Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Liên

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Liên

I/ MỤC TIÊU:

 1 KT: 1.1- Biết đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng

1.2 - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ).Biết trả lời các câu hỏi trong sgk.

 2 KN: 2.1- Đọc dúng rõ ràng toàn bài; thực hiện ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng

2.2 -Nêu được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ). Thực hiện trả lời được các câu hỏi trong sgk.

 3 TĐ- GDSH viết được bản tự thuật cho bản thân để giới thiệu với mọi người.

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

-Tranh minh họa

-Sách Tiếng việt

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 27 trang haihaq2 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1
Từ ngày 26/08 đến ngày 30/ 08/ 2019.
Thứ ngày
Tiết
Môn học
PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
26/8/2019
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
1
1
2
1
Tuần 1
Có công mài sắt, có ngày nên kim 
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ôn tập các số đến 100 
 KNS
Thứ ba
27/8/2019
1
2
3
4
Thể dục
Thể dục
Toán
Chính tả
Kể chuyện
1
2
2
1
1
GT:tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; TC “Diệt các con vật có hại”
Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo)
Có công mài sắt có ngày nên kim
Công mài sắt có ngày nên kim 
Thứ tư
28/8/2019
1
2
3
4
Tập đọc
Toán
Tập viết Đạo đức
Âm nhạc
3
3
1
1
1
 Tự thuật 
 Số hạng - Tổng
 Chữ hoa A
Học tập, sinh hoạt đúng giờ (t1) 
Ôn bài hát lớp 1. Nghe hát quốc ca
KNS, ĐĐBH
Thứ năm
29/8/2019
1
2
3
Toán
LTVC
TNXH
Chính tả
4
1
1
2
Luyện tập
Từ và câu 
Cơ quan vận động
Ngày hôm qua đâu rồi?
Thứ sáu
30/8/2019
1
2
3
4
Thủ Công
Thủ Công Toán
Tập làmvăn
SHTT
1
2
5
1
1
 Gấp tên lửa T1
Gấp tên lửa T2
Đề-xi-mét
 Tự giới thiệu. Câu và bài
 Tuần 1
KNS
Ngày soạn:20/8/2019
Ngày dạy: Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2019
 Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3 : TẬP ĐỌC
 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ MỤC TIÊU:
1.Sau bài học, học sinh cần đạt:
 1.1KT: 1.1.1-Biết đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
1.1.2- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công ( trả lời được các câu hỏi trong sgk )
 1.2 KN:1.2.1-Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 	1.2.2 - Nêu được nội dung câu chuyện và trả lời được các câu hỏi trong sgk.
 ** Hiếu ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim
 1.3 GDHS chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn nại thì việc gì cũng thành công.
2. GDKNS: -Tự nhận thức về bản thân; Lắng nghe tích cực; Kiên định; Đặt mục tiêu
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Tranh minh họa.
-Sách Tiếng việt
III/CÁC PP_ KT DH:
-Thảo luận nhóm, động não
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG MONG ĐỢI Ở HS
1’
4’
35’
20’
10’
4’
1’
1.ổn định lớp :
2.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra sgk
3.Bài mới : Giới thiệu chủ đề, bài, ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện đọc
CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.1.1&1.2.1.
-Giáo viên đọc mẫu to, rõ ràng, thong thả, phân biệt giọng của các nhân vật
+ / Luyện đọc từng câu:
- Tổ chức HS đọc từng câu ( HDHS phát âm đúng) – sửa sai khi HS phát âm sai
+ / Luyện đọc từng đoạn trước lớp:
