Giáo án Lớp 2 - Năm học 2019-2020 (Cả năm)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Hiểu được: câu chuyên khuyên làm việc gì cũng kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
3.Thái độ: Giáo dục HS làm việc tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK. Bảng phụ.
HS: (SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:(61p)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Năm học 2019-2020 (Cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2019 Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Cho HS ôn lại các phép tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và giải bài toán có lời văn. 2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS: Bảng con. III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: (1p) 2. Kiểm tra: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: (35p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p) Hoạt động 2: Ôn tập(27p) GV: Hướng dẫn HS nêu miệng GV: Nhận xét và chốt kết quả đúng. GV: Hướng dẫn HS làm bảng con. GV: Nhận xét và chốt kết quả đúng. GV: Yêu cầu HS đọc bài và phân tích bài toán. HD HS làm bài vào vở. GV quan sát và giúp đỡ HS làm bài. GV: Nhận xét và chốt kết quả đúng Bài 1. Tính HS nêu yêu cầu bài. HS nối tiếp nêu miệng. 3 + 4 = 6 4 + 3 = 7 9 - 4 = 5 3 + 5 = 8 5 + 5 = 10 8 - 4 = 4 5 + 4 = 9 7+ 3 = 10 10 - 3 =7 6 + 4 = 10 8 + 2 = 10 10 - 5 = 5 Bài 2. Đặt tính rồi tính. HS nêu miệng và làm bài vào bảng con. + 45 + 36 - 68 - 86 - 65 14 23 23 20 14 59 59 45 66 51 Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 23 lít dầu, buổi chiều bán được 10 lít dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Số lít dầu bán cả hai buổi là: 23 + 10 = 33( lít) Đáp số: 33 lít dầu. HS lên bảng làm bài. 4 .Củng cố: (2p) GV củng cố nội dung bài, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: (1p) Về ôn bài. Chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Tiếng Việt( Luyện đọc) CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng các từ khó trong bài. Chim rừng Tây Nguyên. Hiểu được nội dung câu chuyện. 2. Kỹ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, biết đọc với giọng nhẹ nhàng thình cảm. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý và bảo vệ các loại chim. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS: SGK. III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: (1p) 2. Kiểm tra: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: (35p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p) Hoạt động 2: Ôn tập(27p) GV: HD HS ôn tập GV: Quan sát và HD HS đọc bài. GV nhận xét cách đọc bài GV: Quan sát và HD HS đọc bài. GV nhận xét cách đọc bài. CH: Chim đại bàng có màu lông màu gì? CH: Bầy thiên nga có màu gì? CH: Tiếng hót chim cơ – púc ntn? CH: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? HS đọc nối tiếp từng câu. HS đọc từ khó. HS đọc nối tiếp từng đoạn. Đọc từng đoạn trong nhóm HS: Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm. Đại diện các nhóm đọc Cả lớp đọc đồng thanh. - Chim đại bàng có lông màu vàng, mỏ đỏ. - Bầy thiên nga trắng muốt. - Tiếng hót chim cơ - púc lanh lảnh như tiếng sáo. - Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết bảo vệ các loại chim.. 4. Củng cố: (3p) GV củng cố nội dung bài. 5. Dặn dò: (2p)Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. _________________________________________ LUYỆN VIẾT CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe viết chính xác đoạn trích " Chim rừng Tây Nguyên” , trình bày đúng 2 câu văn xuôi. 2. Kỹ năng: Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bày đúng đoạn văn. 3. Thái độ: Giáo dục HS có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học GV: SGK. HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuận bị của HS 3. Bài mới (28p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: HD nghe – viết.(6p) GV: Đọc bài 1 lần lượt. CH: Đoạn chép gồm mấy câu? CH: Những chữ nào trong bài được viết hoa? GV: Nhận xét và chỉnh sửa Hoạt động 3: HD viết bài.