Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021
I. MỤC TIÊU
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2( cột 1,2), Bài 4, Bài 5.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC
1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu.
2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kieåm tra baøi cuõ: 3HS leân baûng laøm:
8 + x = 14 x + 7 = 19 x + 4 = 10
- HS,GV nhận xét.
- Ñoïc quy taéc tìm soá haïng trong moät toång.
- HS giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Luyện tập
Bài 1: Tìm x
- HS đọc yêu cầu BT - HS làm vào vở ô li.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Hỏi HS để củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
TuÇn 10 - buæi 1 Tõ ngµy 09/11/2020 ®Õn ngµy 13/11/2020) Thø ngµy TiÕt thø M«n häc TiÕt PPCT Tªn bµi d¹y Ghi chó Hai 09/11 1 Chµo cê 10 Sinh hoạt tập thể 2 TËp ®äc 28 Sáng kiến của bé Hà 3 TËp ®äc 29 Sáng kiến của bé Hà 4 To¸n 46 Luyện tập 5 §¹o ®øc 10 Chăm chỉ học tập (t2) Ba 10/11 1 ThÓ dôc 19 Bài 19 2 ThÓ dôc 20 Bài 20 3 To¸n 47 Số tròn chục trừ đi một số 4 KÓ chuyÖn 10 Sáng kiến của bé Hà 5 Tư 11/11 1 To¸n 48 11 trừ đi một số : 11-5 2 Âm nhạc 10 Ôn tập bài hát : Chúc mừng sinh nhật 3 ChÝnh t¶ 19 Tập chép: Ngày lễ 4 TËp ®äc 30 Bưu thiếp 5 TNXH 10 Ôn tập con người và sức khỏe N¨m 12/11 1 To¸n 48 31-5 2 Mĩ thuật 10 Tiết 10 3 LT &C 10 Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chÊm hái 4 Tập viết 10 Chữ hoa H 5 S¸u 13/11 1 To¸n 50 51-15 2 ChÝnh t¶ 20 Nghe viết: Ông và cháu 3 TËp lµm v¨n 10 Kể về người thân 4 Thủ công 10 Gấp thuyền thẳng đáy không mui (t1) 5 SHL 10 Sinh hoạt lớp Thø Hai, ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2020 Chµo cê Sinh ho¹t tËp thÓ TËp ®äc SÁNG KIÊN CỦA BÉ HÀ I. môc ®Ých yªu cÇu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Hiểu nội dung bài : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà tỏ lòng hiếu thảo, kính yêu, biết quan tâm đến ông bà. * GD ý thức quan tâm đến ông bà và những người trong gia đình - Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. II. ĐỒ DïNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài ôn tập. 1. Giôùi thieäu baøi: GV giới thiệu bài qua tranh minh hoạ SGK. 2. Luyeän ñoïc - GV đọc mẫu toàn bài với giọng người kể: vui, giọng Hà: hồn nhiên, giọng ông bà: phấn khởi. 3. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp câu lần 1. - Hướng dẫn HS đọc từng khổ: Khẽ nói, ngày lễ, sức khoẻ, sáng kiến, suy nghĩ... (HS đọc cá nhân, đồng thanh, GV đọc mẫu). - HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV nhận xét. b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS chia đoạn: 3 đoạn . + Đoạn 1: Từ đầu đến... cho các cụ già. + Đoạn 2: Tiếp đến... bố ạ. + Đoạn 3: Còn lại. - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - GV hướng dẫn đọc câu sau (bảng phụ): Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy. (HS đọc cá nhân, ĐT, GV đọc mẫu). - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. GV nhận xét. - HS đọc chú giải SGK. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS luyện đọc trong nhóm 3. - Các nhóm thi đọc trước lớp. - Lớp, GV bình chọn bạn, nhóm đọc đúng, hay. - HS đọc ĐT đoạn 2, 3. Tiết 2 3. Tìm hieåu baøi - HS đọc thầm toàn bài, trả lời các câu hỏi 1 SGK. + HS nêu được: Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - HS đọc to đoạn 1, lớp theo dõi SGK, trả lời câu hỏi 2. + HS nêu được: Chọn ngày lập đông, vì ngày đó trời bắt đầu trở rét... - HS đọc to đoạn 2, lớp theo dõi SGK, trả lời câu hỏi 3. + HS nêu được: Băn khoăn chưa biết chuẩn bị quà gì biếu ông bà. - HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm bằng mắt, trả lời câu hỏi 4. + HS nêu được: Hà đã tặng ông bà chùm điểm mười. - HS tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi 5 SGK. + HS nêu được: Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà. - GV