Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu :

1. Đọc mạch lạc tồn bài ‘biết ngắt nghỉ hơi đúng.

2 . Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (TL được Ch 1,2,3,5)*HSNK TL được CH4.

3. Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

* QPAN : Hiểu sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu.

2. Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.

III. PP – KT :

- Thảo luận nhóm,

IV. Các hoạt động dạy học :

 

docx 28 trang haihaq2 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 32 LỚP 2.2
(Thực hiện từ ngày 26/4/2021 đến ngày30/4/2021)
Thứ
ngày
Buổi
Tiết
Môn
Tên bài dạy
G/C
Hai
26/4
Sáng
1
Chào cờ
 Sinh hoạt dưới cờ tuần 32
2
Tập đọc
Chuyện quả bầu (tiết 1)
QPAN
3
Tập đọc
Chuyện quả bầu (tiết 2
4
Toán
Luyện tập (tr. 164)
ĐCND
Chiều
1
Đạo đức
Trèo qua giải phân cách là rất nguy hiểm
2
Tăng cường TV
Ôn luyện đọc bài : Chuyện quả bầu
3
Tăng cường Toán
Ôn bài: Luyện tập
Ba
27/4
Sáng
1
Kể chuyện
Chuyện quả bầu
2
Chính tả
Nghe viết : Chuyện quả bầu
3
TNXH
Mặt Trời và phương hướng
Thầy Luyện dạy
4
Toán 
Luyện tập chung
Chiều
1
Tăng cường TV
Ôn Kể chuyện bài: Chuyện quả bầu
Thầy Nam dạy
2
Tăng cường TV
Ôn luyện viết : Chuyện quả bầu
3
Tăng cường Toán
Ôn bài : Luyện tập chung
Tư
28/3
Sáng
1
Thể dục
Chuyền cầu. Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.
Thầy Thế dạy 
2
Toán
Luyện tập chung
Thầy Kha dạy
3
Tập đọc
Tiếng chổi tre
Thầy Nam dạy
4
LT&C
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.
Thầy Nam dạy
Chiều
1
Tăng cường TV
Ôn bài : Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
2
Tiếng Anh
Story time 3
Cô Đào dạy
3
Tăng cường Toán
Ôn bài: Luyện tập
Năm
29/4
Sáng
1
Tập viết
Chữ hoa Q (kiểu 2)
2
Thủ công
Làm con bướm (tiết 2)
Cô Hiền dạy
3
HĐTN 
Công việc của bố mẹ em (T4)
Cô Hoài dạy
4
Toán
Luyện tập chung 
Chiều
1
Chính tả
Nghe – viết : Tiếng chổi tre
2
Tăng cường TV
Luyện viết bài tự chọn.
3
Tăng cường Toán
Ôn bài : Luyện tập chung
Sáu
 30/4
Sáng
1
Toán
Ôn tập
2
Thể dục
Chuyền cầu. Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
Thầy Thế dạy
3
Tập làm văn 
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
KNS
4
SHCN
Sinh hoạt tập thể tuần 32
VHGT
Chiều
1
Mĩ thuật
Chủ đề 13: Em đến trường (tiết 2)
Cô Hiến dạy
2
Tiếng Anh
Revision 3 (tiết 1)
Cô Đào dạy
3
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát : Chim chích bông, Chú ếch con. Nghe nhạc 
Cô Phương dạy
**********************************************************
NS: 22/4/2021 Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2021
	Sáng	
Tiết 1	 Chào cờ
 Sinh hoạt dưới cờ tuần 32
***********************************
Tiết 2 + 3 Tập đọc
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu :
1. Đọc mạch lạc tồn bài ‘biết ngắt nghỉ hơi đúng.
2 . Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (TL được Ch 1,2,3,5)*HSNK TL được CH4.
3. Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
* QPAN : Hiểu sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
III. PP – KT :
- Thảo luận nhóm, 
IV. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
2’
28’
20’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định :
2. KT bài cũ 
- Gọi HS đọc đoạn và TLCH bài Cây và hoa bên lăng Bác.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
a) GT bài 
b) Luyện đọc :
- GV đọc mẫu lần 1 (giọng người kể chậm rãi. Chuyển giọng nhanh hơn, hồi hộp căng thẳng (đoạn 2 : tai họa ập đến), ngạc nhiên (đoạn 3 : hai vợ chồng thấy có tiếng người trong quả bầu rồi những con người bé nhỏ từ đó chui ra).
