Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ia, lá tía tô;
- HSHTT luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
- HSCHT: đọc được: ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh họa SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2019 Tiết 2; 3: Học vần y - tr A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Học sinh đọc được: y, tr, y tá, tre ngà từ và câu ứng dụng - Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. B. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT1 I. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ng, ngh II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu y tr 2. Dạy chữ ghi âm “y” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng y - Chữ y gôm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới + So sánh chữ y và chữ p b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu y Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài - Giới thiệu từ khoá "y tá" - Đọc mẫu - Chỉ trên bảng lớp * Dạy chữ ghi âm tr (quy trình tương tự) Âm tr gồm âm t và âm r ghép lại So sánh âm tr với âm t Thêm âm e vào sau âm tr để có tinếng “tre” c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc từ ứng dụng: GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu - Chỉ bảng Cho HS tìm tiếng có âm mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết Cho HS viết bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS Yêu cầu HS viết bài vào vở c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đang làm gì? Hồi nhỏ em có đi nhà trẻ không? ......... 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc đồng thanh theo - HS chú ý theo dõi - HS nêu được sự giống và khác nhau - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS thao tác trên bảng cài - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS chú ý theo dõi - Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Tự đọc - HS tìm và nêu tiếng mới - Đọc (cá nhân, nhóm) - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS viết bảng con - Tập viết trong vở tập viết - Đọc: nhà trẻ - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4 Đạo đức Gia đình em I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. + THMT: Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT + RKNS: KN giới thiệu về người thân, giao tiếp, gia quyết định và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ: Học sinh: Vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: + Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có + Nêu cách giữ gìn - Nhận xét, bổ sung 2. Bài mới: + Giới thiệu bài: Học bài gia đình em a. HĐ1: Giới thiệu gia đình mình(PP): Kể chuyện + Gia đình em có mấy người? + Bố mẹ em tên gì? + Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy * Kết luận:Chúng ta ai cũng có một gia đình b. HĐ2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung, + Thảo luận, đàm thoại - Chia lớp thành3 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh * Chốt lại nội dung từng tranh - Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc * Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc HS thực hiện tốt điều đã được học - Chuẩn bị bài : gia đình em - Nêu: cá nhân - HS nhắc - HS kể về gia đình của mình + HS thảo luận - Đại diện nhóm kể về nội dung tranh - Lớp nhận xét, bổ sung - HS nghe Tiết 5: Toán KIỂM TRA 1.MỤC TIÊU: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 1 DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 35 PHÚT (Kể từ khi bắt đầu làm bài) Số ? Số ? 0 3 5 9 6 4 2 0 6 8 Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé > < = ? 1 5 3 3 9 0 0 2 7 7 4 8 8 4 10 10 Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 được 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Điền đúng dấu mỗi bài được 0,25 điểm Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần Ôn tập A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. -Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Tre ngà". - HS học tốt kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. CHUẨN BỊ - Bảng ôn, tranh minh hoạ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT1 I/ Bài cũ: Viết: y tá , tre già - Cho HS đọc bài trong sách - Nhận xét, sửa lỗi cho HS II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a) Các chữ và âm vừa học - Đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng - Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang để có tiếng mới - Nhận xét sưả sai cho HS - Cho HS đọc các tiếng có dấu thanh Chú ý đến đối tượng HS yếu c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "tre già", "quả nho" - Nhận xét và sửa sai cho HS TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: *Luyện đọc bài ở trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu tâp viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Kể chuyện: Tre ngà - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) -Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài sau - Cả lớp viết bảng con - Đọc bài: cá nhân, đồng thanh - Lên chỉ các chữ vừa học trong tuần - Chỉ chữ và đọc âm - Đọc các tiếng ở bảng 1 - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các tiếng ở bảng 2 - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc theo - Tự đọc - Viết vào