-HD chia đoạn
- HD đọc ngắt nghỉ hơi, kết hợp giải nghĩa từ.
- Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm cho học sinh luyện đọc.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc trước lớp theo đoạn, cả bài . 
- GV Hướng dẫn nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 2: * HD tìm hiểu bài
cá nhân, lớp / GQMT 1.1.2&1.2.2&2.
C1/-Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
C2/-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
C3/-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
C4/-Câu chuyện này khuyên em điều gì?
-Hướng dẫn nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
 CN, nhóm/ GQMT 1.1.1&1.2.1
- Tổ chức cho học sinh thi đọc theo nhóm phân vai.
- Nhận xét và chọn ra nhóm đọc tốt nhất . 
- Tuyên dương. 
4.Củng cố: 
- Em thích ai trong truyện? Vì sao? 
- Qua bài học này em biết thêm được điều gì?
- Giáo dục tư tưởng . Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:
-Về nhà luyện đọc bài, xem trước bài sau “ Tự thuật”
- Hát
- Trình bày sgk 
- 2 HS nhắc tựa.
Thảo luận nhóm
- Theo dõi
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài
- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm 
Động não
1/-Mỗi khi cầm quyển sách đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ giở 
2/-Đang mải miết mài thỏi sắt vào tảng đá ven đường
3/- Mỗi này bà mài đi một ít có ngày sẽ thành kim, giống như cháu mỗi ngày cháu học một tí sẽ có ngày cháu thành tài
- cậu bé tin bà cụ.
4/-Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì cũng thành công 
-HS thi đọc lại bài 
- Bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé tính kiên trì.
+ Cậu bé vì cậu hiểu điều hay. 
-Em học được là muốn làm việc gì cũng phải kiên trì và nhẫn nại thì mới thành công
- Lắng nghe thực hiện tốt
 Tiết 4: TOÁN
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ MỤC TIÊU :
1KT:1.1- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
 1.2-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước , số liền sau
 2 KN: - HS biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập
 3 TĐ- Hs say mê môn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - Phiếu bài tập 2a
 - Bảng, bút, vở, sgk
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG MONG ĐỢI Ở HS
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ : 
- Giáo viên kiểm tra dụng cụ cần thiết để học Toán
3.Bài mới : Giới thiệu, ghi bảng
HĐ 1: HĐ CN, nhóm, lớp/GQMT1.1&2
Bài 1: Hãy nêu yêu cầu bài. 
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Gọi 1 HS lên bảng
- Nhận xét, tuyên dương
HĐ 2: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 2 : Hãy nêu yêu cầu bài. 
- Yêu cầu hs điền số còn thiếu vào phiếu.
- Tổ chức trò chơi “Truyền điện”
- Gọi đọc bảng điền
- Nhận xét , tuyên dương
HĐ 3: HĐ CN, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 3 Hãy nêu yêu cầu bài. 
-Yêu cầu hs làm vào bảng con
- Nhận xét , tuyên dương
4.Củng cố : 
- Qua bài học này em đã ôn được những gì?
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò : 
- Về nhà ôn lại bài và xem trước “ Ôn tập các số đến 100” ( TT )
- Hát
-Bảng con, SGK, vở Bài tập, nháp.
- 1 HS nhắc tựa
Bài 1:a) Nêu tiếp các số có một chữ số: (miệng, BC)
0
1
2
3
5
6
7
8
9
b) Số bé nhất có một chữ số : 0
c) Số lớn nhất có một chữ số : 9
Bài 2: a) Nêu tiếp các số có hai chữ số:(TC-BC)
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
3