* Hướng dẫn luyện đọc.
- Đọc từng câu : Kết hợp luyện phát âm từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng từ ngữ in đậm. Giọng đọc dồn dập.
- Hướng dẫn đọc chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh
- Nhận xét.
Tiết 2
c) Tìm hiểu bài :
- Tranh “Chuyện quả bầu”
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
- Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào ?
- HSNK: Kể thêm một số dân tộc trên đất nước mà em biết ?
- GDQPAN : Kể câu chuyện về sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược.
d) Luyện đọc lại :
- Gọi HS đọc theo vai.
- Nhận xét.
4. Củng cố : 
Gọi 1 em đọc lại bài.
Câu chuyện cho em hiểu điều gì về nguồn gốc dân tộc Việt Nam ?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo.
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi đọc thầm.
- 1 em đọc
- Lớp theo dõi đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
- HS luyện đọc các từ : lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Luyện đọc câu : Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng, / mây đen ùn ùn kéo đến. // Mưa to, / gió lớn, / nước ngập mênh mông. // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước. //
- HS đọc chú giải.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). 
- Đồng thanh (từng đoạn, cả bài).
- 1 HS đọc lại bài.
- 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp thầm đoạn 1 và trả lời.
- Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
- Làm theo lời khuyên của dúi, lấy khúc gỗ to khoét rỗng, ...
- Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không một bóng người.
- Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai vợ chồng đi làm nương về. Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ nhảy ra.
- Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, ...
- Hs nêu theo sự hiểu biết của các em.
- HS lắng nghe
- 2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
- 3-4 HS thi đọc lại truyện .
- Nhận xét.
- 1 HS đọc bài.
- Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
***************************************** 
 Tiết 4 Toán
Luyện tập (ĐCND)
I. Mục tiêu :
1. Làm các bài tập về các dạng toán cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
2. Ôn tập về đo độ dài.
3. Tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Các bài tập do GV soạn.
2. HS : Bảng con, vở BT, 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định :
2. KT bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính
 67 – 28 ; 351 + 245. Cả lớp làm nháp.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a) GT bài :
b) HD các BT :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
325 + 534 ; 462 + 325 ; 
583 + 304 ; 402 + 356
- Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con. 1HS làm bảng lớp.
- Nhận xét.
Bài 2. Số ?
1cm = .... mm ; 1m = .... mm 
1000mm = m ; 6cm = mm
- Yêu cầu HS làm vở. 1 HS bảng con.
- Nhận xét.
Bài 3:
> 
<
=
 543 590 ; 432 342 ; 
 670 676 ; 699 701 ; 
 695 600 + 95 ; 899 990
- Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng trăm khác nhau thì ta so sánh như thế nào ?
- Cho HS thi đua làm bảng nhóm.
- Nhận xét.
Bài 4: Viết các số 875, 1000, 999, 299, 428 theo thứ tự từ bé đến lớn ? 
- Chia lớp làm 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức thi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn nhóm nào nhanh hơn và chính xác là nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét.
4. Củng cố :
- Nêu cách thực hiện phép tính 
235 + 146 ?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài cho tiết tiếp theo.
- Hát.
- HS thực hiện.
 67 351
- 28 + 245
 39 596
- Nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
- Hs nêu yêu cầu.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
 325 462 583 402
+ 534 + 325 + 304 + 356
 879 787 887 758 
- Nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu và làm vở.
1cm = 10 mm ; 1m = 1000mm 
1000mm = 1m ; 6cm = 60mm
- Nhận xét.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
 543 342 ; 
 670 < 676 ; 699 < 701 ; 
 695 = 600 + 95 ; 899 < 990
- Nhận xét.
- Hs thi tiếp sức.
299, 428, 875, 999, 1000.
- Nhận xét.
- HS nêu.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
******************************
Chiều
Tiết 1 Đạo đức
 Trèo qua giải phân cách là rất nguy hiểm
I. Mục tiêu :
1. Biết tác hại của việc trèo qua dải phân cách trên đường.
2.Chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn.