(15p) GV: Quan sát và giúp đỡ HS viết bài. Chấm, chữa bài. GV: Đọc cho học sinh sửa lỗi HS: Đọc lại bài. -.Đoạn viết gồm 3 câu. - Chữ cái đầu của mỗi dòng và sau dấu chấm HS:Viết bảng con. - Cơ – púc, chim piêu. HS: Viết bài vào vở HS soát lỗi 4. Củng cố: (2p) Khen những HS viết bài chính tả sạch đẹp. 5.Dặn dò: (1p) Về thường xuyên luyện chữ. ______________________________________ HĐTT HỌC TẬP NỘI QUY LỚP HỌC VÀ KÝ CAM KẾT AN TOÀN GIAO THÔNG _________________________________ TUẦN 1: Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019 HĐTT CHÀO CỜ ______________________________ Tập đọc Tiết 1 + 2 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (Tr 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Hiểu được: câu chuyên khuyên làm việc gì cũng kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 3.Thái độ: Giáo dục HS làm việc tốt. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh SGK. Bảng phụ. HS: (SGK) III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới:(61p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: Luyện đoc.(30p) GV: Đọc mẫu : Đọc từng câu: GV: Nhận xét. Đọc từng đoạn trước lớp CH: Bài chia mấy đoạn? GV: Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng. GV: Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài (20p) CH : Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? CH: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? CH: Cậu bé có tin là như vậy không? CH : Bà cụ giảng giải như thế nào? CH: Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ nói không? CH: Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì? Hoạt động 4: Luyện đọc lại.(10p) GV: Nhận xét cách đọc HS: Tiếp nối nhau đọc từng câu. HS: Đọc từ khó: Nắn nót, nguệch ngoạc. HS: Tiếp nối đọc câu lần 2. Bài chia 4 đoạn. Đoạn 1: Đến trông rất xấu. Đoạn 2: Tiếp theo đến thành kim được. Đoạn 3 : Tiếp theo đến thành tài. §oạn 4 còn lại. HS: Nối tiếp đọc từng đoạn - Bà ơi,/ bà làm gì thế?// - Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim được?// HS: Nối tiếp đọc từng đoạn HS: Đọc chú giải SGK Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc. Cả lớp đọc đồng thanh. HS: Đọc từng đoạn 1. - Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ viết vài dòng là chán, bỏ đi chơi , viÕt chØ nắn nót ®îc mÊy ch÷ ®Çu råi l¹i nguyệch ngoạc cho xong chuyện. HS: Đọc đoạn 2. - Để làm thành một cái kim khâu. - Cậu bé không tin. - HS đọc đoạn 3 + 4 - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có ngày nó thành kim. - Cậu bé tin lời bà cụ nói, cậu bé hiểu ra quay về học bài. Nội dung: Câu chuyện khuyên làm việc gì cũng kiên trì, nhẫn nại mới thành công. HS: Đọc phân vai câu chuyện - Người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé. 4 .Củng cố: (3p) GV củng cố nội dung baì, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau _______________________________________ Thể dục GV Bộ môn dạy ________________________________________ Toán Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tr 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. 2. Kỹ năng: Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dung dạy học: GV: Bảng phụ bài 2. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài :(1p) Hoạt động 2: Thực hành. (27p) GV: Ghi bảng nhận xét. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Quan sát và giúp HS làm bài GV: Nhân xét và sửa chữa. Bài 1.(3) Nêu tiếp các số có một chữ số HS: Nêu yêu cầu bài. HS: Nêu miệng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b) Số bé nhất có 1 chữ số: 0 c) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9 Bài 2. (3) Nêu tiếp số có hai chữ số. HS: Đọc y/c bài tập (bảng phụ). HS: Nối tiếp trả lời miệng HS: Viết bảng con. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 86 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 b) Số bé nhất có 2 chữ số: 10 Số lớn nhất có 2 chữ số : 99 Bài 3(3) HS: Đọc yêu cầu bài tập HS: Làm bài vào vở a) Số liền sau của 39 là40 b) Số liền trước của 99 là 98 c) Số liền trước của 90 là 89 d) Số liền sau của 99 là 100 4.Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò : (1p) Về ôn bài ,chuẩn bị bài _________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019 Toán Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp theo)( Tr 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ bài 1. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: Tìm số liền trước số liền sau của một số: 25 26 27 GV: Nhận xét . 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: Thực hành.(27p) GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Quan sát và giúp đỡ HS làm bài GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. Bài 1.(4) Viết theo mẫu: HS: Nêu yêu cầu bài (bảng phụ). HS: Nêu miệng Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 3 6 Ba mươi sáu 7 1 71 bảy mươi mốt 9 4 94 chín mươi tư Bài 2:(4) Viết các số 57,98,61,88,74,47 theo mẫu. HS: Đọc y/c bài tập HS: Làm bảng con. HD mẫu: 57 = 50 + 7 ( tách chục, đơn vị 98 = 90 + 8 74 = 70 + 4 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7 Bài 3:(4) HS: Đọc y/c bài tập HS: Làm bảng con. 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 Bài 4. Viét các số 33, 54, 45, 28. HS: Đọc yêu cầu bài tập HS: Làm bài vào vở a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28 Bài 5:(4) viết số thích hợp vào ô trống. HS: Đọc yêu cầu bài tập HS: Làm bài vào vở 69, 70, 79, 80, 89, 90, 98, 99, 100 4. Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò: (1p) Về ôn bài ,chuẩn bị bài __________________________________________ Tập đọc Tiết 3 TỰ THUẬT (Tr 16) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng,rõ ràng toàn bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Hiểu được: Những thông tin chính về bạn hs trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. 2.Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng vui, hào hứng. 3. Thái độ: HS biết viết tự thuật khi cần vào viết chính xác . II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ viết câu luyện đọc. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: Đọc bài: Có công mài sắt có ngày nên kim GV: Nhận xét. 3. Bài mới:(27p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: Luyện đọc.(10p) GV: Đọc mẫu hướng dẫn đọc: Đọc từng câu: GV: Theo dẫn hướng dẫn đọc các từ khó. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. Đọc từng đoạn trước lớp: CH: Bài chia làm mấy phần? GV: Treo bảng phụ hướng dẫn. GV: Nhận xét cách đọc. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.(10p) CH: Bạn là nam hay nữ? CH: Bạn sinh ngày tháng năm nào? CH: Quê quán, nơi sinh ở đâu? CH: Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà? CH: Hãy cho biết họ và tên em, em là nam hay nữ, này sinh, nơi ở của em? Hoạt động 2: Luyện đọc lại.(6p) GV: Nhận xét HS: Đọc từng câu. - Nam, lớp học, nơi sinh. HS: Đọc từng câu lần 2. - Bài chia làm 3 phần. - Phần 1: 3 dòng đầu. - Phần 2: 3 dòng tiếp theo. - Phần 4 còn lại. HS: Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Nơi ở hiện nay:// 25 phố Hàn Thuyên,/ quận Hai Bà Trưng,/ Hà Nội// HS: Đọc đoạn lần 2 HS: Chú giải SGK. Đọc từng đoạn trong nhóm: HS: Đọc từng đoạn trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm: Đại diện các nhóm đọc GV theo dõi các nhóm đọc. HS: đọc bài. - Nữ - bạn sinh ngày 23 tháng 4 năm 1996 - Yên Thành - Nhờ bản tự thuật HS: Thi đọc lại bài. 4. Củng cố: (2p) GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: (1p) Về nhà luyện đọc bài văn. ________________________________________________ Mĩ thuật GV Bộ môn dạy ______________________________________________ Chính tả(NV) Tiết 1 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe viết chính xác đoạn trích " Mỗi ngày ... thành tài " của bài" Có công mài sắt , có ngày nên kim "; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. 2. Kỹ năng: Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bày đúng đoạn văn. 3. Thái độ: Giáo dục HS có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng nhóm bài 2. HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuận bị của HS 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: HD nghe – viết.