Đề thi kì I - Môn Toán học 2
Bài 1. (1 điểm ) a) Số liền trước số 85 là số:
A. 84 B. 48 C. 86 D. 90
b) Kết quả của phép tính 18 – 7 =? là:
A. 10 B. 25 C. 11 D. 9
Bài 2. (1 điểm )Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn mươi tám
Chín mươi tư
Hai mươi hai
Bảy mươi mốt
Bài 3 (1 điểm ).An cân nặng 27 kg, Hoàng nhẹ hơn An 3 kg. Hỏi Hoàng cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ?
A.24kg B. 30 kg C. 25kg D. 24
Bài 4 (1 điểm ).Đặt tính rồi tính
36 + 15 93 – 46
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kì I - Môn Toán học 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................................... Bài 1. (1 điểm ) a) Số liền trước số 85 là số: A. 84 B. 48 C. 86 D. 90 b) Kết quả của phép tính 18 – 7 =? là: A. 10 B. 25 C. 11 D. 9 Bài 2. (1 điểm )Nối mỗi số với cách đọc số đó: 22 Bốn mươi tám 48 Chín mươi tư 71 Hai mươi hai 94 Bảy mươi mốt Bài 3 (1 điểm ).An cân nặng 27 kg, Hoàng nhẹ hơn An 3 kg. Hỏi Hoàng cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? A.24kg B. 30 kg C. 25kg D. 24 Bài 4 (1 điểm ).Đặt tính rồi tính 36 + 15 93 – 46 Bài 5. (1 điểm )Các phép tính sau có kết quả là: a)Phép tính 15 kg + 6 kg - 12kgcó kết quả là: A.9 B. 9 kg C. 21 kg D. 12 kg b) Phép tính 35l – 24l + 12 l có kết quả là: A.32l B. 40l C. 23l D. 46l Bài 6. (1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ? a) 2dm = .......... cm A.20 B. 2 C. 21 D. 12 b) 17 giờ hay .... giờ chiều A.7 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ D. 5 giờ Bài 7. (1 điểm ) Tìm x. a) x + 7 = 45 b) x- 22 = 53 Bài 8 (1 điểm ) Hình vẽ bên có: 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Bài 9. (1 điểm ). Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 10.(1 điểm ).Tính tổng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số tròn chục bé nhất có 2 chữ số ? Bài giải
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_ki_i_mon_toan_hoc_2.docx