3.Có thái độ không đồng tình với việc trèo qua dải phân cách.
II. Chuẩn bị : 
- Tranh Thỏ và Rùa cùng em học ATGT.
III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định.
2. Bài cũ
3. Bài mới	
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài.
b) HD các hoạt động.
Hoat động 1 :
- Làm việc nhóm đôi : Quan sát tranh, đọc và ghi nhớ ND câu chuyện.
- Gọi 2 Hs kể lại ND câu chuyện.
- GV giúp HS khai thác ND câu chuyện bằng 1 số câu hỏi :
+Trên dường đi về quê cùng với bố An nhìn thấy các bạn nhỏ đang làm gì ? Ở đâu ?
+ Điều gì có thể xảy ra với các bạn ấy ?...... 
+ GVKL lại ND.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
- GV nêu ra 1 số tình huống và cho HS bày tỏ ý kiến.
- GV chốt lại.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
4. Củng cố : 
 Cho HS nhắc lại ND bài học. Liên hệ, GDHS.
 5. Dặn dò:
- Về học thuộc ghi nhớ và thực hiện tốt những điều đã học.
- Hát.
- HS nhắc lại đề bài.
- Từng cặp HS làm việc.
- HS kể.
- HS xung phong trả lời, bổ sung cho nhau.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS bày tỏ ý kiến tán thành và không tán thành, giải thích lí do.
- HS đọc ĐT ,CN.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
**********************************
Tiết 3 Tăng cường tiếng việt
 Luyện đọc: Chiếc rễ đa tròn	
I. Mục tiêu :
1. Ôn biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
2. Ôn hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. Rèn kỹ năng đọc thầm và trả lời được các câu hỏi trong bài. Hiểu và trả lời được câu hỏi.
3. Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : Tranh và 1 số câu hỏi.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
5’
28’
3’
2’
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Luyện đọc	
- GV chia nhóm đối tượng học sinh
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 
Nhóm 1: Yêu cầu HS rèn đọc đúng toàn bài.
Nhóm 2: Yêu cầu HS rèn đọc đúng ngắt nghỉ hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
Nhóm 3: Yêu cầu HS Đọc đúng, đọc trôi chảy không chỉ ngắt nghỉ hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ, đọc phân biệt được lời kể với lời nhân vật.
- Trong quá trình hs đọc bài GV xuống các nhóm để hỗ trợ học sinh 
+ Gv tổ chức cho HS thi trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương
- Tc cho hs tự nhận xét sửa lỗi cho nhau.
- Kết luận: Nhận xét- khen thưởng	
4. Củng cố
- Cho 1 hs đọc lại toàn bài.
- Qua câu chuyện này em biết thêm điều gì ?
- GD tư tưởng- liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Về nhà luyện đọc lại bài.
- Hát
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Ghi tựa bài.
- Lớp chia thành 3 nhóm đối tượng HS 
- HS theo dõi yêu cầu của gv
-HS làm bài tập theo yêu cầu của GV
Nhóm 1: HS rèn đọc đúng toàn bài.
Nhóm 2:HS rèn đọc đúng ngắt nghỉ hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
Nhóm 3: HS Đọc đúng, đọc trôi chảy không chỉ ngắt nghỉ hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ, đọc phân biệt được lời kể với lời nhân vật.
- HS thi đọc trong nhóm, các nhóm trưởng theo dõi và sửa sai cho bạn.
- 1 CN đọc toàn bài.
- HS trả lời.
- Liên hệ thực tế- gdtt.
- HS thực hiện.
***************************
Tiết 3 Tăng cường Toán
Ôn bài: Luyện tập 
I. Mục tiêu :
1. Ôn làm các bài tập về các dạng toán cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
2. Ôn tập về đo độ dài, đếm chính xác về hình học.
3. Tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : 1 Số bài tập.	
2. Học sinh : Vở, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 987 – 724 ; 689 - 575
- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào nháp.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a) GT bài :
b) HD luyện tập :
 Bài 1: Tính 
 253
+ 216
 978
- 235
 424
+ 142
 998
- 548
- Gọi HS nêu yêu cầu BT. 
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con. Gọi 4 HS lên bảng.
- GV Nhận xét .
Bài 2: Tính nhẩm.
600 + 400 = .... 500 + 500= ....