giúp HS nêu nội dung bài. - GV chốt nội dung : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà tỏ lòng hiếu thảo, kính yêu, biết quan tâm đến ông bà. - HS nhắc lại. - GDMT: GD yù thöùc quan taâm ñeán oâng baø vaø nhöõng ngöôøi thaân trong gia ñình. 4. Luyeän ñoïc laïi - GV höôùng daãn HS ñoïc theo vai (GV yêu cầu HS xác định nhân vật trong bài, nêu cách đọc của từng nhân vật). - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc trước lớp (Cá nhân, cả nhóm). - Lớp, GV nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm, cá nhân thể hiện cách đọc hay nhất. - Một HS đọc lại cả bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Dặn HS về luyện đọc nhiều. To¸n LUYEÄN TAÄP I. môc tiªu - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số). - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2( cột 1,2), Bài 4, Bài 5. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu... 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ: 3HS leân baûng laøm: 8 + x = 14 x + 7 = 19 x + 4 = 10 - HS,GV nhận xét. - Ñoïc quy taéc tìm soá haïng trong moät toång. - HS giáo viên nhận xét đánh giá. B. Luyện tập Bài 1: Tìm x - HS đọc yêu cầu BT - HS làm vào vở ô li. - 3 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét, đánh giá. - Hỏi HS để củng cố cách tìm số hạng chưa biết. KL : Củng cố cách tìm số hạng chưa biết Bài 2 (Cột 1,2 ): Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS nhẩm và nối nhau nêu miệng kết quả cột 1, 2 GV viết lên bảng. HS, GV nhận xét. - GV cho vài em đọc lại KQ trên bảng lớp. KL: Củng cố cách tính nhẩm. : Giải toán - Bài 4HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ô li. - 1 HS lên bảng chữa bài. - Lớp đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Lớp, GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài giải Số quả quýt có là: 45 - 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả quýt KL: Củng cố cách giải toán. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. - HS đọc YCBT. - HS suy nghĩ và làm vào vở ô li. - HS nêu miệng kết quả và giải thích: Khoanh vào C. KL: Rèn kỹ năng làm trắc nghiệm. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Dặn về làm BT trong VBT. --------------------------------------------------------- Thø Ba, ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2020 ThÓ dôc ( 2 Tiết ) GV bộ môn soạn và dạy To¸n Sè trßn chôc trõ ®i mét sè I. môc ®Ých yªu cÇu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số). - Bài tập cần làm : Bài1, Bài 3. II. §å dïng d¹y häc - GV: 4 boù, mỗi bó 10 que tính, bảng caøi. - HS: Vở nháp. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ: 3 HS leân baûng laøm baøi, lớp làm vào vở nháp. 10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 4 = 10 - 7 = - HS, GV nhận xét, tuyên dương. B. Baøi môùi : 1. Giôùi thieäu baøi: GV giới thiệu trực tiếp. 2. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 8 và tổ chức thực hành. - GV hướng dẫn HS lấy ra 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và hướng dẫn HS bớt đi 8 que tính, xem còn bao nhiêu que tính (32). - HS có thể nêu nhiều cách tính để đi đến kết quả: 32 que tính. - HS nêu và lên thực hiện phép tính theo cột dọc: 40 - 8 32 - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính, một số HS nhắc lại cách làm. - GV hướng dẫn HS tìm kết quả phép tính: 40 - 18 (tương tự như trên). 3. Luyện tập Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ô li. - Lần lượt HS nêu miệng kết quả. - Lớp, GV nhận xét, kết luận. KL: Củng cố cách tính số tròn chục. Bài 3: Giải toán - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ô li. