Đề ôn tập môn Toán 2
A. 504 B. 514 C. 524
A. 998 B. 1000 C. 100
A. 805 ; 689 ; 599 ; 672.
B. 805 ; 599 ; 689 ; 672.
C. 805 ; 689 ; 672 ; 599.
A. 40 B. 30 C. 13
A. 1000 B. 100 C. 10
A. 9 giờ 6 phút
B. 9 giờ rưỡi
C.10 giờ rưỡi
A. 20dm B. 30dm C. 40dm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ................................................................................................................LỚP: ................. Phần I: 4 đ Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 0,5đ Số “Năm trăm linh bốn“ được viết là : A. 504 B. 514 C. 524 Câu 2: 0,5đ Số liền sau của 999 là : A. 998 B. 1000 C. 100 Câu 3: 0,5đ Cho các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 805 ; 689 ; 599 ; 672. B. 805 ; 599 ; 689 ; 672. C. 805 ; 689 ; 672 ; 599. Câu 4: 0,5đ Tích của hai số 8 và 5 là : A. 40 B. 30 C. 13 Câu 5: 0,5đ 1m = mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là : A. 1000 B. 100 C. 10 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 6: 0,5đ A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ rưỡi Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 5dm ; 15dm ; 20dm là : Câu 7: 0,5đ C.10 giờ rưỡi A. 20dm B. 30dm C. 40dm Có 20 cái bánh xếp đều vào 4 hộp, mỗi hộp xếp được bao nhiêu cái bánh ? Câu 8: 0,5đ A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái. Câu 1: 2đ Đặt tính rồi tính : Phần II: 6 đ 52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504 Câu 2: 1đ Tìm X : b. Tính : X _: 4 = 5 3 x 5 + 58 = = Câu 3: 2đ Hồ nước thứ nhất chứa 865lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? Bài giải Câu 4: 1đ Trong hình vẽ bên có : . Hình tam giác. . Hình tứ giác. ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) _ _ * Đặt tính và tính đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài + + 52 90 451 908 48 54 238 504 100 36 689 404 Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tìm x đúng 2 bước : 0.5đ b.Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ a) Tìm X : b. Tính : X : 4 = 5 3 x 5 + 58 X = 5 x 4 = 15 + 58 X = 20 = 73 Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 1đ Bài giải : Phép tính + kết quả đúng : 1đ Số lít nước hồ thứ hai chứa được là : Sai kết quả : trừ 0,5đ 865 - 300 = 565 ( l ) Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/cả bài Đáp số : 565 l Bài 4 : (1 điểm ) Viết đúng mỗi ý : 0.5đ 4 Hình tam giác. 4 Hình tứ giác.
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_2.doc