Kiểm tra định kỳ cuối năm - Môn Toán lớp 1

Kiểm tra định kỳ cuối năm - Môn Toán lớp 1

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0, 5 điểm) Số 45 đọc là:

 A. Bốn lăm B. Bốn mươi năm

 C. Bốn mươi lăm D. Bốn năm

Câu 2: (0, 5 điểm) Kết quả của phép tính: 27 + 47 là:

 A. 64 B. 77 C. 74 D. 67

Câu 3: (1 điểm) 3 dm 4cm= . số thích hợp vào chỗ chấm là:

 A. 34 dm B. 34 cm C. 34 D. 304

Câu 4: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ hai ngày 16 tháng 11. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày:

 A. 23 B. 25 C. 26 D. 9

Câu 5: (1 điểm) Cho các số 16, 72, 27, 61, 83 xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

 A. 27, 61, 72, 83, 16

 B. 27, 61, 83, 16, 72

 C. 83, 61, 80, 76, 27

 D. 83, 72, 61, 27, 16

Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có:

A. 5 hình chữ nhật

B. 6 hình chữ nhật

C. 4 hình chữ nhật

D. 3 hình chữ nhật

 

doc 3 trang thuychi 5030
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối năm - Môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã phách
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LÂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020-2021
 MÔN TOÁN LỚP .( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : .. . ... Lớp . .. ...
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
Nhận xét
Điểm
Mã phách
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0, 5 điểm) Số 45 đọc là:
 A. Bốn lăm B. Bốn mươi năm
 C. Bốn mươi lăm D. Bốn năm
Câu 2: (0, 5 điểm) Kết quả của phép tính: 27 + 47 là:
 A. 64 B. 77 C. 74 D. 67
Câu 3: (1 điểm) 3 dm 4cm= . số thích hợp vào chỗ chấm là:
 A. 34 dm B. 34 cm C. 34 D. 304
Câu 4: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ hai ngày 16 tháng 11. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày:
 A. 23 B. 25 C. 26 D. 9
Câu 5: (1 điểm) Cho các số 16, 72, 27, 61, 83 xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
 A. 27, 61, 72, 83, 16
 B. 27, 61, 83, 16, 72
 C. 83, 61, 80, 76, 27
 D. 83, 72, 61, 27, 16
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: 
5 hình chữ nhật
6 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) Hiền có 27 quyển vở, Lan ít hơn Hiền 9 quyển vở. Vậy Lan có số quyển vở là:
18 quyển vở
28 quyển vở
36 quyển vở
26 quyển vở
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
 100 – 35 26 + 48 77 – 43 6 + 39 
Bài 2: Bài 2: (1 điểm) Tìm x
x + 33 = 51 b) x – 55 = 45 c) 62 – x = 19 + 29
 . 
Bài 3 (1 điểm) Bao ngô cân nặng 25 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 16 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki –lô – gam?
 . . 
Bài 4 (1 điểm) Bài 4: (M4) Tìm a, biết:
 36 < a + 28 < 77 – 39 
 . . .. . . ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LÂM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2020- 2021
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
0, 5 điểm
0, 5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
C
C
B
A
D
B
A
B. Phần tự luận ( 4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính 0,25 điểm. 
Kết quả lần lượt là: 65; 74; 34; 45.
Bài 2: (1 điểm)
x + 33 = 51 (0,25 đ) b) x – 55 = 45 (0,25 đ)
 x = 51 – 33 x = 45 + 55
 x = 18 x = 100
c) 62 – x = 19 + 29 (0,5 đ)
 62 – x = 48
 x = 62 – 48
 x = 14
Bài 3: (1 điểm) 
Bài giải
 Bao gạo cân nặng số ki – lô – gam là:
 25 + 16 = 41 (kg)
 Đáp số: 41 kg
Bài 4: (1 điểm) 
Bài giải
 Ta có: 36 < a + 28 < 77 – 39 
 36 < a + 28 < 38 (0, 5 điêm)
 Vì 36 < 37 < 38 nên a + 28 = 37
 a + 28 = 37
 a = 37 – 28 
 a = 9 (0, 5 điểm)
 Vậy a = 9
Lưu ý : Nếu học sinh có cách giải khác logic khoa học, hợp lý vẫn cho điểm bình thường. Không cho điểm thập phân làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm
------- Hết -------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1.doc