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp đổi chéo vở kiểm tả kết quả. - Lớp, GV nhận xét, chốt kết quả đúng: Bài giải 2 chục = 20 que tính Số que tính còn lại là 20 - 5 = 15 (que tính) Đáp số: 15 que tính KL: Rèn kỹ năng giải toán. 4. Củng cố dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Dặn HS về làm BT trong VBT. KÓ chuyÖn S¸ng kiÕn cña bÐ hµ I. môc ®Ých yªu cÇu - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà - Mở rộng: HS biết kể lại toàn bộ câu chuyện. II. §å dïng d¹y häc - Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn (YC1, SGK). III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu.. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ: Không kiểm tra vì vừa kiểm tra định kì. B. Baøi môùi: 1. Giôùi thieäu baøi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn kể chuyện Bài 1: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. - GV gắn bảng phụ. HS đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1. - HS kể mẫu đoạn 1. - HS tập kể chuyện trong nhóm 3. - Các nhóm thi kể trước lớp. - Lớp, GV nhận xét: về nội dung, cách thể hiện... * Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện. - 3 HS kể theo vai toàn bộ câu chuyện theo 3 đoạn. - Đại diện các nhóm thi kể, mỗi HS một đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện: Phải biết yêu thương, kính trọng ông bà. - HS nhắc lại ý nghĩa. - HS liên hệ thực tế bản thân. 4. Củng cố dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Dặn về kể lại chuyện cho người thân nghe. Thø T, ngµy 11 th¸ng 11 n¨m 2020 To¸n 11 TRÖØ ÑI MOÄT Sè: 11- 5 I. Môc ®Ých yªu cÇu - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5 - Bài tập cần làm : Bài 1a, Bài 2, Bài 4. II. §å dïng d¹y häc - GV: que tính - HS: que tính III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc bài trên bảng lớp: bảng cộng 8, cộng 9. - GVnhận xét đánh giá. B. Bài mới 1. Giôùi thieäu baøi: GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Giôùi thieäu pheùp tröø 11 - 5 - GV sử dụng que tính, höôùng daãn HS tìm keát quả. - HS nêu và lên thực hiện cách thực hiện: Đặt tính theo cột dọc. 11 - 5 6 - Một HS nêu lại cách làm. - Hướng dẫn cách lập bảng trừ: 11 trừ đi một số. - HS lập bảng trừ và nêu nối tiếp kết quả trước lớp. GV ghi trên bảng lớp: 11 - 2 = 9; 11 - 3 = 8; ...; 11 - 9 = 2 - HS đọc cá nhân, đồng thanh (Theo phương pháp xoá dần). 3. Luyeän taäp Bài 1a : Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu BT. GV hỏi HS thế nào là tính nhẩm? HS nêu. GV nhận xét ( Là tính nhẩm điền kết quả.) - Lớp nhẩm bài 1a, nêu miệng kết quả. KL: Củng cố cách tính nhẩm. Bài 2: Tính - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ô li. - 5 HS lên bảng làm bài. - Lớp, GV nhận xét, chốt kết quả đúng. KL: Củng cố cách tính toán khi thực hiện. Bài 4: Giải toán - 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi đọc thầm. - HS tự tóm tắt và giải vào vở. - Một HS chữa bài tập trên bảng lớp. - Dưới lớp HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Lớp, GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài giải Số quả bóng bay Bình còn lại là : 11 - 4 = 7 (quả) Đáp số: 7 quả bóng KL : Rèn kỹ năng giải toán. 3. Củng cố dặn dò: - HS đồng thanh bảng cộng 11 trừ đi một số. - GV nhận xét tiết học. ©m nh¹c GV bộ môn soạn và dạy --------------------------------- ChÝnh t¶ T©p chÐp: ngµy lÔ I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU - Chép chính xác, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài chính tả “Ngày lễ ” . - Làm đúng BT2; BT3b. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC - Baûng phuï vieát nội dung đoạn văn cần chép. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con các từ: nghỉ ngơi, học hỏi. - GV nhận xét, đánh giá. B. Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Höôùng daãn taäp cheùp a. Höớùng daãn HS chuaån bò. - GV ñoïc maãu bài tập chép. - HS đọc lại bài. - Höôùng daãn HS naém noäi dung (Kể tên các ngày lễ: Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động...). - HS nêu: Đoạn chép có mấy câu? Có những chữ nào viết hoa? Vì sao? - Höớùng daãn HS vieát caùc töø khoù trên bảng con: Quốc tế, Thiếu nhi... b. Höôùng daãn HS vieát chính taû: - HS nhắc lại cách viết bài. - HS nhìn bảng viết bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. - GV chấm từ 5 - 7 bài. Nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k. - HS đọc yêu cầu BT. - HS làm BT vào vở nháp. - 1 HS lên bảng chữa bài. - Lớp, GV nhận xét đúng, sai: con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. Bài 3b: Điền vào chỗ trống nghỉ hay nghĩ? - HS đọc yêu cầu BT. - HS làm vào vở nháp. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp, GV nhận xét, kết luận: nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. - HS đọc lại. 4. Củng cố dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Dặn HS về làm BT trong VBT. TËp ®äc Bu thiÕp I. môc ®Ých yªu cÇu - Đọc rõ ràng, rành mạch; biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. - Cần phải biết viết bưu thiếp trong những dịp: Chúc mừng sinh nhật, năm mới... II. ®å dïng d¹y häc - GV: Bảng phụ viết những câu văn trong bưu thiếp và trên phong bì thư để HDHS luyện đọc. - HS: Mỗi HS một bưu thiếp, một phong bì thư. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ - Đọc và trả lời câu hỏỉ 1 bài : Sáng kiến của bé Hà - GV nhận xét, tuyên dương B. Baøi môùi 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Luyeän ñoïc 2.1. GV ñoïc maãu. từng bưu thiếp (giọng tình cảm, nhẹ nhàng), đọc phần đề ngoài phong bì (rõ ràng, rành mạch). 2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp câu lần 1. - GV rút ra từ khó, hướng dẫn HS đọc: bưu thiếp, Phan Thiết, khỏe, Vĩnh Long. - HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV nhận xét. b. Đọc trước lớp từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì. - HS nối tiếp nhau đọc từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì (lần 1). - GV hướng dẫn HS đọc một số câu (Bảng phụ): Người gửi: // Trần Trung Nghĩa // Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận. Người nhận: // Trần Hoàng Ngân // 18 // đường Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh Long// - HS đọc nối tiếp từng bưu thiếp lần 2. GV nhận xét. - HS đọc chú giải (SGK). c. Đọc trong nhóm. - HS đọc trong nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm (từng bưu thiếp, phần đề ngoài phong bì). - Lớp, GV nhận xét, bình chọn bạn, nhóm đọc đúng, hay. 3. Tìm hiểu bài - HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi 1 SGK. HS nêu được: Của cháu gửi cho ông bà. - HS đọc to bài và trả lời câu hỏi 2 SGK. HS nêu được: Của ông bà gửi cho cháu. - HS đọc lướt toàn bài và trả lời câu hỏi 3 SGK. HS nêu được: Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức. - HS thực hành câu hỏi 4 trên phong bì thư đã chuẩn bị sẵn. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - HS tiếp nối nhau đọc bài mình vừa viết. Cả lớp và GVnhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài. Thø N¨m, ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2020 To¸n 31 - 5 I. môc ®Ých yªu cÇu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: Bài 1( dòng 1), Bài 2(a, b), Bài 3,Bài 4. II. ®å dïng d¹y häc - GV: 3 boù một chục que tính và một que tính rời, baûng cài. - Bộ đồ dùng học toán 2. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ - HS đọc bảng trừ: 11 trừ đi một số. - HS, GV nhận xét - đánh giá. B. Baøi môùi 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. 