33
34
35
36
37
38
39

0
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

2
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
6

67
68
69
70
71
72

3
74
75
76
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
94
95
96
96
98
99
b)Viết số bé nhất có 2 chữ số: 10
c)Viết số lớn nhất có 2 chữ số : 99
Bài 3 : (BC)
a) Số liền sau của 39 là : 40
b)Số liền trước của 90 là : 89
c) Số liền trước của 99 là : 98 
d)Số liền sau của 99 là : 100
-HS nêu
- Lắng nghe thực hiện tốt
Ngày soan: 20/8/2019
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2019.
 Tiết 1: TOÁN 
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo )
I/ MỤC TIÊU:
 1 KT: 1.1- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
 1.2 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
 2 KN: - Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
 3 TĐ: - Vận dụng điều đã học vào thực tế để tính toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Phiếu bài tập 5.
 - Bảng con, SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG MONG ĐỢI Ở TRÒ
1’
4’
30
7
5
6
5
6
4’
1’
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ: Cả lớp làm bảng con
- Viết số liền trước của 38
-Viết số liền sau của 98
-Nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng
HĐ 1: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.1&2
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ( Nhóm)
 -Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dương
HĐ 2: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu (CN)
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Nhận xét, tuyên dươn
HĐ 3: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. ( CN)
- Hs làm vào vở
- Theo dõi, chữa bài
HĐ 4: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 4 : Nêu yêu cầu bài( CN)
- Yêu cầu HS làm bc.
- Theo dõi, nhận xét.
HĐ 5: HĐ CN, nhóm, lớp/ GQMT 1.2&2
Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu (nhóm)
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố : 
- Qua bài các em đã ôn được những gì?
- GD ĐĐ
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò :
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài sau.
- Hát
-Viết số liền trước của 38 : 37
-Viết số liền sau của 98 : 99
Bài 1 : Viết theo mẫu.( TC)
Chục
Đơn vị
Viết số
 Đọc số
 8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
Bài 2: Viết theo mẫu: (BC)
Mẫu : 57 = 50 + 7
98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7
88 = 80 + 8 74 = 70 +4
Bài 3 : > ,< , =(Vở)
 34 85
 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 
Bài 4: (BC)
a) 28 ,33 ,45 , 54
 b) 54, 45 , 33, 28
Bài 5:
- HS thực hiện: 67,70,76,80,84,90, 93,98, 100
- HS nêu
- Theo dõi
- Lắng nghe thực hiện tốt
Tiết 4 : CHÍNH TẢ ( Tập - chép)
 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ MỤC TIÊU:
 1 KT: 1.1- Biết chép chính xác bài chính tả ( sgk); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lối trong bài
 1.2 - Biết bàm được các bài tập 2, 3, 4.
 2 KN: 2.1 - Chép chính xác bài chính tả ( sgk); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
 	 2.2- Thực hiện làm được các bài tập 2, 3, 4.
3 TĐ:- GDHS yêu thích môn học, rèn chữ giữ vở sạch đẹp. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Nội dung đoạn chép
- Vở chính tả, bảng con, VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG MONG ĐỢI Ở TRÒ
1’
4’
7’
13
4
4
3
3’
1’
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ :- Kiểm tra đồ dùng 
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép
CN, lớp - GQMT:1.1&2.1
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
* HD học sinh nhận xét- trình bày.
-Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
* Viết tiếng, từ khó vào bảng con.
- Hãy tìm và viết từ khó trong bài mà em thấy mình còn hay viết sai vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
HĐ 2/ Hướng dẫn viết chính tả:
 CN, lớp/ GQMT 1.1&2.1
- Hãy nêu cách trình bày bài viết và tư thế ngồi viết 
- GV cho HS viết bài vào vở (chú ý những HS chậm)
*Soát lỗi:
-Gv đọc lại chậm y/c hs nhìn bảng dò bài, soát lỗi
-Y/c hs báo cáo lỗi
* Nhận xét, đánh giá bài viết