(6p) GV: Đọc bài 1 lần lượt. CH: Đoạn văn được trích trong bài nào? CH: Đó là lời của ai nói với ai? CH: Đoạn chép gồm mấy câu? CH: Những chữ nào trong bài được viết hoa? GV: Nhận xét và chỉnh sửa Hoạt động 3: HD viết bài.(15p) GV: Quan sát và giúp đỡ HS viết bài. Chấm, chữa bài. GV: Đọc cho học sinh sửa lỗi. Hoạt động 3: HD làm bài tập:(6p) GV: Nhận xét chốt lại bài. GV: Nhận xét. HS: Đọc lại bài. - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Của bà cụ nói với cậu bé - 2 câu - Chữ cái đầu của mỗi dòng và sau dấu chấm HS:Viết bảng con. - Thỏi sắt, nó, giống. HS: Viết bài vào vở HS soát lỗi Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k HS: Đọc yêu cầu. HS: Nêu miệng. GV ghi bảng. - Kim, kiến, câu, cụ Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau HS: Đọc yêu cầu.bảng nhóm. HS: Làm bài vào vở nháp 4. Củng cố: (2p) Khen những HS viết bài chính tả sạch đẹp. 5.Dặn dò: (1p) Về thường xuyên luyện chữ . ___________________________________ Giáo dục lối sống Tiết 1 CÙNG XÂY DỰNG BA ĐIỀU CHO NỘI QUY LỚP HỌC ( Dạy theo sách thiết kế) _________________________________ Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019 Thủ công GV Bộ môn dạy ___________________________________ Toán Tiết 3 SỐ HẠNG – TỔNG ( Trang 5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết số hạng; tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ bài1. HS: Bảng con. III.Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: 36 = 30 + 6 45 = 40 + 5 GV: Nhận xét 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài :(1p) Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng và tổng.(10p) GV: Chỉ vào từng số trong phép tính và nêu: GV: Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc. Hoạt động 3: Thực hành (17p) GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Hướng dẫn giải GV: Quan sát và giúp đỡ HS làm bài GV: Nhận xét và chỉnh sửa. Viết lên bảng 35 + 24 = 59 HS: Đọc phép tính - Trong phép tính này 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, 59 là kết quả gọi là tổng 35 + 24 = 59 Số hạng số hạng tổng HS: Nếu số hạng, số hạng, tổng + 35 Số hạng 24 Số hạng 59 Tổng HS: Nhắc lại Bài 1.(5) Viết số thích hợp vào ô trống(Theo mẫu) HS: Nêu yêu cầu bài(bảng phụ). HS: Nêu miệng Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Bài 2:.(5) Đặt tính rồi tính tổng(Theo mẫu) biết: HS: Đọc y/c bài tập HS: Làm bảng con. + 42 + 53 + 30 + 9 36 22 28 20 78 75 58 29 Bài 3(5) HS: Đọc y/c bài tập HS: Tóm tắt bài tập. HS: Làm bài vào vở Tóm tắt Buổi sáng: 12 xe ? xe Buổi chiều: 20 xe Bài giải Cả hai buổi bán được là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp 4Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bài 5 Dặn dò:(1p) Về ôn bài, chuẩn bị bài _____________________________________ Luyện từ và câu Tiết: 1 TỪ VÀ CÂU (Tr8) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS bước đầu làm quen với khái niệm " Từ " và " Câu ". Biết dùng từ đặt những câu đơn giản. 2.Kỹ năng : HS tìm được các từ liên quan đến hoạt động học tập và đặt được một câu 3.Thái độ: HS phát triển vốn từ ngữ tiếng việt, sử dụng đúng các câu từ trong giao tiếp II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: HD làm bài tập.(27p) GV: Nhận xét và kết luận . GV: Nhận xét và kết luận . GV: Nhận xét và chỉnh sửa Bài 1:(miệng) HS: Đọc yêu cầu bài HS: Quan sát Tranh SGK đọc các từ trong ngoặc ứng với tranh nào. Tranh 1: trường. Tranh 2: học sinh.Tranh3: Chạy. Tranh 4: Cô giáo. Tranh 5: Hoa hống. Tranh 6: nhảy.Tranh 7: xe đạp. Tranh 8: múa. Bài 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng của HS. - Từ chỉ đồ dùng: bút ,cặp, thước kẻ, phấn,.. HS: Đọc yêu cầu bài HS: Thực hành đặt câu. - Từ chỉ hoạt động: học, đọc, viết, đi - Từ chỉ tính nết: cần cù, hồn nhiên, chăm chỉ Bài 3: hãy viết một câu theo tranh HS: Đọc yêu cầu của bài ( đọc cả mẫu ) HS: Quan sát tranh viết một câu. Huệ cùng các bạn vào vườn hoa Kết luận: Nêu tên gọi các vật, việc được gọi là từ, ta dùng các từ để đặt câu, trình bày một sự việc 4. Củng cố: (2p) Nhận xét khen ngợi những học sinh học tốt. 5.Dặn dò: (1p). về nhà làm bài tập trong VBT. _________________________________________ Kể chuyện Tiết 1 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM(Trang 5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được nội dung ý chính câu chuyện, nắm được cách thức kể chuyện . 