Giáo án Toán học Lớp 2 - Tuần 29 đến 35 - Nguyễn Thị Dung (Buổi 2)
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- HS nêu y/c đề bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu y/c đề bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS nêu lại cách làm
- GV nhận xét chữa bài
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 2 - Tuần 29 đến 35 - Nguyễn Thị Dung (Buổi 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 29 I. MỤC TIÊU: - Ôn tập củng cố mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm. - Củng cố so sánh các số có ba chữ số. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - Gọi HS lên bảng tóm tắt đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm VS T C ĐV Đọc số 106 1 0 6 Một trăm linh sáu 234 2 3 4 Hai trăm ba mươi tư 545 5 4 5 Năm trăm bốn mươi lăm 491 4 9 1 Bốn trăm chín mươi mốt 801 8 0 1 Tám trăm linh một 715 7 1 5 Bảy trăm mười lăm 931 9 3 1 Chín trăm ba mươi mốt - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm. a. Số 501 gồm 5 trăm 0 chục và 1 đơn vị. - Số 726 gồm 7 trăm 2 chục và 6 đơn vị. - Số 900 gồm 9 trăm 0 chục và 0 đơn vị. - Số 379 gồm 3 trăm 7 chục và 9 đơn vị. - Số 999 gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị. b. 311 > 299 409 < 411 897 > 798 575 = 570 + 5 693 < 400 + 300 809 < 800 + 10 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm a. 67m b. 28m c. 95m - 1 HS đọc y/c bài - 1 HS lên bảng tóm tắt - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Con ốc sên đó đã đi được quãng đường dài số mét là: 12 + 7 = 19 (m) Đáp số: 19m - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm 305; 350; 530; 503. HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 30 I. MỤC TIÊU: - Ôn tập kĩ năng tính cộng các số có ba chữ số (không nhớ). - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tìm x: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm + 876 + 852 + 307 + 434 120 41 172 365 996 893 479 799 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm. a. x – 345 = 423 x = 423 + 345 x = 768 b. x – 120 = 472 x = 472 + 120 x = 592 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Cà Mau dài số ki-lô-mét là: 174 + 364 = 538 (km) Đáp số: 538km - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Trường Tiểu học Nguyễn Du có số học sinh trai là: 451 + 23 = 474 (học sinh) Đáp số: 474 học sinh - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm a. S b. Đ c. S d. Đ HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 31 I. MỤC TIÊU: - Luyện kĩ năng tính cộng các số có ba chữ số (không nhớ), tìm các thành phần chưa biết trong phép tính. - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tìm x: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Số? - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Số? - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đố vui: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm a. x – 351 = 324 x = 324 + 351 x = 675 b.899 - x = 504 x = 899 - 504 x = 395 c. x + 109 = 789 x = 789 - 109 x = 680 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm. Giải Khối Hai có tất cả số học sinh là: 242 + 236 = 478 (học sinh) Đáp số: 478 học sinh - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm a. 80cm + 20cm = 100cm 60cm + 40cm = 100cm 14dm + 6dm = 20dm b. 1dm = 90mm + 10mm 1km = 700m + 300m 1km = 900m + 100m - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Đáp số: 800 + 107 = 907 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 32 I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Giải bài toán về cộng trừ. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: >; <; = - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi HS lên bảng tóm tắt đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đố vui: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm + 426 + 456 - 879 - 998 253 312 635 486 679 768 244 512 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm. 800dm – 400dm > 390dm 700m + 300m = 1km 900cm – 300cm < 600cm + 5cm - 1 HS đọc y/c bài - 1 HS lên bảng tóm tắt - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Quãng đường từ nhà Nam đến cửa hàng sách dài số mét là: 835 + 54 = 889 (mét) Đáp số: 889m - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm 200 + 500 = 700 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 33 I. MỤC TIÊU: - Củng cố vè nhân, chia trong phạm vi cấc bảng nhân chia đã học. - Tìm một thừa số chưa biết, giải toán. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đố vui: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm a. 349; 990 b. 1000; 986 c. 101; 112 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm a. x + 63 = 97 x = 97 – 63 x = 34 b. x : 5 = 8 x = 8 x 5 x = 40 c. x – 45 = 3 x 9 x – 45 = 27 x = 27 + 45 x = 72 d. x x 3 = 4 x 6 x x 3 = 24 x = 24 : 3 x = 8 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải a. Chị cân nặng số kg là: 45 + 8 = 53 (kg) b. Cả mẹ và chị cân nặng số kg là: 45 + 53 = 98 (kg) Đáp số: a. 53kg b. 98kg - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 7 là: 610 Số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 7 là: 106 Tổng của hai số này là: 610 + 106 = 716 Đáp số: 716 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 34 I. MỤC TIÊU: - Củng cố về xem đồng hồ. - Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo là lít. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đố vui: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm 2 giờ 5 giờ 15 phút 4 giờ 30 phút - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm. Giải a. Thùng bé đựng số lít dầu là: 257 – 35 = 222 (lít dầu) b. Cả hai thùng đựng số lít dầu là: 257 + 222 = 479 (lít dầu) Đáp số: a. 222 lít dầu b. 479 lít dầu - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm 4 x 5 = 20 5 x 4 = 20 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm a. Hình bên có 3 hình tứ giác. b. HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Tiết 3 – Tuần 35 I. MỤC TIÊU: - Củng cố vê sắp xếp các số theo thứ tự xác định, xem đồng hồ. - Giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện tập toán lớp 2 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm dưới mỗi đồng hồ: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS nêu lại cách làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: - HS nêu y/c đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Đố vui: - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm 5 giờ 30 phút Hay 17 giờ 30 phút 8 giờ 15 phút Hay 20 giờ 15 phút 9 giờ 30 phút Hay 21 giờ 30 phút - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm a. 671; 515; 509; 465 b. 678; 689; 719; 753; 805 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm. Giải a. Bác Bình mua số kg gạo tẻ là: 3 x 5 = 15 (kg) b. Bác Bình mua tất cả số kg gạo là: 15 + 8 = 23 (kg) Đáp số: a. 15kg b. 23kg - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Giải Các số lập được là: 102; 120; 201; 210 Tổng các số đó là: 102 + 120 + 201 + 210 = 633 - 1 HS đọc y/c bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_lop_2_tuan_29_den_35_nguyen_thi_dung_buoi_2.doc