-Thu vở, nhận xét.
- YC viết lại lỗi sai chung vào bảng con.
 HĐ 3: Bài 2:GQMT1.2&2.2(CN, lớp)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bảng con , 1 HS lên bảng chữa bài
-Giáo viên nhận xét , tuyên dương
HĐ 4: Bài 3:GQMT1.2&2.2(CN, lớp)
- Nêu yêu cầu bài tập
- YCHS làm vào vở BT
- Theo dõi , giúp đỡ HS chậm
- Chữa bài
HĐ 5: Bài4:GQMT1.2&2.2(CN, lớp)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết
4.Củng cố :
- Qua bài em biết được thêm điều gì?
-Nhận xét tiết học
5.Dặn dò : 
- Về nhà ghi nhớ các chữ và tên chữ cái, luyện viết đúng các chữ viết sai
- Chuẩn bị bài sau : Ngày hôm qua đâu rồi?
- Chơi trò chơi
-Vở, bút, bảng, vở bài tập
-1 em nhắc tựa.
-1em đọc lại
- Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa, chữ Mỗi , Giống
- Học sinh tự tìm, viết bảng con.
- HS nêu 
- HS chép bài vào vở.
- soát bài.
- Nộp vở
- HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Bài 2 : Điền vào chỗ trống c hay k.(BC)
kim khâu , cậu bé , kiên nhẫn, bà cụ
Bài 3: Viết vào vở các chữ cái còn thiếu trong bảng sau (VBT)
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
d
dê
7
đ
đê
8
e
e
9
ê
ê
Bài 4 : HS học thuộc làng bảng chữ cái vừa viết : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê
- Biết viết đúng đoạn chính tả văn xuôi, không sai lỗi
- Lắng nghe thực hiện tốt
 Tiêt 5: KỂ CHUYỆN
 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ MỤC TIÊU:
1KT:- Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
2KN: -Thể hiện được lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ.
 * * Biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
3TĐ:- HS có ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.
II/ ĐÒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Tranh minh hoạ, một thỏi sắt, kim khâu, khăn 
 - Nội dung câu chuyện
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
20’
10’
4’
1’
1.ổn định:
2.Bài cũ : 
3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng
HĐ 1: - Kể từng đoạn câu chuyện 
T/C: nhóm, CN, lớp/ GQMT 1&2
-Kể từng đoạn theo tranh
-Chia nhóm kể từng đoạn của chuyện
- Gắn tranh lên bảng
- Yêu cầu hs kể từng đoạn câu chuyện trước lớp
- Theo dõi uốn nắn
Hoạt động 2 :* * Kể toàn bộ chuyện 
T/C: nhóm, CN, lớp/ GQMT 1&2( MT *)
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện
- Theo dõi , nhận xét, tuyên dương
* * Kể lại toàn bộ câu chuyện
4.Củng cố :
-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?
-Nhận xét tiết học
5.Dăn dò : 
- Về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe
- Hát
-1 em nhắc tựa bài
-1 em nêu.
1/ Dựa theo tranh.... nên kim
-Quan sát tranh, đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện trước nhóm
- Thực hành kể nối tiếp nhau
-3 HS kể theo phân vai: người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ
HS có thể kể toàn bộ câu chuyện
- Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
-Tập kể lại và làm theo lời khuyên.
Ngày soạn: 20/8 / 2019 . 
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2019. 
 Tiết 1: TẬP ĐỌC
 TỰ THUẬT
I/ MỤC TIÊU:
 1 KT: 1.1- Biết đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng
1.2 - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ).Biết trả lời các câu hỏi trong sgk.
 2 KN: 2.1- Đọc dúng rõ ràng toàn bài; thực hiện ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng
2.2 -Nêu được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ). Thực hiện trả lời được các câu hỏi trong sgk.
 3 TĐ- GDSH viết được bản tự thuật cho bản thân để giới thiệu với mọi người.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
-Tranh minh họa
-Sách Tiếng việt
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
15’
10’
5
4’
1’
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1 :Luyện đọc 
T/C: CN, nhóm, lớp - GQMT: 1.1&2.1 
- Giáo viên ( 1 HS ) đọc mẫu.
+ / Luyện đọc từng câu:
- Tổ chức cho HS đọc từng câu: Kết hợp luyện phát âm sửa sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp :
- Bài chia thành mấy đoạn?
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp + HD ngắt nghỉ hơi+ giảng từ mới.(nếu có)
- Nhận xét