1000 - 400 = .... 1000 – 500 = ....
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thi đua làm vào bảng nhóm.
- GV chữa bài – Nhận xét.
Bài 3: Số ?
3cm = .... mm ; 1km = .... m 
100mm = dm ; 8cm = mm
- Yêu cầu HS làm vở. Gọi 2 HS lên bảng.
- GV chữa bài – Nhận xét.
Bài 4.(HSNK) Trong hình bên có :
a) Mấy hình tam giác ?
b) Mấy hình tứ giác ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và thực hiện.
- Gọi HS nêu.
- GV chữa bài – Nhận xét.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : 
- Về nhà ôn và rèn lại thực hiện các phép tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 và (không nhớ) trong phạm 1000.
- Hát.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
 987 689
 -724 - 575
 263 114
- Nhận xét.
- Lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
- HS nêu.
- HS làm bài vào bảng con. 4HS lên bảng làm.
 253
+ 216
 469
 978
- 235
 743
 424
+ 142
 566
 998
- 548
 450
- Nhận xét.
- HS tự thực hiện.
600 + 400 =1000 500 + 500= 1000 1000 - 400 = 600 1000 – 500 = 500
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
3cm = 30mm ; 1km = 1000m 
100mm = 1dm ; 8cm = 80mm
- Nhận xét.
- HS nêu.
+ Có 2 hình tam giác.
+ Có 4 hình tứ giác.	
- Nhận xét. 
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
**************************************************************************
NS: 22/4/2021 Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2021
Sáng
Tiết 3 Kể chuyện
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu 
1. Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện với(BT1,BT2).
*HSNK biết kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3).
2. Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể để nhận xét đúng có thể kể tiếp lời bạn.
3. Giáo dục học sinh hiểu thêm về nguồn gốc dân tộc Việt Nam, các dân tộc trên đất nước là anh em một nhà. Có chung tổ tiên. Phải yêu thong giúp đỡ nhau.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Tranh “Chuyện quả bầu”.
2. Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định :
2. KT bài cũ :
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện “ Chiếc rễ đa tròn” .
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài.	
b) Kể từng đoạn chuyện.
- GV treo 2 tranh theo đúng thứ tự trong SGK. 
– Em hãy nói vắn tắt nội dung từng tranh . Nội dung của bức tranh 1 là gì ?
- Em nhìn thấy những hình ảnh nào ở bức tranh thứ hai ?
- Yêu cầu HS chia nhóm : Nhớ truyện, sắp xếp lại trật tự 2 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Gọi HS thi kể.
- Nhận xét.
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- *HSNK kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn.
- Nhận xét : nội dung, giọng kể, điệu bộ.
4. Củng cố :
- Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?
- Qua câu chuyện em biết nguồn gốc của dân tộc Việt Nam như thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Hát.
- 3 em kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”.
- Chuyện quả bầu.
- Quan sát.
- HS nói nội dung từng tranh.
- Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
- Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Chia nhóm thực hiện .
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể chuyện trước lớp.
- HS : Đất nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng, có cách ăn mặc riêng. Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ. Chuyện kể rằng ...
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Một số em kể toàn bộ câu chuyện.
- Đại diện nhóm thi kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện.
- Nhận xét.
- Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ..
- Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà. Có chung tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau.
- Nhận xét.
- Tập kể lại chuyện .
******************************
Tiết 2 Chính tả (Tập chép)
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu :
1.Tập chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu, viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả
2. Làm được Bt(2) a/b hoặc BT(3)a/b
3. Giáo dục học sinh lòng thương yêu các dân tộc anh em.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Viết sẵn đoạn “ Chuyện quả bầu”. BT 2a, 2b.
2. Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định :
2. KT bài cũ :
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài.	
b) Hướng dẫn nghe viết.
+ Nội dung bài viết : Bảng phụ.
- Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết.
- Bài viết có nội dung nói lên điều gì ?
+ Hướng dẫn trình bày .
- Tìm những tên riêng trong bài chính tả ?
+ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
- Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
+ Viết bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Đọc lại. Chấm vở, nhận xét.
c) Bài tập.
Bài 2 : Phần a yêu cầu gì ?
Bảng phụ : (viết nội dung bài) Bác lái đò
- Hướng dẫn sửa.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng .
Bác làm nghề lái đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, Bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Phần b yêu cầu gì ?
- Nhận xét, chốt ý đúng.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng.
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn bài và rèn lại các từ ngữ khó viết.
- Chính tả (nghe viết) Chuyện quả bầu.
- 2-3 em nhìn bảng đọc lại.
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
- Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, ..
- HS nêu từ khó : Khơ-mú, Hmông, Ê-đê, Ba-na, ..
- Viết bảng con các tên riêng.
- Nghe đọc viết vở.
- Dò bài.
- Chọn bài tập a hoặc bài tập b.
- Phần a yêu cầu điền vào chỗ trống hay n.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
- Nhận xét.
- Điền tiếng v hay d thích hợp vào chỗ trống.
- Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
*******************************
Tiết 3 TNXH (thầy Luyện dạy)
******************************
Tiết 4 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
1. Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
2. Rèn làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số nhanh, đúng.
3. Ham thích học toán .
Làm BT 1,3. ĐCND không làm bài tập 5.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, bảng nhóm.
2. Học sinh : Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định :
2. KT bài cũ :
3. Bài mới :
a) GT bài.
b) Bài tập.
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS thi đua vào bảng nhóm.
- GV theo dõi HS làm , GV nhận xét. chữa bài.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng.
- GV theo dõi nhận xét và chữa bài.
4. Củng cố :
- Gọi 2 học sinh nhắc lại cách thực hiện của bài tập 3 .
- GV nhận xét tiết học khen ngợi 1 số HS làm bài tốt và động viên HS có tiến bộ.
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết tiếp theo.
- Hát.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe và ghi tựa bài.
- HS thực hiện.
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sau
416
4
1
6
Năm trăm linh hai .
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín .
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
- Nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
- Nhận xét.
- HS nêu.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
******************************
Chiều
Tiết 1 Tăng cường TV(thầy Nam dạy)
*****************************
Tiết 2 Tăng cường TV
Luyện viết bài: Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu :	
1. Ôn nghe - viết theo mức độ cần đạt theo chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Tập chép chính xác bài CT trong bài. Trình bày sạch sẽ đúng hình thức. Làm bài phương ngữ GV soạn.
3. Có ý thức yêu thích môn học.	
II. Chuẩn bị:
1. GV : SGK Tiếng Việt 2, tập 2; một số bài tập.	
2. HS : Vở HT, SGK, VBT, ...
III. Hoạt động dạy học :
TG
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định 
- Chơi trò chơi.
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài ôn :
a)Giới thiệu bài học, ghi tên bài.
b) Hướng dẫn ôn tập
Bài 1. Nghe - viết : (Đoạn 3 từ Lạ thay, ...đế hết)
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị.
+ Ghi nhớ nội dung.
- Giáo viên đọc mẫu lần 1. 
+ Hướng dẫn trình bày.
- Tìm những chữ phải viết hoa trong bài chính tả ? 
- Chữ đầu câu viết thế nào?
+ Hướng dẫn viết từ khó:
- Trong bài chính tả có những từ ngữ nào khó cần rèn viết đúng ?
- Hướng dẫn phân tích và viết bảng con.
+ HD HS viết bài vào vở.
- Giáo viên đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần).
- Đọc lại. 
+ Chấm, chữa bài.
- Chấm, nhận xét vở.
Bài 2. Bài tập: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) đầu, dòng .., bươn .., xiết. (chải, chảy)
*HSNK: b) con .., hôm .., .. mai, .. lưng. (nay, nai)
- Yêu cầu cả lớp làm vở HT, 1HS làm bảng nhóm.
- Nhận xét.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
– Ôn bài. Xem trước tiết TT.
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi tên bài vào vở.
- Theo dõi, đọc thầm.
- HS nêu.
+ Viết hoa.
- Học sinh nêu.
- Học sinh phân tích. Viết bảng con: 
- Nghe và viết vào vở.
- HS dò bài và sửa lỗi.
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Làm vở, 1 HS làm bảng nhóm.
a) chải đầu, dòng chảy, bươn chải, chảy xiết,
*HSNK b) con nai, hôm nay, nay mai, nai lưng.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.	