vở tập viết "tre già ", "quả nho" - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể - Cả lớp theo dõi chọn bạn kể hay nhất đúng nhất. - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I. MỤC TIÊU - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 - HSCHT làm BT 1, 2 - HSHTT làmBT 3 SGK II. CHUẨN BỊ: + GV: Vật mẫu: có số lượng 3 + HS : SGK, bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ - Nhận xét bài kiểm tra của HS 2. Bài mới: GT: Học bài phép cộng trong phạm vi 3 HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. + Bước 1: Hướng dẫn phép cộng 1 cộng 1 bằng 2 - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa, hỏi tất cả có mấy con gà? (đính mẫu vật) “1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: 1+1=2 ( viết lên bảng) + Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2 + 1 = 3 - Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng 2 + 1 = 3 + Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+ 2 = 3 + Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 1 + 1 = 2; 2 + 1 = 3; 1+ 2 = 3 - GV nói 1+ 1= 2, 2 + 1 = 3 ,1 + 2 = 3 đó là phép cộng + Bước 5: Vị trí của các số trong phép tính: 2 + 1 và 1 + 2 có giống hay khác nhau? Kết quả ra sao? - Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2 HĐ2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài - 1HS lên bảng thực hiện - Nhận xét – chỉnh sửa Bài 2 : Gọi học sinh lên bảng - Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc - Nhận xét Bài 3 : nối phép tính với số thích hợp 3. Củng cố, dặn dò - Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Học sinh nhắc - HS nhắc lại bài toán - Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 1 cộng 1 bằng 2 - Học sinh đọc - HS thi đua học thuộc bảng cộng - HS nêu - HS chú ý nghe - HS dưới lớp làm bài tập ở bảng con - HS làm bài tập - HS khác làm bảng con - HS lên bảng nối - HS nêu Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần Chữ thường - Chữ hoa I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa - Đọc được câu ứng dung và chữ in hoa trong câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba Vì - HSCHT nhận diện được chữ in hoa - HSHTT đọc thuộc II. ĐỒ DÙNG - Bảng chữ thường - chữ hoa - Tranh minh họa SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đọc cho HS viết: ph, nh, gi - Nhận xét 2. Bài mới + Giới thiệu : Học bài chữ thường, chữ hoa * HĐ1: Nhận diện chữ hoa. - Kẻ sẵn bảng chữ in thường, in hoa + Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường nhưng có kích thước lớn hơn? + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường? * Chốt ý : - Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R * HĐ 2: Luyện đọc: - Chỉ vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc - Che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa - Theo dõi và sửa sai cho HS *HĐ3: Luyện đọc: - Luyện đọc nội dung tiết 1 - Treo tranh câu ứng dụng - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, Sa Pa” - Cho HS đọc câu ứng dụng *HĐ4: Luyện nói. - Giới thiệu tranh trong SGK trang 59 Sa Pa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày - Cho HS nêu chủ đề luyện nói: + Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai - Gợi cho HS nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết - Về đàn bò sữa - Nhận xét phần luyện nói 3. Củng cố, dặn dò - Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp - Nhận xét - Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài, xem trước bài âm ia - HS viết bảng con - HS nhắc tên bài - HS quan sát - HS nêu - Quan sát và đọc - Đọc: cá nhân, đồng thanh - Đọc: cá nhâ, nhóm - Quan sát tranh và nói - Đọc: cá nhân, đồng thanh - HS nghe - HS kể - 2 HS đọc Tiết 4 Toán Luyện tập I. MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - HS CHT làm bài 1,2 - HS HTT làm bài 3,4 II. CHUẨN BỊ: + HS: - Bộ que tính III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài cũ: 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = - Nhận xét Bài mới : + Giới thiệu : Luyện tập *HĐ1: Bài tập. Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán - Có mấy con thỏ, thêm mấy con thỏ nữa. Hỏi có tất cả mấy con thỏ? Vậy 2 con thỏ thêm 1 con thỏ là 3: 2+1=3 Bài 2 : Tính - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét Bài 3: Số? - Nêu yêu cầu bài - Cho HS làm bài Bài 4 : Tính - Nhìn vào tranh, đặt đề bài 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa? - Kiểm tra kết quả Bài 5: Viết phép tính thích hợp + 1 quả bóng, thêm 2 quả bóng. Có tất cả bao nhiêu quả bong ? Viết phép tính thích hợp vào ô trống - GV nhận xét Củng cố, dặn dò + Trò chơi: ai nhanh, ai đúng - Có 2 con chim, thêm 1 con nữa. Có tất cả - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - HS làm bảng con - HS trả lời miệng - HS nêu 2+1=3 - HS nêu cách làm bài - Làm bài trên bảng con - Làm bài trong vở BT - Làm bài vào VBT - HS trả lời, viết phép tính thích hợp vào bảng con. - HS nêu - HS nghe Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần ia I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô; - HSHTT luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà - HSCHT: đọc được: ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đọc chữ in hoa cho HS viết: A, C, D - Nhận xét, sửa sai 2. Bài mới: a. Mở bài: GV giới thiệu bài b. Phát triển: * HĐ 1: Dạy vần : ia : - Giới thiệu ia - Phát âm: i – a - ia - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Có vần ia rồi để có tiếng tía ta thêm âm gì dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS - Viết bảng tía .Chỉnh sửa phát âm cho HS - Gọi HS đọc âm, tiêng, từ khóa - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Nhận xét, uốn nắn HS * HĐ 2:Dạy từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giải thích từ - Đọc mẫu Tiết 2 * HĐ 1: Luyện tập : a. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc nội dung tiết - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng - Đọc mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho HS b. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vở TV - Thu vở, chấm bài, nhận xét c. Luyện nói : - Trong tranh vẽ cảnh gì? + Ai chia quà cho các cháu? + Ở nhà em thường được ai chia quà cho? + Em có thích được chia quà không? + Là anh, chị khi nhận quà cùng với em em phải làm sao? 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, cho HS đọc lại tên bài - Về xem lại bài, chuẩn bị bài tiết sau - Viết bảng con - HS quan sát - HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp - HS nêu - HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp - HS cài - HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân, nhóm, lớp - Đọc lại: cá nhân, dồng thanh - Nhận xét tranh - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm - Viết bài vào vở - HS trả lời - Nhận xét, bổ sung - Vài HS đọc, Tiết 5: Tự nhiên và xã hội Thực hành đánh răng I. MỤC TIÊU: - HS: Biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách - KNS: kỷ năng tự phục vụ bản thân, KN ra quyết định, KN tư duy phê phán -THMT: Biết bảo vệ và sử dụng đúng cách II. CHUẨN BỊ + GV: Bàn chải, mô hình răng, kem đánh răng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng? - Em cần đánh răng khi nào? 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Thực hành đánh răng và rửa mặt * HĐ1: Thực hành đánh răng 10’ + Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách + Bước 1: - Em hãy chỉ mặt trong của răng - Mặt ngoài của răng - Em chải răng như thế nào - Hướng dẫn + Bước 2: - Cho HS thực hành đánh răng * Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp *HĐ 2: Thực hành rửa mặt + Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách + Bước 1: - Rửa mặt như thế nào là đúng cách - Hướng dẫn +Bước 2: - Cho HS làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt *Kết luận:Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh 3. Củng cố bài, dăn dò HS + Ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào? - Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh - Thực hiện tốt điều đã được học - Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày - 2 HS trả lời - Học sinh chỉ vào mô hình răng - Học sinh nêu - Học sinh theo dõi - Thực hành theo động tác - Nêu theo suy nghĩ của mình - Theo dõi thực hiện trước lớp - Quan sát, nhận xét - Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ. Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về Tiết 4: Âm nhạc: TÌM BẠN THÂN (tiếp theo) I. MỤC TIÊU -HS biết hát đúng giai điệu bài hát lời 1 và lời 2. -Biết thực hiện các động tác phụ hoạ. -Biết quý trọng, biết giúp bạn * HĐNGLL: Chơi trò “Mua hoa” * BĐKH: giáo dục học sinh yêu mến, bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên, thực hiện tiết kệm giấy, tiết kiệm điện, nước... II. CHUẨN BỊ - Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa *Dạy bài hát “Tìm bạn thân” (lời 2) GV hát mẫu lời 2. Cô hát từng câu. Cô hát lại lời 1. Cô tập hát từng câu của lời 2. Hát cả bài lời 1 và 2. Hát kết hợp động tác phụ hoạ. Hát, nhún chân, tay, thân, mình. Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách. 3. Thực hành : Gọi học sinh hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. * HĐNGLL: Chơi trò “Mua hoa” – Em yêu mếm cảnh đẹp nào quanh em? - Em cần làm gì để bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên * HĐNGLL: Chơi trò “Mua hoa” * BĐKH: giáo dục học sinh yêu mến, bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên, thực hiện tiết kệm giấy, tiết kiệm điện, nước... 4. Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò Tập hát ở nhà. HS nêu 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại Lắng nghe cô hát mẫu. Lớp theo dõi nhẫm theo. Lớp chú ý lắng nghe. Cả lớp hát theo. Gọi CN hát, nhóm. Quan sát làm động tác theo cô. Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ. CN nhiều em. Lớp hát và gõ phách. - Cả lớp chơi - Chú ý trả lời Nêu tên bài. Hát đồng thanh lớp. Thực hiện ở nhà. Tiết 4 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - HS CHT làm bài 1,2 - HS HTT làm bài 3,4 II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: số dấu, phép tính Học sinh : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III. HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài cũ : 1 + = 2 2 + = 3 2 1 = 3 Nhận xét bai cũ Dạy bài mới: + Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4 * HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. : + Bước 1: Hướng dẫn phép cộng 3 cộng 1 bằng 4 - Đính mẫu vật 3 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa - Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa? + Bước 2: Hướng dẫn HS phép cộng: 2 + 2 = 4; 1+ 3 = 4 thực hiện tương tự + Bước 3: Quan sát hình vẽ, nêu 2 bài toán có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi tất cả có mầy chấm tròn? Nêu 2 phép tính của 2 bài toán Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau? Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3 + B 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 *HĐ2: Thực hành Bài 1 : Tính - Gọi HS lên bảng làm bài - Nhận xét Bài 2 : Tính - Phải viết kết quả sao cho thẳng cột. Nhận xét - Nhận xét kết quả Bài 3 : Điền dấu >, <, = - Nhận xét, sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm bài. 3. Củng cố, dặn dò Về học thuộc bảng cộng, chuẩn bị bài luyện tập - Học sinh làm bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh trả lời - Học sinh nêu phép tính : 3 + 1 = 4 - Đọc cá nhân - Nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4 Học sinh nêu - Học sinh làm bài - HS khác nhận xét - HS làm bài trên bảng con. - Làm bảng con - HS nêu bài toán rồi viết phép tính vào bảng con Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019 Tiết 1; 2: Học vần ua - ưa A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Học sinh đọc được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ - Viết được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu tjheo chủ đề : giữa trưa B. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT1 I/ Bài cũ - Đọc cho HS viết: tờ bìa , lá mía - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nhận xét bài cũ II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ua - ưa 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ua - Ghi bảng ua - Vần ua được tạo nên từ u và a + So sánh ua với ia - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần ua b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Thêm âm c vào trước vần ua để có tiếng mới - Ghi bảng "cua" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "cua bể" - Chỉ bảng * Vần ưa (Quy trình tương tự) Vần ưa được tạo bởi 2 âm đó là âm ư và âm a So sánh vần ưa với vần ua c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Cho HS tìm tiếng và từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nhận xét + Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết - Theo dõi nhắc nhở HS - Chấm, sửa lỗi một số bài c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý + Trong trannh vẽ gì? + Tại sao em biết đay là giữa trưa mùa hè? + Buổi trưa em thường làm gì?..... 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - Cả lớp viết bảng con - Đọc trơn : cá nhân, nhóm - Đọc đồng thanh theo + Nêu điểm giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần cá nhân, bàn, tổ ,nhóm lớp - Phân tích tiếng "cua" - Ghép tiếng "cua"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm và nêu tiếng, từ mới - Phát âm ua cua cua bể ưa ngựa ngựa gỗ ( cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh HS đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Tự đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết ua ưa cua bể ngựa gỗ trong vở tập viết - Đọc: Giữa trưa + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 3: Thủ công: Xé, dán quả cam (T2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường dán có thể bị răng cư.Hình dán tương đối phẳng II. ĐỒ DÙNG: + GV: Quả cam mẫu, giấy màu, hồ dán, khăn lau tay + HS : Giấy màu, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét. 2. Bài mới: a.Mở bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em xé, dán hình quả cam b. Phát triển: * HĐ1: Nhắc lại quy trình xé, dán quả cam: - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình xé dán, quả cam - Nhận xét, bổ sung * HĐ2: Hướng dẫn thực hành: - Theo dõi, giúp đỡ HS - Cho HS trưng bày sản phẩm * HĐ3: Đánh giá sản phẩm - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn - Nhận xét đánh giá 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán để giờ sau xé, dán hình cây đơn giản. - HS chuẩn bị đồ dùng học tập - Nhắc đầu bài - HS nhắc - HS thực hành xé, dán quả cam - HS trưng bày sản phẩm của mình. - Nhận xét vài sản phẩm TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP A. YÊU CẦU: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 8 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học I/ Khởi động - Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: - Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định - Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp *Tồn tại: - Một số HS còn đi học muộn giờ: 2. Kế hoạch tuần 8: - Duy trì được số lượng, đảm bảo chuyên cần - Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định - Mang đúng trang phục đã quy định - Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. - HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt - HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ DUYỆT CỦA BGH KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG Sơn Điện, ngày .. tháng 10 năm 2019 ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Sơn Điện, ngày .. tháng 10 năm 2019 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. BUỔI CHIỀU TIẾT1,2: LUYỆN HỌC VẦN Ôn tập vần ia I.MỤC TIÊU: Củng