+ /Luyện đọc đoạn trong nhóm: 
- Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, sửa sai.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Gv theo dõi nx, tuyên dương
Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài.
Cá nhân, lớp/GQMT 1.1.2&1.2.2&2
- YC HS đọc
C1/-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
C2/-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
C3/-Dựa vào bản tự thuật của Thanh Hà em hãy cho biết họ và tên em ?
C4/-Hãy cho biết tên địa phương em ở.
*HD rút ND:
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Cá nhân, lớp/GQMT 1.1.1&1.2.1
-YCHS đọc lại bài
- Theo dõi nhận xét.
4.Củng cố : 
- Qua bài em biết được điều gì?
- Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn do:
 -Về nhà luyện đọc bài, viết một bản tự thuật về bản thân mình
- Hát
- Lần lượt 3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi
- 1 HS nhắc tựa.
- Theo dõi
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài
- Bài chia thành 2 đoạn: Họ và tên.. Hà Nội, đoạn 2 còn lại.
- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Họ và tên: // Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ : // nữ
-Mỗi nhóm 2 HS đọc và sửa sai cho nhau.
-Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm. 
1/-Tên , tuổi, năm sinh, nơi ở
2/-Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà
-Nối tiếp nhau nêu
3/- Nối tiếp nhau nêu họ tên mình
4/- xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
-Biết cách và viết được một bản tự thuật (lí lịch)
-Thi đọc lại bài 
- HS nêu
- Theo dõi
- Lắng nghe thực hiện tốt
Tiết 2: TOÁN
SỐ HẠNG , TỔNG.
I/ MỤC TIÊU: 
1KT: 1.1 - Biết số hạng , tổng 
1.2 - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
1.3- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng
2KN:- HS biết vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập
3TĐ: - HS say mê môn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Thẻ bìa ghi số hạng , tổng
- SGK, bảng con, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
14’
6
5
5
4’
1’
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ :
-Kiểm tra vở bài tập. ( 5-7 vở)
-Nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1 : Cá nhân. Lớp (GQMT 1&3)
Giới thiệu thuật ngữ “Số hạng, tổng”
-Giáo viên viết bảng : 35 + 24 = 59
-Yêu cầu hs đọc phép tính trên
- Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng, còn 59 gọi là tổng,( vừa nêu vừa ghi lên bảng như phần bài học SGK )
- Yêu cầu hs lấy ví dụ tương tự nêu thành phần và kế quả của phép cộng
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
HĐ 2: nhóm, lớp/ GQ MT 1.1&2
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 Tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức
HĐ 3: CN, lớp/ GQ MT 1.2&2
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Tổ chức choHS làm bảng con
- Em nêu cách đặt tính. Nhận xét.
HĐ 4: nhóm, lớp/ GQ MT 1.3&2
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Tổ chức cho HS làm vào vở.
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
-Ghi: 32 + 24 = 56
Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét.
- Các em biết thêm được gì qua bài học này?
- NXTH
5.Dặn dò: 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau:
- Hát
- Nộp vở 
-1 em nhắc tựa.
-1 em đọc.
- 1 học sinh đọc
35 + 24 = 59
 œ œ œ
Số hạng Số hạng Tổng
- 2 hs nêu lại
- Nêu : 34 + 21 = 55
Chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống( TC)
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
tổng
17
69
27
65
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng. (BC)
 42 53 30 9
 +36 +22 +28 +20
 78 75 58 29
Bài 3 : (vở) Bài giải
 Cả hai buổi bán được là :
 12 + 20 = 32 ( xe đạp )
 Đáp số : 32 xe đáp
- Chơi trò chơi
HS nêu
- về nhà làm bài tập
Tiết 4: TẬP VIẾT
 CHỮ HOA : A
I/ MỤC TIÊU:
1 KT:- Biết viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Anh( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Anh em thuận hoà ( 3 lần ) . Hiểu được nghĩa của từ: Anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
