tra chéo nhau.
- 1HS đọc yêu cầu. 
- HS theo dõi + làm vào bảng con : 
Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- HS đọc yêu cầu bài: 
- HS làm vào vở rồi thi đua học thuộc.
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
ă
á
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
d
dê
7
đ
đê
8
e
e
9
ê
ê
- HS nhắc lại bài.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Thứ tư ngày 09 tháng 9 năm 2020
Tập đọc
TỰ THUẬT
I. Mục tiêu: 
Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ ngơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch).( trả lời được CH trong SGK)
II. Chuẩn bị :
GA, SGK, Một số ND tự thuật được viết sắn
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định :
2. Bài cũ :“Có công mài sắt, nên kim”
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc bài .
- Trả lời câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới :
v Giới thiệu bài – ghi bảng
v Luyện đọc 
*GV đọc mẫu
*Luyện đọc và giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV viết bảng những từ HS đọc sai 
- Yêu cầu HS đọc lại từ khó
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi HS đọc từng đoạn
- Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ ở một số câu:
+ Họ và tên :// Bùi Thanh Hà
+ Nam, nữ :// nữ 
- Yêu cầu HS đọc từ chú giải SGK
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
c. Đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc đoạn trong nhóm.
- GV gọi một số nhóm đọc bài
- Nhận xét bạn đọc trong nhóm
v Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc cả bài
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ?
- Hãy cho biết: họ và tên em; em là nam hay nữ; ngày sinh của em; nơi sinh của em.
- Hãy cho biết tên địa phương em ở: Xã (hoặc phường); Huyện (hoặc quận, thị xã)
v Luyện đọc lại 
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- GV HD HS đọc 
- Gọi HS thi đọc trước lớp
4. Củng cố - Dặn dò:
- Qua bài cho ta biết điều gì?
- Giáo dục - liên hệ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 4HS lên bảng đọc bài và TLCH
- Cả lớp nhận xét
- HS nhắc lại.
- HS theo dõi
- HS tiếp nối đọc từng câu
- HS đọc lại từ khó: nam, nữ, nơi sinh, 
- HS đọc từng đoạn
- HS luyện đọc đúng
- HS đọc từ chú giải SGK
- HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- HS tiếp nối đọc.
- HS nhận xét bạn đọc
- 1HS đọc bài
- Tên của bạn, bạn là nữ, biết ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, là học lớp 2 trường Võ Thị Sáu - Hà Nội.
- Nhờ vào bản tự thuật của bạn.
- 3 - 4 HS nêu
- HS nêu 
- HS đọc bài
- HS luyện đọc 
- HS thi đọc trước lớp
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài.
--------------------–²—---------------------
Toán
SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu: 
Biết số hạng; tổng.
Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bị :
GA, SGK, VBT, bảng phụ BT2
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
1’
4’
28’
2’
1.Ổn định :
2. Bài cũ : “Ôn tập các số đến 100 (TT)”
- Gọi HS làm BT4
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Tìm hiểu bài :
* Giới thiệu số hạng và tổng:
- Viết lên bảng phép cộng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu: Trong phép cộng này 35 gọi là số hạng; 24 gọi là số hạng; số 59 là kết quả của phép cộng. Số 59 gọi là tổng.
- Viết bảng: 
 35 	+ 	24 	= 	 59
 Số hạng	 Số hạng	 Tổng
- GV chỉ vào 35 và 24, gọi HS nêu.
- Viết phép cộng trên theo cột dọc.
Chú ý: Trong phép cộng: 35 + 24 = 59; 59 là tổng, 35 + 24 cũng là tổng.
c. Thực hành: 
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV treo bảng phụ.
- GV cho HS nêu miệng.
- GV nhận xét
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- GVHD mẫu và cho HS làm bài vào bảng
- Theo dõi, nhận xét - sữa sai.
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt.
 Buổi sáng bán : 12 xe đạp
 Buổi chiều bán : 20 xe đạp
 Cả hai buổi bán: ... xe đạp ?
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại bài.
- Giáo dục - Liên hệ.