cố lại - HS đọc được: ia, lá tía tơ ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tơ ; - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà II.HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ 1/ Luyện tập : 25’ A :Luyện đọc 10’ Cho HS luyện đọc nội dung tiết Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS B :Luyện viết:10’ Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét 3.Củng cố,HĐNT: 5’ - Đọc bài SGK - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ia, lá tía tô Xem trứơc bài ua ưa Nhận xét giờ học Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở - Nhận xét, bổ sung Vài HS đọc,HS đồng thanh - HS nghe TIẾT 3: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP –KIỂM TRA I. MỤC TIÊU. - HS đọc, viết các số trong phạm vi 10. - HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 bằng cách sử dụng dấu >, <, = - HS biết cách trình bày bài sạch, đẹp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Củng cố cách đọc, viết số từ 1 đến 10. - HS đếm xuôi từ 1 đến 10. Đọc ngợc t 10 đến 1. - GV hỏi, HS trả lời. - Trong các số từ 1 đến 10 số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào? - Số só một chữ số là số: Số có hai chữ số là số: - Số liền trớc số, liền sau số5 là số nào? - HS nhận xét, bổ xung. 2. GV ghi bài tập trên bảng- HS làm bài vào vở. Bài 1. Xếp các số: 6, 3, 9, 1, 5 theo thứ tự. - Từ bé đến lớn: .. - Từ lớn đến bé: .. 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. HS chữa bài. Bài 2. Điền dấu >, <, = 7 10 6 9 8 8 10 9 9 9 8 7 9 8 5 10 o 6 Bài 3 Điến số vào ô trống, khoanh tròn ý trả lời đúng. 8 > 7 A: 9 B: 7 A: 10 B: 8 - HS làm bài, chữa bài. Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016 TIẾT 1,2,3: HỌC VẦN Bài 30 : ua - ưa I.MỤC TIÊU - Đọc được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ - HSHTT Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa - HSCHT:được, viết: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và các câu ứng dụng - Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Giữa trưa II.ĐỒ DÙNG: -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá 3.Bài mới Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa +Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ +Cách tiến hành : Dạy vần ua: -Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a - GV đọc mẫu - Hỏi: So sánh: ua và ưa? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể -Đọc lại sơ đồ:ua - cua- cua bể Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự) ưa- ngựa- ngựa gỗ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Tiết 2 Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Tập viết: -MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Củng cố dặn dò Tiết 3: Hoạt động 1:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc câu ứng dụng: * Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Đọc SGK: Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Giữa trưa” +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Giữa trưa là lúc mấy giờ? -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu? -Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? + Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi? 4:Củng cố dặn dò HS đọCgtfr D - HS chú ý nghe Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần ua Ghép bìa cài: ua Giống: a kết thúc Khác : ua bắt đầu u Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cua Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc bài nhóm, cá nhân, tổ Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Tô vở tập viết Đọc (cá nhân , đồng thanh) (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách đọc Quan sát tranh và trả lời Chiều Tiết 1,2: Luyện Tiếng việt: Đọc lại các bài đã học I. MỤC TIÊU: Giúp các em nhận diện và đọc được các âm đã học Tiết 3: Luyện toán Ôn lại các bài đã học I. MỤC TIÊU: Giúp các em nắm chắc các bài đã học Tiết 4: MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI CÂY) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết màu các loại quả quen biết - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Một số quả thực (có màu khác nhau) - Tranh hoặc ảnh về các loại quả 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2016 Tiết 1,2: HỌC VẦN ÔN TẬP A . MỤC TIÊU: - Đọc được: ia , ua , ưa ,; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 . - Viết được: ia . ua , ưa ; các từ ngữ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa . B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1,2 I. Ôn định tổ chức :3’ II. Kiểm tra bài cũ :5’ - Gọi HS đọc cn bài 30 . - GV nhận xét , ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2’:Hôm nay các em học bài 31 . + Hãy nhắc lại các vần mà các em đã học? - GV ghi bảng . + Em có nhận xét gì về những vần đã học? 2. Hướng dẫn HS ôn tập: a. Các âm đã học :10’ - GV treo bảng ôn . - GV đọc âm . - GV chỉ chữ không theo thứ tự . b. Ghép âm và vần thành tiếng :20’ - GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc . - Yêu cầu HS ghép lần lượt các âm và vần còn lại. - GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép được . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV chỉ b
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_7_nam_hoc_2019_2020_ban_day_du.doc