2 KN: 2.1- Viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Anh( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Nêu được nghĩa của từ
2.2- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
** Viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết 2.
3 TĐ: -- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cẩn thận.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: - Mẫu chữ 
HS- Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
 1’
4’
1’
8’
13’
4’
1’
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng môn học
3.Bài mới : Giới thệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1: * Hướng dẫn viết chữ hoa.
Cá nhân, lớp/ GQMT 1 & 2.1 
*HD viết chữ hoa.
- Gắn chữ hoa : A
-Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Gồm mấy nét?
- Chữ A gồm 3 nét, móc ngược trái, nét móc ngược phải, nét lượn ngang.
-GV viết mẫu nêu quy trình : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược trái, dừng bút ở đường kẻ 6, chuyển hướng viết nét móc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2, lia bút viết nét lượn ngang từ trái qua phải.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét , sửa sai
*/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu hs mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng 
-Câu này khuyên em điều gì?
- Trong câu này có mấy chữ?
-Nêu độ cao của các chữ cái?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ.
- Viết mẫu nêu quy trình
- Yêu cầu HS viết bảng con
-NX, sửa sai.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở 
CN, lớp/ Giải quyết MT 1& 2.1, 2.2
- Hướng dẫn từng dòng 
- Theo dõi giúp đỡ HS viết chậm
- Thu vở, nhận xét, tuyên dương
4.Củng cố : 
- Qua bài học này các em biết được gì?
-Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:
-Về viết bài ở nhà , xem trước bài sau
- Hát
- Trình bày : Vở tập viết, bảng con, phấn
- chữ hoa : A
-Quan sát.
- Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang.
-3 nét.
-Nhiều em nhắc.
- 4 em nhắc lại.
- Theo dõi , sửa sai
- Cả lớp viết bảng chữ A
Anh em thuận hoà 
-Anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
- Có 4 chữ.
- Chữ : a,h cao 2,5 li.
- Các chữ con lại cao 1 li.
- Nặng dưới â , huyền trên a
- Bằng một con chữ o
- Cả lớp viết bảng con : Anh
- Theo dõi sửa sai. Viết lại chữ hoa.
- Cả lớp luyện viết vào vở tập viết
 A
 Anh
 Anh em thuận hoà
-HS nêu
- Theo dõi
- Lắng nghe thực hiện tốt
 Tiết 1: ĐẠO ĐỨC
 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :
1/ Sau bài học, HS nắm được:
 1.1KT: 1.1.1-Biết được một số biểu hiện của hoc tập, sinh hoạt đúng giờ
 	1.1.2- Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
 	1.1.3-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân
1.2 KN: 1.2.1- Thực hiện theo thời gian biểu
 	1.2.2 -Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
 	1.2.3-Cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân
* * Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân
1.3 - Đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ
2.GDKNS:
 - Kĩ năng quản lí thời gian học tập; Kĩ năng lập kế hoạch học tập; Kĩ năng tư duy phê phán
3/ HCM: Hiểu được một nét tính cách, lối sống văn minh của Bác Hồ. Đó là luon giữ thói quen đúng giờ mọi nơi, mọi lúc.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 - Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc. 
 - Vở Bài tập 
III/ CÁC PP- KT DẠY HỌC:
-Thảo luận nhóm, Trình bày một nhiệm vụ
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
10’
9’
11’
4’
1’
1. Ổn định lớp:
2.Bài cũ: GV kiểm tra sách vở đầu năm.
3.Bài mới : Giới thiệu bài , ghi bảng
Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến
GQMT 1.1.1& 1.2.1 &2 
- Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong một tình huống
-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao đúng ? Tại sao sai ?
 +Tình huống 1: Trong giờ học toán , cô giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ Làm bài tập TV , còn bạn Tùng vẽ máy bay trên vở nháp
+ Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn com , vừa xem phim truyện