- Xem lại bài - chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học
- HS hát
- HS làm BL + BC
a) 28, 33, 45, 54 ; b) 54, 45, 33, 28
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- HS đọc phép tính.
- HS nêu: 35 là số hạng; 24 là số hạng, 59 là tổng.
 35 à Số hạng
 24 à Số hạng
 59 à Tổng
- HS đọc yêu cầu.
- HS tính ở giấy nháp và trả lời miệng.
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng. KQ lần lượt là:
a) 78 ; b) 75 ; c) 58 ; d) 29
 - HS đọc đề bài. 
- HS tóm tắt, giải bài toán vào vở 
Bài giải
Cả hai buổi bán được số xe đạp là: 
12 + 20 =32 (xe đạp)
 Đáp số: 32 xe đạp.
- HS nhắc lại
--------------------–²—---------------------
Luyện từ và câu
TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu: 
Bước đầu làm quen với những khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
Biết tìm các từ liên quan các hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3)
II. Chuẩn bị:
GA, SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1.Ổn định :
2. Bài cũ : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét 
3. Bài mới :
v Giới thiệu bài - ghi bảng
v Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gắn hình lên bảng phụ, HS thi đua chọn chữ gắn thích hợp với từng hình.
- Gọi HS chỉ hình và đọc tên đúng.
- Nhận xét, sửa chữa.
*Bài 2: Hoạt động theo nhóm.
- Chia cả lớp thành 3 nhóm theo từng câu.
+ N1: Từ chỉ đồ dùng học tập.
+ N2: Từ chỉ hoạt động của HS.
+ N3: Từ chỉ tính nết của HS 
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Tranh 1 vẽ cảnh vật ở đâu? Có những ai?
- Tranh 2 các bạn đang làm gì?
- Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại bài
- Giáo dục - liên hệ 
- Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc yêu cầu bài.
- Lắng nghe, làm bài tập
- HS chọn và gắn chữ phù hợp từng hình.
- 1.Trường; 2. Học sinh; 3.Chạy; 4.Cô giáo; 5. Hoa hồng; 6. Nhà; 7. xe đạp; 8. Múa.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS các nhóm thi đua tìm từ và trình bày
+ Bút chì, thước kẻ, bảng con ,cặp, sách, ...
+ Nghe, nói, đọc, viết, đếm, ngồi, 
+ Chăm chỉ, cần cù, hồn nhiên, lễ phép,...
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài + quan sát tranh 
- Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. / 
- Huệ say mê ngắm một khóm hoa hồng mới nở./ 
- HS nhắc lại 
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2020
Chính tả:
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
I. Mục tiêu: 
Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài “Ngày hôm qua đâu rồi?”; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b
II. Chuẩn bị:
GA, SGK,VBT, Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định 
2. Bài cũ: 
- YCHS viết bảng con: tảng đá, lên núi, ..
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới 
vGiới thiệu bài - ghi bảng.
a/ Hướng dẫn nghe viết 
*Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc mẫu khổ thơ.
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? 
+ Bố nói với con điều gì?
- Giúp HS nhận xét:
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+ Chữ đầu của mỗi dòng thơ viết thế nào?
+ Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
- GV đọc một số từ khó.
- Nhận xét – sửa chữa
- Đọc cho HS viết, GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm, chữa bài
 b/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 *Bài 2: a, Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 2 H lên bảng làm mẫu
VD: quyển ® quyển lịch.
- Nhậ xét, chốt lời giải đúng.
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái.
- HDHS học thuộc
- Nhận xét, ghi điểm.
 4. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại bài
- Giáo dục - liên hệ
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con 
- 2, 3HS lên bảng đọc thuộc lòng đúng thứ tự 9 chữ cái đầu.
- Nhắc tên bài.
- 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- ... lời bố nói với con.
- HS trả lời.
- 4 dòng
- HS nêu
- HS viết bào bảng con từ khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi, gạch chân từ viết sai.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- HS nhận xét sửa sai.
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm. 
- Lớp làm vào vở: g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ.
- HS đọc thuộc bảng chữ cái.
- HS nhắc 
- Lắng nghe và thực hiện.