**************************************
Tiết 3	 Tăng cường Toán
Ôn bài: Luyện tập chung(VBT.tr81-82)
I. Mục tiêu :
1. Ôn đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
2. Rèn làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số nhanh, đúng.
3. Ham thích học toán .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : 1 Số bài tập.	
2. Học sinh : Vở, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 999 – 724 ; 611+ 375
- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào nháp.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a) GT bài :
b) HD luyện tập :
 Bài 1: Viết (theo mẫu) :
- Gọi HS nêu yêu cầu BT. 
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở bài tập Gọi 1 HS lên bảng.
- GV Nhận xét .
Bài 2: Số ?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thi đua làm vào bảng nhóm.
- GV chữa bài – Nhận xét.
Bài 3: >, <, = ?
624.....542 400 + 50 + 7 ..... 457 
398.....399 700 + 35 ..... 753 
830.....829 1000.....999
- Yêu cầu HS làm vở BT. Gọi 2 HS lên bảng.
- GV chữa bài – Nhận xét.
Bài 4. Khối lớp 1 có 250 học sinh, khối lớp 2 có 240 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh ?
- Yêu cầu HS làm vở BT. Gọi 1 HS lên bảng.
- GV chữa bài – Nhận xét.
Bài 5. (HSNK) Tô màu 1/4 mỗi hình sau :
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và thực hiện.
- Gọi HS nêu.
- GV chữa bài – Nhận xét.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : 
- Về nhà ôn và rèn lại thực hiện các phép tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 và (không nhớ) trong phạm 1000.
- Hát.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
 999 611
 - 724 + 375
 275 986
- Nhận xét.
- Lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở bài tập. 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
624 > 542 400 + 50 + 7 = 457 
398 < 399 700 + 35 < 753 
830 > 829 1000 > 999
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
Tóm tắt:
 Bài giải
 Cả hai khối lớp có số học sinh là :
 250 + 240 = 490 (học sinh)
 Đápsố : 490 học sinh
- Nhận xét.
- HS tô màu và nêu.
- Nhận xét. 
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
**************************************************************************
NS: 22/4/2021 Thứ tư, ngày 28 tháng 4 năm 2021
Sáng
Tiết 1 Thể dục (Thầy Thế dạy)
**********************************
Tiết 2	 Toán
 (Thầy Kha dạy)
**********************************
Tiết 3+4 (Thầy Nam dạy)
*********************************
	Chiều	
Tiết 1 Tăng cường TV
Ôn bài: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu :
1. Ôn biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp 
2. Ôn điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đọan văn có chỗ trống 
3. Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS nêu các từ ngữ nói Bác Hồ?
- Nhận xét.
3. Bài mới
a) GT bài :
b) HD làm bài tập :
Bài 1: 
- Gọi HS nêu cầu BT: Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa).
a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài :
M : nóng / lạnh, / , .. / ,
 . / ..
b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen : / , .. / , . / 
c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm : / , ./ , / .
- Gọi 1 HS lên bảng . Cả lớp làm vở BT.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
Bài 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điển vào mỗi □ trong đoạn sau :
 Chủ tịch Hồ Chí Minh nói : Đồng bào Kinh hay Tày □ Mường hay Dao □ Gia-rai hay Ê-đê □ Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam □ đều là anh em ruột thịt □ Chúng ta sống chết có nhau □ sướng khổ cùng nhau □ no đói giúp nhau.	
- Gọi HS nêu cầu BT.
- Gọi 1 HS lên bảng . Cả lớp làm vở BT.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
Bài 3 : (HSNK) Đặt 1 câu với các từ trái nghĩa ở bài 1.
- Yêu cầu HS đặt câu khuyến khích HS đặt nhiều câu.
- GV Nhận xét – Bổ sung.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
-. Chuẩn bị bài cho tiết tiếp theo.
- 2-3 HS thực hiện yêu cầu của GV.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu. 
- HS thực hiện.
a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài: M : nóng / lạnh.
Đẹp / xấu , dài / ngắn , cao / thấp
b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen :
lên / xuống , yêu / ghét, khen / chê
c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm :
trời / đất, trên / dưới, ngày / đêm
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
Trả lời:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói : Đồng bào Kinh hay Tày , Mường hay Dao , Gia-rai hay Ê-đê , Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam , đều là anh em ruột thịt . Chúng ta sống chết có nhau , sướng khổ cùng nhau , no đói giúp nhau.