*Kết luận :-Giờ học Toán mà bạn Lan, Tùng ngồi làm việc khác không chú ý nghe sẽ không hiểu bài. Như vậy các em không làm tốt bổn phận, trách nhiệm của mình làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em. Lan, Tùng nên làm bài với các bạn.
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống
GQMT: 1.1.2 & 1.2.2&2
- Chia nhóm mỗi nhóm lựa chọn cách xử lí phù hợp và chuẩn bị đóng vai
+ TH1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ
+ TH2: Đầu giờ HS đang xép hàng vào lớp Tịnh và Lai đi học muộn chúng mình đi mua bi
*Kết luận : Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng xử cho thích hợp
*Lồng ghép HCM: 
 - Có bao giờ em đí học muộn không? Khi em đến lớp muộn thì cô giáo và các bạn trong lớp sẽ nói gì?
- Em hãy kể về một lần mà mình bị trễ khi vào lớp?
- Vậy em thấy điều gì khi ta đến lớp muộ?
Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy
GQMT: 1.1.3& 1 2.3&2
- Giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm
+N 1: Buổi sáng em làm những việc gì ?
+ N2: Buổi trưa em làm những việc gì ?
+ N 3: Buổi chiều em làm những việc gì ?
+ N 4: Buổi tối em làm những việc gì ?
*Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi
4.Củng cố :
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì ?
 -Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : 
- Về nhà thực hiện như bài vừa học, chuẩn bị tiết 2
- Hát
-Sách đạo đức, vở bài tập.
Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Thảo luận nhóm
-Thảo luận theo các tình huống
-Đại diện nhóm trình bày
- Việc làm của hai Lan và Tùng là sai , hai bạn làm sẽ ảnh hướng đến cả lớp, bản thân hai bạn sẽ không hiểu bài
- Việc làm của Dương là sai , vừa ăn vừa xem phim truyện có hại cho sức khoẻ .Dương nênâ ngừng xem phim cùng ăn cơm với cả nhà
- Xử lí tình huống, đóng vai theo tình huống
-Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng.
-Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên Tịnh không nên bỏ học đi làm việc khác
- HS tự nêu
Trình bày một nhiệm vụ
- Thảo luận theo 4 nhóm, đại diện nhóm trình bày
- Đánh răng, rửa mặt, ăn sáng, học bài
- ăn cơm , nghỉ trưa 
- Đi học ở trường
- ăn cơm, học bài , đánh răng , đi ngủ
- HS đọc câu : giờ nào việc nấy
- Có lợi cho SK, học tập có kết quả tốt
- Lắng nghe
- Học bài , làm bài tập.
Tiết 5 ÂM NHẠC
ÔN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP 1
NGHE QUỐC CA
I. Mục tiêu:
 1 KT: - Kể được tên một vài bài hát đã học ở lớp 1
 - Biết hát theo giai điệu và lời ca của một số bài hát đã học ở lớp 1
 - Biết khi chào cờ có hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang
 2 KN: Rèn luyện về hát đúng lời ca và giai điệu của bài hát.
 3 TĐ: - Yêu ca hát
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Hát tốt các bài hát lớp 1
 - Nhạc cụ đệm,gõ, băng nhạc các bài hát lớp 1 và bài Quốc ca
 - Máy nghe
 III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
30’
15’
15’
4’
1
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát lớp 1
CN, lớp - GQMT 1.1,1.2& 2
- Hướng dẫn HS ôn lại một số bài hát đã học ở lớp1
- Gợi ý để HS lần lượt nhớ tên các bài hát
-GV có thể nhắc tên tác giả nếu các em không nhớ
- Hướng dẫn HS ôn từng bài kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp
- Mời HS nhận xét
- GV nhâïn xét chung
* Hoạt động 2: Nghe Quốc ca
CN, lớp - GQMT 1.3& 2
- Giới thiệu lại ngắn gọn về Quốc ca
- Cho HS nghe bai Quốc ca
- Đặt câu hỏi cho HS: 
+ Quốc ca được hát khi nào?
+ Khi chào cờ các em phải đứng như thế nào?
- Hướng dẫn HS đứng chào cờ nghe Quốc ca với thái độ nghiêm túc
4.Củng cố:
- Các em biết gì qua bài học hôm nay
- Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về ôn lại những bài hát đã được ôn trong tiết này và nhớ thêm các bài hát đã học ở lớp 1
-Chú ý nghe theo yêu cầu của GV
- Đoán tên từng bài hát đã học
- Lần lượt ôn từng bài hát theo hướng dẫn của GV
+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp, phách ,tiết tấu.Kết hợp vận động phụ hoạ
- HS biểu diễn trước lớp
- HS nhận xét
- Thái độ nghe nghiêm túc
- HS nghe Quốc ca
- HS trả lời
- Tập đứng chào cờ nghiêm trang tác phong chỉnh tề
- Ghi nhớ
 Ngày soạn : 20/8/2019
 Ngày dạy: Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2019
