Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 15 - Năm học 2021-2022
1.Yêu cầu cần đạt:
a. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và đọc đúng các vầnuôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vầnuôi, uôm(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần uôi, uôm.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vầnuôi, uômcó trong bài học.
b.Năng lực chung:
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,.
- Phát triển kỹ năng nói về việc đi lại trên biển. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết cảnh sắc bình minh trên biển, các phương tiện trên biển (thuyền buồm, tàu đánh cá) và các hoạt động trên biển; suy đoán nội dung tranh minh hoạ (cánh buom căng gió, cảnh sắc và các hoạt động lúc bình minh trên biển).
c. Phẩm chất:
Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôi, uôm đoạn văn ứng dụng “ Buổi sớm mai .tàu cá nối đuôi nhau vào bờ” viết trên bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
TUẦN 15 27/12/2021 đến 31/12/2021 Tiếng Việt: Tiết 1+2: BÀI 66: UÔI, UÔM 1.Yêu cầu cần đạt: a. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vầnuôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vầnuôi, uôm(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần uôi, uôm. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vầnuôi, uômcó trong bài học. b.Năng lực chung: - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,... - Phát triển kỹ năng nói về việc đi lại trên biển. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết cảnh sắc bình minh trên biển, các phương tiện trên biển (thuyền buồm, tàu đánh cá) và các hoạt động trên biển; suy đoán nội dung tranh minh hoạ (cánh buom căng gió, cảnh sắc và các hoạt động lúc bình minh trên biển). c. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài. 2. Đồ dùng dạy học: - GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôi, uôm đoạn văn ứng dụng “ Buổi sớm mai .tàu cá nối đuôi nhau vào bờ” viết trên bảng phụ. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động (5p) Mục tiêu: Tạo tâm thế thoải mái cho HS bước vào tiết học Cách tiến hành: - HS hát chơi trò chơi 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới (30p) Hoạt động 1: Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần uôi, uôm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần:Thuyền buồm xuôi theo chiều gió. - GV giới thiệu các vần mới uôi, uôm. Viết tên bài lên bảng. Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được các vần uôi, uôm tiếng, từ ngữ có chứa các vần uôi, uôm. Cách tiến hành: a. Đọc vần - So sánh các vần + GV giới thiệu vần uôi, uôm. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần uôi, uôm để tìm ra điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uôi, uôm. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vầnuôi. + GV yêu cầu HS tháo chữ i, ghép m vào để tạo thành uôm. + GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôi, uôm một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng xuôi. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng xuôi. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng xuôi.Lớp đánh vần đồng thanh tiếng xuôi. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng xuôi. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng xuôi. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần uôi, uôm. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con suối, buổi sáng, quả muỗm. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn chong chóng - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con suốixuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uôi trong suối, phân tích và đánh vần tiếng suối, đọc trơn con suối. GV thực hiện các bước tương tự đối với buổi sáng, quả muỗm - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần, Hoạt động 3: Viết bảng Mục tiêu: HS viết được uôi, uôm, con suối, quả muỗm cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành: - GV đưa mẫu chữ viết các vầnuôi, uôm. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uôi, uôm. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôi, uôm,chong, bông, suối, muỗm.(chữ cở vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. Hs chơi -HS trả lời -Hs lắng nghe - HS đọc -Hs lắng nghe và quan sát -Hs lắng nghe -HS tìm -HS lắng nghe -HS đánh vần tiếng mẫu - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. -HS tìm -HS ghép -HS đọc -HS thực hiện -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh. - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh. -HS đánh vần, lớp đánh vần - HS đọc -HS đọc -HS đọc -HS tự tạo -HS phân tích -HS ghép lại -HS lắng nghe, quan sát -HS nói -HS nhận biết - HS đọc -HS đọc - HS quan sát -HS viết -HS nhận xét -HS lắng nghe TIẾT 2 3. Hoạt động luyện tập thực hành (32p) Hoạt động 4: Viết vở Mục tiêu: HS viết được uôi, uôm vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uôi, uôm từ ngữ con suối, quả muỗm. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS Hoạt động 5: Đọc đoạn Mục tiêu: HS đọc được đoạn văn có chứa các vần uôi, uôm cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn được đọc, hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Cách tiến hành: - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần uôi, uôm. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần uôi, uôm trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Buổi sớm mai, mặt biển được miêu tả như thế nào? + Có thể nhìn thấy những gì trên trời và trên biển vào lúc đó? Hoạt động 6: Nói theo tranh Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình huống trong tranh. Phát triển ngôn ngữ nói về các phương tiện đi lại trên biển. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi HS trả lời: Các em nhìn thấy những phương tiện gì trong tranh? Em có biết tên những phương tiện đó không? Em có biết các phương tiện này di chuyển bằng cách nào không? Theo em, phương tiện nào di chuyển nhanh hơn? Nếu đi lại trên biển, em chọn phương tiện nào? Vì sao? 4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm(3p) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vầnuôi, uômvà đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -HS viết - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS đọc thầm, tìm. - HS đọc - HS xác định - HS đọc - HS trả lời. - HS trả lời. - HS quan sát trả lời các câu hỏi. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -HS tìm -HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________ BÀI 67 Tiết 3+4: UÔT, UÔC 1.Yêu cầu cần đạt: a. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc dúng các vầnuôt, uôc; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôt, uôc; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vầnuôt, uôc(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vầnuôt, uôc - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vầnuôt, uôccó trong bài học. b. Năng lực chung: b.Năng lực chung: - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,... c.Phẩm chất: Nhân ái : Thông qua đoạn đọc, nói HS cảm nhận được tình cảm gia đình, nhất là tình cảm và sự chăm sóc của mẹ dành cho con. 2. Đồ dùng dạy học: - Nắm vững đặc điểm phát âm uôt, uôccấu tạo và cách viết các vầnuôt, uôchiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động (5p) Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôi, uôm Cách tiến hành: - HS hát chơi trò chơi - GV cho HS viết bảng uôi, uôm 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới (30p) Hoạt động 1: Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần uôi, uôm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Mẹ vuốt tóc và buộc nơ cho Hà. - GV giới thiệu các vần mới uôt, uôc. Viết tên bài lên bảng. Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được các vần uôm, uôt & các tiếng, từ ngữ có chứa các vần uôi, uôm. Cách tiến hành: a. Đọc vần - So sánh các vần + GV giới thiệu vần uôt, uôc. + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần uôt, uôc để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uôt, uôc. + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2vần một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vầnuôt. + GV yêu cầu HS tháo chữ t, ghép c vào để tạo thành uôc. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôt, uôcmột số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng buộc. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng buộc. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng buộc. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng buộc. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn tiếng buộc. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng buộc. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vầnuôt, uôc + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: ngọn đuốc, viên thuốc, con chuột - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn ngọn đuốc,, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ ngọn đuốc, xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uôc trong ngọn đuốc,, phân tích và đánh vần tiếng đuốc,, đọc trơn từ ngữ ngọn đuốc,. GV thực hiện các bước tương tự đối với viên thuốc, con chuột - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. Hoạt động 3: Viết bảng Mục tiêu: HS viết được uôc, uôt, ngọn đuốc, con chuột cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành: - GV đưa mẫu chữ viết các vầnuôt, uôc. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uôt, uôc. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôt, uôc, đuốc, chuột.(chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -Hs chơi -HS viết -HS trả lời -Hs nói - HS đọc -Hs lắng nghe và quan sát -Hs tìm -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe, quan sát -HS đánh vần tiếng mẫu - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một lần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. -HS tìm -HS ghép -HS đọc -HS lắng nghe -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh. - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh. -HS đánh vần, lớp đánh vần - HS đọc -HS đọc -HS tự tạo -HS phân tích -HS ghép lại - Lớp đọc trơn đồng thanh -HS lắng nghe, quan sát -HS nói -HS nhận biết -HS thực hiện - HS đọc trơn nối tiếp - HS đọc -HS lắng nghe,quan sát -HS viết -HS nhận xét -HS lắng nghe TIẾT 2 3. Hoạt động luyện tập thực hành (32p) Hoạt động 4: Viết vở Mục tiêu: HS viết được uôc, uôt, ngọn đuốc, con chuột vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uôt, uôc; từ ngữ ngọn đuốc, con chuột. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. Hoạt động 5: Đọc đoạn Mục tiêu: HS đọc đoạn văn, có từ ngữ chứa vần uôc, uôt, thông qua đoạn đọc, HS cảm nhận được tình cảm gia đình, nhất là tình cảm và sự chăm sóc của mẹ dành cho con. Cách tiến hành: - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần uôt, uôc. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần uôt, uôc trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Mẹ cho Hà đi đâu? + Từ ngữ nào thể hiện Hà rất vui? + Hà mặc gì khi đi chơi? + Theo mẹ Hà, khi đi chơi, cần phải ăn mặc như thế nào? Hoạt động 6: Nói theo tranh Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình huống trong tranh. Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Đi sinh nhật bạn. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Em nhìn thấy những ai và những gì trong bức tranh? Các bạn ấy đang làm gì? Em đã bao giờ làm những việc đó chưa? Nếu đã làm, em có cảm thấy thích thú khi làm việc đó không? 4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm (3p) - GV yêu cầuHS tìm một số từ ngữ chứa các vần uôt, uôc và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần uôt, uôcvà khuyến khích HS thực hành giao tiếp nhà. -HS viết - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS đọc thầm, tìm . - HS đọc -HS xác định - HS đọc - HS đọc - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -HS tìm -HS lắng nghe ___________________________ Tiết 5+6: BÀI 68: UÔN, UÔNG 1.Yêu cầu cần đạt: a. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vầnuôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôn, uông; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vầnuôn, uông (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vầnuôn, uông. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uôn, uôngcó trong bài học. b.Năng lực chung: - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,... c.Phẩm chất: Nhân ái: HS biết đoàn kết, yêu thương bạn. 2. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK. . . - HS: SGK, vở,.. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động (5p) Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôc, uôt Cách tiến hành: - HS hát chơi trò chơi - GV cho HS viết bảng uôt, uôc 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới (30p) Hoạt động 1: Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần uôn, uông phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Chuồn chuồn bay qua/ các luống rau. - GV giới thiệu các vần mới uôn, uông. Viết tên bải lên bảng. Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được các vần uôn, uông & các tiếng, từ ngữ có chứa các vần uôn, uông. Cách tiến hành: a. Đọc vần - So sánh các vần + GV giới thiệu vần uôn, uông. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các vầnuôn, uông để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uôn, uông. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2vần một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần uôn. + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép ng vào để tạo thành uông. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôn, uông một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng chuồn. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng chuồn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng chuồn. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng chuồn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng chuồn. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng chuồn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần uôn, uông. + GV yêu cầu1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: cuộn chỉ, buồn chuối, quả chuông. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn cuộn chỉ, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ cuộn chỉxuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vầnuôn trong cuộn chỉ, phân tích và đánh vần tiếng cuộn, đọc trơn từ ngữ cuộn chỉ. - GV thực hiện các bước tương tự đối với buồn chuối, quả chuông. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. Hoạt động 3: Viết bảng Mục tiêu: HS viết được uôn, uông, cuộn chỉ, buồng chuối cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành: - GV đưa mẫu chữ viết các vần uôn, uông. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uôn, uông. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôn, uông và cuộn, buồng.(chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -Hs chơi -HS viết -HS trả lời -Hs lắng nghe - HS đọc - HS lắng nghe -Hs lắng nghe và quan sát -Hs so sánh -Hs lắng nghe -HS đánh vần tiếng mẫu - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. -HS tìm -HS ghép -HS đọc -HS lắng nghe -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh. - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh. -HS đánh vần, lớp đánh vần - HS đọc -HS đọc -HS tự tạo -HS phân tích -HS ghép lại - Lớp đọc trơn đồng thanh -HS lắng nghe, quan sát -HS nói -HS nhận biết -HS thực hiện - HS đọc - HS đọc -HS lắng nghe, quan sát -HS viết -HS nhận xét -HS lắng nghe TIẾT 2 3. Hoạt động luyện tập thực hành (32p) Hoạt động 4: Viết vở Mục tiêu: HS viết được uôn, uông, cuộn chỉ vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uôn, uông, cuộn chỉ buồng chuối. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. Hoạt động 5:. Đọc đoạn Mục tiêu: HS đọc đoạn văn, có từ ngữ chứa vần uôn, uông, qua đoạn đọc, phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết về các hiện tượng thời tiết, đặc biệt là khi trời mưa với những kinh nghiệm dân gian của người Việt. Cách tiến hành: - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầuHS đọc thẩm và tìm các tiếng có vần uôn, uông. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần uôn, uông trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Những dấu hiệu nào báo hiệu trời sắp mưa? + Từ ngữ nào miêu tả tiếng mưa rơi xuống rất mạnh? + Cảnh vật sau con mưa được miêu tả như thế nào? Hoạt động 6: Nói theo tranh Mục tiêu : Phát triển kĩ năng nói về các hiện tượng thời tiết quen thuộc như mưa, nắng. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: Các em nhìn thấy những ai và những gì trong bức tranh? Bức tranh thể hiện những hiện tượng thời tiết nào? Em có thích những hiện tượng thời tiết đó không? Vì sao? 4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm(3p) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần uôn, uông và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.GV lưu ý HS ôn lại các vần uôn, uông và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. -HS viết - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS đọc thầm, tìm . - HS đọc - HS xác định - HS đọc - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -Hs tìm - HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 7+8: BÀI 69: ƯƠI, ƯƠU 1.Yêu cầu cần đạt: a. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần ươi, ươu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươi, ươu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vầnươi, ươu(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vầnươi, ươu - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vầnươi, ươucó trong bài học. b.Năng lực chung: - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,... c. Phẩm chất Nhân ái : HS biết yêu thương bạn bè và thầy cô. 2. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK. - HS: SGK, vở,.. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động (5p) Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôn, uông Cách tiến hành: - HS hát chơi trò chơi - GV cho HS viết bảng uôn, uông 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới (30p) Hoạt động 1: Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần uôn, uông phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần:Chim khướu biết bắt chước/ tiếng người. - GV giới thiệu các vần mới ươi, ươu. Viết tên bài lên bảng. Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được các vần ươi, ươu & các tiếng, từ ngữ có chứa các vần ươi, ươu. Cách tiến hành: a. Đọc vần + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các vầnươi, ươu để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ươi, ươu. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. Một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vầnươi. + HS tháo chữ i, ghép u vào để tạo thành iêu. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh ươi, ươu một số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng người. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng người. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng người. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng người. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng người. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng biết. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa vần ươi, ươu. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: tươi cười, quả bưởi, ốc bươu. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn tươi cười, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tươi cườixuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vầnươi trong tươi cười, phân tích và đánh vần từ tươi cười, đọc trơn từ ngữ tươi cười. - GV thực hiện các bước tương tự đối với quả bưởi, ốc bươu. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. Hoạt động 3: Viết bảng Mục tiêu: HS viết được ươi, ươu từ tươi cười, ốc bươu cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành: - GV đưa mẫu chữ viết các vần ươi, ươu. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ươi, ươu. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ươi, ươu,cười, bươu.(chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, - GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -Hs chơi -HS viết -HS trả lời -Hs nói - HS đọc - HS lắng nghe -Hs lắng nghe và quan sát -Hs lắng nghe -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. -HS tìm -HS ghép -HS đọc -HS lắng nghe -HS thực hiện -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh. - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh. -HS đánh vần, lớp đánh vần - HS đọc -HS đọc -HS tự tạo -HS phân tích -HS ghép lại - Lớp đọc trơn đồng thanh -HS lắng nghe, quan sát -HS nói -HS nhận biết -HS thực hiện - HS đọc - HS đọc -HS quan sát -HS viết -HS nhận xét -HS lắng nghe TIẾT 2 3. Hoạt động luyện tập thực hành (32p) Hoạt động 4: Viết vở Mục tiêu: HS viết được ươi, ươu; tươi cười, ốc bươu vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ươi, ươu; từ ngữ tươi cười, ốc bươu. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. Hoạt động 5: Đọc đoạn Mục tiêu: HS đọc đoạn văn, có từ ngữ chứa vần ươi, ươu, phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Lợi ích của vật nuôi. Cách tiến hành: - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần ươi, ươu. - GV yêu cầu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ươi, ươu trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Lạc đà có bộ phận gì đặc biệt? Bộ phận đó nằm ở đầu? + Vì sao lạc đà có thể sống nhiều ngày mà không cần ăn uống: + Lạc đà có lợi ích gì đối với con người? Hoạt động 6: Nói theo tranh Mục tiêu: Phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh & phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Lợi ích của vật nuôi. Cách tiến hành: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_15_nam_h.docx