- HS thực hiện.
VD: Miền Bắc mùa đông rất lạnh còn miền Nam mùa này rất nóng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
******************************
Tiết 2 Tiếng Anh ( cô Đào dạy)
*****************************
Tiết 3 Tăng cường toán
 Ôn Luyện tập chung
1.Ôn sắp thứ tự các số có 3 chữ số. Biết cộng , trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
2. Ôn biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm có kèm đơn vị đo.Biết xếp hình đơn giản.
3. Ham thích học toán.
II. Chuẩn bị:	
1. GV : 1 số bài tập. 
2. HS: Vở BT Toán, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
30’
3’
2’
1. Ổn định 
- Chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét, đánh giá.	
3. Bài mới :	
a) Giới thiệu bài – Ghi tên bài.
c) HD thực hành làm vở BT toán.
Bài 1: >; <; = ?
 859 958; 700 698 
599 601; 300 + 7 .307 
600 + 80 + 4 ..648; 300 + 76 386 
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở BT. 1HS làm vào bảng nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2. 
a) Khoanh vào số bé nhất: 672 ; 762 ; 567 ; 576.
b)Viết các số 497; 794; 389; 503; 378 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở BT. 1HS làm vào bảng nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3. Đặt tính rồi tính
- Gọi 1HS đọc đề.
426 + 252 426 + 252 
 426 + 252 426 + 252 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vở, 1hs làm bảng lớp.
- Chấm, nhận xét.
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồ vật nào dưới đây cao khoảng 1 m ?
A. Cái ca nước
B. Cái ghế tựa
C. Hộp sữa
D. Cái nhà
- Yêu cầu HS cả lớp làm vở, 1hs làm bảng nhóm.
Bài 5 (HSNK). Xếp bốn hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to (xem hình vẽ):
- Yêu cầu HSNK thực hiện.
- Chấm, nhận xét.
4. Củng cố :
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
 - Xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Nhận xét.	
- HS ghi tên bài vào vở.
- HS thực hiện.
859 698 
599 < 601; 300 + 7 = 307 
600 + 80 + 4 = 648; 300 + 76 < 386 
- Nhận xét.
-1 HS đọc đề. 
- Hs thực hiện.
a) Khoanh vào số bé nhất: 672 ; 762 ; 
b) Viết các số 497; 794; 389; 503; 378 theo thứ tự từ bé đến lớn: 378; 389; 503; 794.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- Đồ vật dưới đây cao khoảng 1m là:
 A. Cái ca nước
 C. Hộp sữa
 D. Cái nhà
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.	
- Nhận xét.
- Xem lại bài.
**************************************************************************
NS: 22/4/2021 Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2021
Sáng
Tiết 1 Tập viết
Chữ hoa Q (kiểu 2)
 I. Mục tiêu
1. Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 một dòng theo cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; cụm từứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ )Quân dân một lòng (3 lần )
2.Viết đẹp chữ hoa Q kiểu 2 một dòng theo cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; cụm từứng dụng
Quân (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ )Quân dân một lòng (3 lần ) 
*HS hoàn thành bài trên lớp .
3. Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Mẫu chữ hoa Q, bảng phụ
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên viết chữ hoa N (kiểu 2).
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài. 
b. Các hoạt động
* Quan sát một số nét, quy trình viết:
- Chữ hoa Q kiểu 2 cao mấy li ?
- Chữ hoa Q kiểu 2 gồm có những nét cơ bản nào ?
- Cách viết: Chữ Q hoa kiểu 2 gồm có : 
-Nét 1 : Đặt bút giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, dừng bút ởĐK6.
-Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải,dừng bút ởĐK1 với ĐK2 .
-Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, tạo thành một vòng xoắn của chân chữ, DB ở DDK2.
-GV viết mẫu chữ Q trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
* Viết bảng-Yêu cầu HS viết 2 chữ Q-Q vào bảng.
* Viết cụm từ ứng dụng : Mẫu chữ từ ứng dụng
-Yêu cầu mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
* Quan sát và nhận xét:
-Nêu cách hiểu cụm từ t

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giang_day_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2020_2021.docx