--------------------–²—---------------------
 Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bị:
GA, SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt đôngk của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Số hạng – Tổng
- Gọi HS lên bảng làm BT2.
- Nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới :
v Giới thiệu bài – ghi bảng
v Luyện tập 
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trong từng nhóm nêu kết quả.
- GV hỏi thêm trong phép cộng 34 + 12 = 76
Số 34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì? 
- YCHS lên bảng chỉ, gọi tên các thành phần.
- GV nhận xét 
*Bài 2: Cột 1, 3 dành cho HSK - G
- Hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài.
 50 + 10 + 20
Nhẩm:(5chục+1chục=6chục+2chục=8 chục). 
 Vậy: 50 + 10 + 20 = 80. 
- GVHD cho HS nhận biết
- Cho HS cho tính nhẩm theo từng cột.
- GV nhận xét – sửa chữa
*Bài 3: Câu b dành cho HSK - G
- YCHS làm bảng lớp và bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
*Bài 4: GV đọc bài toán 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt trên bảng.
 Trai : 25 học sinh
 Gái : 32 học sinh 
 Tất cả : ... học sinh ?
- GV nhận xét - chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Giáo dục - liên hệ 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm BC
 a) 78 ; b) 75
- Nhắc tên bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm rồi chữa bài.
- HS trong từng nhóm nêu kết quả.
+ KQ lần lượt là : 76 ; 79 ; 69 ; 67 ; 79
- 34 gọi là số hạng, 42 là số hạng, 76 là tổng.
- 1, 2HS chỉ và gọi tên các thành phần.
- HS đọc yêu cầu
- HS: Nêu cách tính nhẩm.
 50 + 10 + 20 = 80.
 50 + 30 = 80.
- HS nhận xét:10 + 20 = 30;
50 + 10 + 20 cũng giống 50 + 30.
- HS làm bài rồi nêu kết quả.
60 + 20 + 10 = 90 ; 40 + 10 + 10 = 60
60 + 30 = 90 ; 40 + 20 = 60
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện bảng con - KQ :
a) 68 ; b) 88 ; c) 26
- 2, 3 HS đọc lại.
- 1HS lên bảng làm, lớp giải vào vở.
 Bài giải
Số học sinh đang ở trong thư viện là:
 25 + 32 = 57 (học sinh)
 Đáp số: 57 học sinh
- HS nhắc lại bài
- Lắng nghe và thực hiện.
--------------------–²—---------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2020
Toán
ĐỀ - XI - MÉT
I. Mục tiêu: 
Biết đề- xi - mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi - mét.
II. Chuẩn bị:
GA, SGK,VBT, Thước m với các cạnh chia đều thành từng cm, Đoạn dây dài khoảng 3m.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1.Ổn định :
2. Bài cũ :
 - Gọi HS lên làm BT3, BT5
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài - Ghi bảng
b. Tìm hiểu bài 
- GV dán băng giấy 10cm và hỏi:
+ Băng giấy dài mấy cm? 
- GV: 10 cm còn gọi là 1dm. Viết tắt 1dm.
 10 cm = 1 dm.	 1dm = 10cm.
- Hướng dẫn HS nhận biết các đường thẳng có độ dài là 1dm, 2dm, 3dm trên thước thẳng.
c. Thực hành:	
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Hướng dẫn quan sát so sánh độ dài mỗi đoạn và thảo luận theo cặp.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
- Gọi HS trình bày kết quả. 
- GV nhận xét.
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn mẫu
M : 1dm + 1dm = 2dm
 8dm – 2 dm = 6dm
*Nhắc HS chú ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả.
- GV nhận xét - ghi điểm
*Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS ước lượng độ dài rồi nêu
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại bài
- Giáo dục - liên hệ ..
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đo độ dài băng giấy và trả lời 
- 10cm
- 4 - 5HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu. 
- HSQS, so sánh độ dài mỗi đoạn với độ dài 1dm. Sau đó thảo luận nhóm
a. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
 Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b.Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
 Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. 
- Nhóm khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi, thực hiện vào vở
8dm + 2dm = 10dm; 10dm – 9dm = 1dm 
3dm + 2dm = 5dm ; 16dm – 2dm = 14dm
9dm +10dm = 19dm; 35dm – 3 dm = 32dm
- HS nêu yêu cầu.
