Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng công (3 Tiết)
Sên Hồng và Sên Xanh bò từ nhà mình đến nhà bạn Bọ Rùa.
Dùng thước thẳng đo để biết quãng đường mỗi bạn sên phải bò.
So sánh độ dài quãng đường mỗi bạn sên phải bò với 1 dm.
Quãng đường Sên Hồng phải bò từ nhà mình đến nhà Bọ Rùa:
2 cm + 3 cm + 8 cm = 13 cm
Quãng đường Sên Xanh phải bò từ nhà mình đến nhà Bọ Rùa:
2 cm + 8 cm = 10 cm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng công (3 Tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt đón chào Quý thầy cô giáo Dự giờ : Môn T oán Khởi động TRÒ CH Ơ I HỘP QUÀ BÍ MẬT Gift box secret game You are given 3 candies 9 + 2 11 GO HOME You are given 5 candies 8 + 5 13 GO HOME You are given 7 candies 7 + 7 14 GO HOME You are given 2 candies 6 + 7 13 GO HOME You are given 8 candies 5 + 6 11 GO HOME You are given 6 candies 4 + 8 12 GO HOME You are given 9 candies 3 + 9 12 GO HOME You are given 5 candies 2 + 9 11 GO HOME You are given 2 candies 9 + 9 18 GO HOME You are given 4 candies 8 + 8 16 GO HOME Bảng cộng (Tiết 3) Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2022 Toán 6 Thay bọ rùa bằng số thích hợp trong hình tròn. 1 7 7 + 2 8 + 3 9 3 1 2 3 + + < > 7 Đổi chỗ cho hai tấm bìa để các tổng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 8 Thuyền nào đậu sai bến? 9 Sên Hồng và Sên Xanh bò từ nhà mình đến nhà bạn Bọ Rùa. Dùng thước thẳng đo để biết quãng đường mỗi bạn sên phải bò. So sánh độ dài quãng đường mỗi bạn sên phải bò với 1 dm. 2 cm 3 cm 8 cm 2 cm 8 cm 9 Sên Hồng và Sên Xanh bò từ nhà mình đến nhà bạn Bọ Rùa. Dùng thước thẳng đo để biết quãng đường mỗi bạn sên phải bò. So sánh độ dài quãng đường mỗi bạn sên phải bò với 1 dm. Quãng đường Sên Hồng phải bò từ nhà mình đến nhà Bọ Rùa: 2 cm + 3 cm + 8 cm = 13 cm Quãng đường Sên Xanh phải bò từ nhà mình đến nhà Bọ Rùa: 2 cm + 8 cm = 10 cm Quãng đường Sên Hồng bò dài hơn 1 dm. Quãng đường Sên Xanh bò dài bằng 1 dm. 10 Có 4 bạn kiến chơi ngoài sân và 7 bạn kiến ở trong nhà. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn kiến? 4 + 7 = 11 ? ? ? ? ? Trả lời: Có tất cả . b ạn kiến. 11 VẬN DỤNG Truyền điện Bạn A: Nêu phép tính. Bạn B: Nêu kết quả.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_bang_cong_3_tiet.pptx