Tiết 1: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1KT: -Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
KN:- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập
3 TĐ: - Phát triển tư duy toán học.
* HS có thể làm thêm BT 2 cột1, 3; Bt 3 câu b; BT5
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng con ,SGK, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ :
 - Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét , tuyên dương
3.Bài mới :GTB, ghi tên bài
HĐ 1: GQMT:1.1& 2& 3. (CN)
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
- Gọi 2 hs lên bảng , cả lớp làm vở nháp
- Nhận xét , tuyên dương
HĐ 2: GQMT:1.1& 2& 3(CN)* cột 1, 3
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Tính nhẩm nêu kết quả
-Nhận xét , tuyên dương
HĐ 3: GQMT:1.1& 2& 3.(CN) * cột 2
Bài 3: Nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu hs đặt tính vào bảng con
-Trò chơi “Mưa rơi”
HĐ 4: GQMT:1.1& 2& 3.(CN)* BT5
Bài 4: Nêu yêu cầu bài
- Nêu bài toán , tóm tắt , yêu cầu hs làm vào vở toán
- Theo dõi nhận xét, chữa bài.
4.Củng cố :
- Qua bài các em nhớ lại những gì?
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò : 
-Về nhà làm ở vở bài tập. 
-Chuẩn bị bài “Đề-xi-mét”.
- hát
 43 54 32
 +24 +25 +43
 67 79 75
Bài 1 : Tính.( phiếu- SGK)
 34 53 29 62 8
 +42 +26 +40 + 5 +71
 76 79 69 67 79
Bài 2 :Tính nhẩm.( nêu miệng)
60 + 20 + 10 = 90 
60 + 30 = 90
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
 43 20 5 
 +25 +68 +21 
 68 88 26
Bài 4 (vở) Bài giải
 Số học sinh có tất cả là:
 25 + 32 = 57 ( học sinh )
 Đáp số: 57 học sinh
- HS nêu
- Theo dõi
- VN làm bài tập
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 TỪ VÀ CÂU
I/ MỤC TIÊU:
1 KT:1.1 - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành
1.2- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập( BT1, BT2 ) ; biết viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh( BT3 )
2 KN: - Thực hiện và vận dụng kiến thức vào làm các bài tập.
3 TĐ:-Yêu thích môn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2
- Vở BT, sgk
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò.
1’
4’
30’
7
8
15
4’
1’
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới : GTB: Ở lớp Một các em biết thế nào là 1 tiếng. Bài học hôm nay em học luyện từ và câu
Hoạt động : Hướng dẫn làm bài tập
GQMT 1&2&3
HĐ 1: GQMT 1&2 &3 ( nhóm, lớp)
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật , mỗi việc
 - Nhận xét , tuyên dương
 HĐ 2: GQMT 1&2 &3 ( CN, lớp)
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho HS tìm và nêu các từ có trong tranh. 
- Nhận xét , tuyên dương
HĐ 3: GQMT 1&2 &3 (CN)
Bài 3: Nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho HS tập nói trước lớp.
- Yêu cầu hs viết câu vừa nói vào vở bài tập.
4.Củng cố : 
- Em biết được gì qua bài học này?
-Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: 
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.
-HS hát.
- Trình bày đồ dùng 
- Theo dõi
Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi tranh ( Cặp)
 1.Trường 5. Hoa hồng
 2. Học sinh 6. Nhà
 3. Chạy 7. Xe đạp
 4. Cô giáo 8. Múa
Bài 2: Tìm các từ (nêu miệng)
- Chỉ đồ dùng học tập: 
 + bút chì , thước kẻ, bảng con , cặp, phấn, vở , sách, kéo
- Chỉ hoạt động cảu học sinh
+ đọc , viết , nghe , nói , tính toán , đi, 
- Chỉ tính nết của học sinh
+chăm chỉ, cần cù, lễ phép, ngoan , hiền
Bài 3: Viết câu nói về người hoặc cảnh vật mỗi tranh. ( vở)
+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa
+ Huệ say mê ngắm một bông hoa hồng
- HS nêu
- Theo dõi
- Lắng nghe thực hiện tốt
Tiết 3: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
 CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I/ MỤC TIÊU:
1 KT: 1.1-Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ
 1.2 - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể
2 KN: - Rèn kỹ năng tập thể dục đều đặn cho xương phát triển tốt.
3 TĐ: -Ý thức bảo vệ cơ thể, giữ sức khỏe tốt
II/ ĐỒ DÙNG DẠY 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2019_2020_nguyen_thi_lien.doc