- HS ước lượng độ dài rồi nêu
 Khoảng 9 cm ; Khoảng 12 cm
 Nhắc lại
Lắng nghe.
--------------------–²—---------------------
Tập làm văn
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu: 
Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2) 
KNS: KN Tự nhận thức về bản thân, KN giao tiếp
II. Chuẩn bị:
GA, SGK,VBT, Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập1, 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1. Ổn định 
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: HS làm miệng.
- GV giải thích thêm về yêu cầu của bài.
- Lần lượt hỏi từng câu – 1, 2HS trả lời (làm mẫu) VD: HS1 hỏi : Tên bạn là gì?
 HS2 trả lời :Tôi tên là Hân
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
KNS: HS có kĩ năng cở mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 
- YCHS thảo luận nhóm đôi: Nói lại những điều em biết về bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
*Bài 3: Dành cho HS khá giỏi
- Xác định yêu cầu của đề.
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tranh và dựa vào tranh để viết nội dung từng câu.
- Nhận xét - ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Giáo dục - liên hệ 
- Nhận xét.
- Hát
- HS nhắc lại.
* PP: Thảo luận nhóm
* KT: Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
-HS thực hành hỏi, đáp theo cặp và trình bày
+ Tên em là gì ?
+ Quê em ở đâu ?
+ Em học lớp nào, trường nào ?
+ Em thích những môn học nào ?
+ Em thích làm những việc gì ?
- Cả lớp nhận xét. 
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm - Phát biểu ý kiến. 
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu 
- Kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu. 
- Kể toàn bộ câu chuyện.
VD : Huệ đang cùng các bạn đi chơi công viên. Huệ đang say sưa ngắm những bông hoa hồng thật đẹp. Huệ đưa tay định ngắt một bông, Tuấn thấy vậy ngăn bạn lại. Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa trong vườn .Hoa là của chung phải để cho mọi người cùng ngắm.
Sinh hoạt lớp
TUẦN 1
I. Mục tiêu: 
 - Nhận xét, tổng kết đánh giá về tình hình hoạt động tuần .
 - Học sinh tự đánh giá bản thân và các thành viên khác trong tổ, lớp.
 - Triển khai kế hoạch hoạt động của nhà trường trong tuần tới. 
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên chủ nhiệm: 
 - Bảng thông báo kế hoạch hoạt động của nhà trường và lớp chủ nhiệm tuần qua và sắp tới. 
 - Soạn thảo một số kế hoạch cho tuần tới để đem ra thảo luận với học sinh. 
2. Đối với HS : 
 - HS: Báo cáo của các tổ trưởng, lớp trưởng, lớp phó.
III. Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
28’
5’
1. Ổn định:
2. Nội dung:
- GV giới thiệu ban cán sự lớp lên làm việc. 
- Lắng nghe báo cáo.
- Nhận xét chung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần qua, những mặt cần phát huy và những vấn đề cần khắc phục.
- Tuyên dương.
- Phổ biến công tác hoạt động tuần tới.
3. Kết thúc. 
- Nhận xét tiết sinh hoạt
- HS hát.
- Lớp trưởng ổn định trật tự của lớp và 
báo cáo sỉ số lớp. 
- Đại diện ban cán sự lớp báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần vừa qua về các mặt: 
+ Học tập: Những bạn thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài, những bạn cần cố gắng hơn trong học tập.
+ Tác phong, nề nếp: Đi học đầy đủ, đúng giờ, trực nhật lớp, xếp hàng, nói chuyện riêng...
+ Các ưu, nhược điểm của lớp, các tổ: Cả lớp tham gia các hoạt động của trường, lớp.
- HS cả lớp lần lượt phát biêu ý kiến trước báo cáo của ban cán sự lớp.
- Ban cán sự lớp nhận xét.
- Lớp bình bầu: cá nhân xuất sắc, tiến bộ.
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có thành tích tốt trong tuần qua.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
Vỗ tay khen bạn
Lắng nghe
- Lắng nghe
--------------------–²—---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2020_2021.doc