2. Kỹ năng: HS dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 3.Thái độ: HS có tính kiên trì nhẫn nại trong học tập và trong cuộc sống II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ SGK HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2:HD HS kể.(27p) CH: Cấu chuyện có mấy nhân vật? CH: Đó là nhân vật nào? Nhận xét lời kể của bạn Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. HS đọc yêu cầu. HS: Quan sát từng tranh minh hoạ đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi đoạn. HS: Kể chuyện theo nhóm HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. Kể chuyện trước lớp HS: kể trước lớp theo nhóm Kể chuyện theo vai ( 3 vai ) - Chuyện có 2 nhân vật và một người dẫn chuyện - Bà cụ và cậu bé HS: nối tiếp nhau kể. HS: Kể toàn bộ câu chuyện HS: kể nối tiếp. 4. Củng cố. (2p) GV nhắc lại nội dung chuyện. GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe ________________________________________ Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán Tiết 4 LUYỆN TẬP (Tr 6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng. 2. Kỹ năng: Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: 24 + 4 = 28 33 + 26 = 59 GV: Nhận xét 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: giới thiệu bài :(1p) Hoạt động 2: Thưc hành.(27p) GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Hướng dẫn giải. GV: Quan sát và giúp đỡ HS làm bài. GV: Nhận xét và chỉnh sửa Bài 1.(6) Tính HS: Nêu yêu cầu bài. HS: Làm bảng con. + 34 + 53 + 29 + 62 + 8 42 26 40 5 71 76 79 69 67 79 Bài 2: Tính nhẩm. HS: Nêu yêu cầu bài. HS: Nêu miệng 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 Bài 3:(6) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là. HS: Nêu yêu cầu bài. HS: Làm bảng con. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21 + 43 + 20 + 5 25 68 21 68 88 26 Bài 3:(6) HS: Đọc y/c bài tập HS: Tóm tắt bài toán. HS: Làm bài vào vở Tóm tắt Trai : 25 học sinh Gái : 32 học sinh Tất cả có : ..học sinh? Bài giải Số học sinh đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh 4.Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bà 5 .Dặn dò: (1p) Về ôn bài ,chuẩn bị bài ____________________________________________ Âm nhạc GV Bộ môn dạy ___________________________________________ Chính tả (NV) Tiết 2 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ( Tr11 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài trong bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi. Làm được bài tập 2 ý nghĩa và bài tập 3. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, viết, trình bày đúng bài thơ. 3. Thái độ: Giáo dục HS có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ bài 3. HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: HD nghe –viết.(6p) GV: Đọc bài 1 lần lượt. CH: Khổ thơ là lời của ai nói với ai CH: Bố nói với con điều gì? CH: Khổ thơ có mấy dòng? CH: Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào? GV: Nhận xét và chỉnh sửa Hoạt động 3: Viết bài vào vở(15) GV: Đọc bài cho HS viết bài. GV: Đọc cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: HD làm bài tập:(6p) GV: nhận xét chốt lại bài. GV: Nhận xét chốt lại bài HS: Đọc lại bài. - Lời bố nãi với con - Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. - Khổ thơ có 4 dòng - Viết hoa HS: Viết bảng con. - L¹i, trong, chăm chØ. HS: viết bài vào vở HS soát lỗi Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống HS: Đọc yêu cầu. HS: Nêu miêng. VD: quyển lịch, chắc nịch nàng tiên, làng xóm Bài 3: Viết vào những chữ cái trong bảng sau HS: Đọc yêu cầù HS: Làm bài trên bảng phụ. 4. Củng cố: (2p) Khen những HS viết bài chính tả sạch đẹp. 5. Dặn dò: (1p) Về thường xuyên luyện chữ ______________________________________________ GDLS TRANG TRÍ NỘI QUI LỚP HỌC ( Dạy theo sách thiết kê) ____________________________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019 Toán Tiết 5 ĐỀ - XI - MÉT (Tr 7) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đề - xi - mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ của nó biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm 2. Kỹ năng: Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đợn vị đo là đề - xi - mét. 3. Thái độ: Giáo dục hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xác biết áp dụng vào cuộc sống, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ bài 3. HS: Bảng con, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: 30 + 10 + 20 = 60 40 + 20 = 60 GV: Nhận xét 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: giới thiệu bài :(1p) Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo dộ dài đề ti mét (dm) (10p) GV: HS đo độ dài bằng giấy dài 10cm và hỏi: Băng giấy dài mấy xăng ti mét? GV: Viết dm lên bảng và gọi hs đọc GV: H/d hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm; 2dm; 3dm trên một thước thẳng. Hoạt động: 3: Thực hành (17p) GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Nhận xét và chỉnh sửa. GV: Quan sát và giúp đỡ HS làm bài GV: nhận xét và sửa chữa. - Băng giấy dài 10 cm ) - Mười xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét và viết đề xi mét lên bảng - Đề xi mét viết tắt là dm 10cm = 1dm 1dm = 10cm Bài 1.(7) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi: HS: Nêu yêu cầu bài. HS: Nêu miệng. a. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm b. Đoạn thẳng AB dài hơn CD Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB Bài 2:(7) Tính (theo mẫu) HS: Đọc y/c bài tập HS: Làm bảng con a. 3dm + 2dm = 5dm 8dm + 2dm = 10dm 9dm + 10dm = 19dm b. 8dm – 2dm = 6dm 16dm – 2dm = 14dm 10dm – 9dm = 1dm 35dm – 3dm = 32dm Bài 3:(7) Hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. HS: Đọc y/c bài tập( Bảng phụ) 4. Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bài 5 Dặn dò: (1p) Về ôn bài , chuẩn bị bài __________________________________ Tập làm văn Tiết 1: TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: HS nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân: nghe và nối lại được những điều em biết về một bạn trong lớp 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, nói. Bước đầu biết tự giới thiệu về bản thân, biết kể truyện theo tranh 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình cảm lành mạnh tốt đẹp về bản thân, bạn bè, tình yêu loài vật thiên nhiên xung quanh em. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh SGK HS: SGK, vở. III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 2p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới (29p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2p) Hoạt động 2: HD làm bài tập(27p) GV: Nêu câu hỏi. CH: Tên em là gì? Từng cặp HS hỏi đáp. CH: Tên bạn là gì? Quê bạn ở đâu? CH: Bạn học lớp nào, trường nào? Bạn thích học môn nào nhất? Bạn thích làm những việc gì? GV: Nhận xét và nêu kết luận. GV: Nhận xét GV: Nhận xét, tuyên dương Bài 1: - Tên em là Nguyễn Thị Thảo - Tên tôi là Nguyễn Ngọc Anh . Quê tôi ở Xã Hợp Thành – Sơn Dương – Tuyên Quang - Tôi học lớp 2A Trường TH Hợp Thành. Tôi thích học môn toán nhất.tồi thích nấu cơm. Bài 2: Nói lại những điều em biết về một bạn HS: Nêu yêu cầu bài 2 HS: Nối tiếp nhau nói về bạn Bài 3: Kể lại ND mỗi bức tranh bằng một, hai câu để tạo thành một câu chuyện. HS: Nêu Y/C bài 3. HS: Quan sát tranh và thảo luận nhóm và kể lại nội dung từng bức tranh Các nhóm thi kể trước lớp Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hoa hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định ngắt bông hoa hông. Tuấn thấy thế định ngăn lại. Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa trong vườn. Hoa trong vườn phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm 4. Củng cố: (2p) HS nêu lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò: (1p) Về học bài và chuẩn bị bài sau ______________________________________ Tự nhiên xã hội : Tiết 1 CƠ QUAN VẬN ĐỘNG (Tr 4 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ . 2. Kỹ năng: Nhận biết sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình . 3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ vệ sinh cơ quan vận động. II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh vẽ SGK HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: Nhận ra cơ quan vận đông trong cơ thể.(10p) GV: cho một nhóm lên thể hiện lại các động tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình. Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm động tác theo lời hô của lớp trưởng. GV: Trong các động tác các em vừa làm,bộ phận nào của cơ thể đã cử động? Hoạt động 3: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động.(10p) Bước1: HS thực hành CH: Dưới lớp da của cơ thể có gì? Bước 2: CH: Nhờ đâu mà các bộ phận đã cử động được? Bước 3: Quan sát H5,6/5a Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay(7p) Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi: Bước 2: Yêu cầu hai học sinh xung phong chơi mẫu GV tổ chức cho HS cả lớp cũng chơi. Mỗi lần chơi : 3HS lập thành một nhóm, 2HS cũng thi vật 1HS làm trọng tài. CH: Muốn cơ thể khoẻ mạnh và vận động nhanh nhẹn chúng ta phải làm gi? HS: quan sát các hình 1,2,3 trong SGK trang 4 và làm một số động tác như bạn nhỏ trong sách đã làm. Kết luận: Để thực hiện được những động tác trên, thì đầu, mình, chân, tay phải cử động. HS: Thực hành cử động : cổ tay, ngãn tay, bàn tay. HS: thực hành bốn động tác như bạn nhỏ trong sách SGK - Nắm bàn tay,cổ tay, cánh tay của mình. - Cơ xương và bắp thịt (cơ) HS: Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể. - Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được . Kết luận: Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được. Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể - Muốn cơ thể khoẻ mạnh, vận động nhanh nhẹn chúng ta phải chăm chr tập luyện thể dục và ham thích vận động. 4. Củng cố:(2p) Cần làm gì để bảo vệ cơ quan vận động? Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau . _____________________________________ Tập viết Tiết 1. CHỮ HOA A (Tr 5) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết viết các chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ viết được cụm từ ứng dụng Anh em thuận hoà . 2. Kỹ năng : Viết rõ ràng đều nét ,viết đúng đều nét nối chữ đúng qui định,thẳng hàng. 3.Thái độ: giáo dục HS tính cẩn thận, giữ vở sạch,viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ hoa A. HS: Bảng con, vở tập viết. III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: HD viết chữ hoa.(8p) GV: Đưa chữ mẫu. CH: Chữ A cao mấy ô ly, mấy đường kẻ ngang? CH: Chữ gồm mấy nét? CH: Đó là nét nào? GV: Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. GV: Nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. GV: Giải nghĩa cụm từ. CH: Những chữ nào có độ cao 2,5 li? CH: Những chữ còn lại cao mấy li? CH: Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? CH: HS viết chữ Anh vào bảng con. GV: Quan sát và sửa chữa. Hoạt động 3: HD viết bài vào vở tập viết.(12p) GV: Hướng dẫn cách viết trong vở tập viết và uốn nắn tư thế ngồi viết GV: Theo dõi và quan sát. Hoạt động 4: chấm chữa bài.(7p) GV: Chấm nhanh 4- 5 bài. GV: Nêu nhận xét rút kinh nghiệm. A A A A HS: quan sát và nhận xét . - Chữ A cao 5 ô ly, gồm 6 đường kẻ ngang. - Chữ A có 3 nét. - Nét một là nét móc ngược trái. Nét 2là nét móc phải. Nét 3 là nét lượn ngang. HS: Quan sát. HS: Viết bảng con. Anh Anh Anh Anh Anh Anh Anh em thuận hoà HS: Đọc từ ứng dụng. - Khuyên anh em trong nhà phải yêu thương
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_2_nam_hoc_2019_2020_ca_nam.doc