2. Giôùi thieäu pheùp tröø 31 - 5 - Giáo viên hướng dẫn học sinh söû dụng que tính, tìm keát quaû. - HS nêu và lên thực hiện cách ñaët tính theo coät doïc. 31 - 5 26 - 1 HS nhắc lại. 3. Luyeän taäp Baøi 1: Tính: - HS nêu YCBT. - HS làm bài vào vở ô li (dòng 1). - HS lần lượt lên điền nối tiếp kết quả. - Lớp, GV nhận xét, kết luận. KL: Củng cố cách tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ là: 51 và 4 21 và 6 71 và 8 - HS đọc YCBT. - HS làm vào vở ô li (câu a, b). - 3 HS lên bảng làm bài. - Lớp, GV nhận xét, chốt kết quả. KL: Củng cố cách tìm hiệu Bài 3: Giải toán - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tóm tắt tìm cách giải. - HS thực hiện cá nhân trên vở ô li. - 1HS lên chữa bài tập trên bảng lớp. - Lớp đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Lớp, GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài giải Số quả trứng còn lại là: 51 - 6 = 45 (quả) Đáp số: 45 quả trứng KL: Rèn kỹ năng giải toán. Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? - GV vẽ hình như SGK lên bảng. - GV giúp HS hiểu khái niệm hai đoạn thẳng cắt nhau. - HS tập diễn đạt kết quả: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. Hoặc: O là điểm cắt nhau của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. KL: Củng cố cách làm toán hình. 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.. Dặn HS về làm BT trong VBT. MÜ thuËt CHỦ ĐỀ 4: HỘP MÀU CỦA EM I. MỤC TIÊU: - Nhận ra và kể được tên màu sắc và chat liệu màu vẽ quen thuộc .Biết cách pha màu da cam xanh lục ,tím. Vẽ được màu theo ý thích vào tranh hoa quả , đồ vật. - Giới thiệu, n/x và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHƯC - Phương pháp: Gợi mở, trực quan, luyện tập, thực hành. - Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm III. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN - GV: SGK - HS: SGK, màu chì, tẩy, giấy vẽ, BT thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG – HỌC CHỦ YẾU A. Ôn bài cũ - 2 HS nối tiếp nhau TLCH và bổ sung. + Trong tranh vẽ về những gì ? - GV, cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương GV tóm tắt - Để làm rõ cảm xúc của nhân vật được vẽ, nhấn mạnh các nét vẽ của bài - Màu sắc trong tranh biểu cảm được cách vẽ thoải mái, tự do,...; có thể sử dụng màu đậm, nhạt, sáng, tối rõ ràng và sắc màu tương phản để biểu cảm về hình khối, màu sắc trên bài vẽ theo ý thích B. Bài mới 1. Giới thiiiêụ bài: Theo mục đích yêu cầu của tiết học. - Quan sát hình trong sách học MT và thực hành vẽ 2/ Tìm hiểu - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Hướng dẫn HS thuyết trình về sản phẩm. Gợi ý các HS khác tham gia đặt câu hỏi để cùng chia sẻ, trình bày cảm xúc, học tập lẫn nhau. 2/ Thực hiện, thực hành * Hoạt động cá nhân GV theo dõi HS làm việc và gợi mở, tư vấn trực tiếp cho các Gợi ý các học sinh khác cùng tham gia. - Đánh giá giờ học, tuyên dương học sinh tích cực, động viên, khuyến khích họsinh chưa hoàn thành 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.. --------------------------------------------- LuyÖn tõ vµ c©u Tõ ng÷ vÒ hä hµng. dÊu chÊm, dÊu chÊm hái I. môc ®Ých yªu cÇu - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng thứ tự chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại. - Điến đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC - GV: Baûng phuï viết bài tập 3, 4. 3 tờ giấy khổ to để HS làm BT 3. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kieåm tra baøi cuõ: - Kể tên những người trong gia đình em (Bố, mẹ, ông, bà, anh, chị)... B. Baøi môùi 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Höôùng daãn laøm baøi taäp Baøi 1 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của Bé Hà. - HS đọc YCBT. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT. - HS mở chuyện Sáng kiến của Bé Hà ra, đọc lại chuyện, tìm và viết nhanh ra vở nháp. - HS phát biểu ý kiến. GV viết nhanh lên bảng những từ đúng. Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS thảo luận theo nhóm 2. - Höôùng daãn HS tìm theâm caùc töø chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng mà em biết. - Các nhóm nêu ý kiến trước lớp (Bà nội, Bà ngoại, cô, dì,cậu,bác,mợ,thím...). - GV nhaän xeùt, keát luaän. Baøi 3: Xép vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hành theo 3 nhóm vào giấy khổ to. - HS trình bày bài của nhóm trên bảng lớp. - Lớp, GV nhận xét, kết luận: + Họ nội: ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô... + Họ ngoại: ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì... Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống: - HS đọc YCBT. - Hướng dẫn học sinh cách dùng dấu chấm hỏi . - HS thực hiện trên phiếu theo nhóm, các nhóm trình bày trên bảng lớp. - GV nhận xét, kết luận: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm BT trong VBT. --------------------------------------------- TËp vIÕT : Chöõ hoa: H I. môc ®Ých yªu cÇu - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần); viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét. II. ®å dïng d¹y häc - Maãu chöõ: H, Baûng phuï. - HS: VTV III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc A. Kieåm tra baøi cuõ - Kieåm tra ñoà duøng hoïc taäp của HS. B. Baøi môùi 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. - Giaùo vieân hướng daãn HS quan saùt, nhaän xeùt chữ H và qui trình viết. - Höớùng daãn HS caùch vieát laàn löôït 3 neùt cuûa chöõ. - GV vieát maãu chữ vöøa: H - HS nhaéc laïi caùch vieát . - Theo doõi, höớùng daãn HS vieát baûng con. - Nhaän xeùt uoán naén. 2. Höôùng daãn HS vieát caâu öùng duïng: - GV giớùi thieäu caâu öùng duïng “Hai söông moät naéng”. - Höớùng daãn HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. - HS quan saùt, nhaän xeùt caâu maãu (bảng phụ). - GV vieát caâu maãu: Hai. Hai söông moät naéng - Höôùng daãn HS vieát vào bảng con,GV uoán naén söûa sai. - Nhaän xeùt cách viết ñuùng. 3. Höôùng daãn HS vieát vôû: - GV neâu yeâu caàu, höôùng daãn HS caùch vieát chöõ hoa vaøo vôû. - Theo doõi, giuùp ñỡõ HS vieát. - Chaám 5 – 7 bài vieát cuûa HS. - Nhaän xeùt, ñaùnh giá. 4. Củng cố dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn HSvề nhaø luyeän vieát. ----------------------------------------------------------- Thø S¸u, ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2020 To¸n 51 – 15 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) - Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột1,2,3), Bài 2(a,b), Bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời, bảng cài. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện đặt tính trên bảng con: 41 - 3; 31 - 9; 71 - 6 - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. 2. GV tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ 51 - 15. - GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để HS tìm ra kết quả . - HS nêu và lên thực hiện cách đặt tính theo cột dọc. 51 - 15 36 - 1 HS nhắc lại cách thực hiện phép tính. 3. Luyện tập Bai 1: Tính - HS đọc yêu cầu BT. - HS làm vào vở ôli (cột 1, 2, 3). - Lần lượt 4 HS lên bảng làm bài. - Lớp, GV nhận xét, kết luận. KL: Củng cố cách tính Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 81 và 44 51 và 25 91 và 9 - HS đọc YCBT. - HS làm vào vở ô li (câu a, b). - 2 HS lên bảng làm bài. - Lớp, GV nhận xét, chốt kết quả. KL: Củng cố cách tính hiệu Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. - HS đọc yêu cầu bài tập, quan sát mẫu SGK. - HS vẽ hình vào vở BT. GV quan sát giúp đỡ HS vẽ đúng. KL: Củng cố kỹ năng vẽ hình. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn về làm BT trong VBT. ChÝnh t¶ Nghe viết: ÔNG VÀ CHÁU I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nghe- viết chính xác bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng 2 khổ thơ - Làm được BT2, BT3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm.. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con các từ: lảo đảo, lỗi lầm. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giôùi thieäu baøi (GV nêu mục đích yêu cầu bài học). 2. Höôùng daãn nghe vieát a. Höôùng daãn HS chuaån bò. - GV ñoïc maãu một lần. 2, 3 HS đọc lại. - Höôùng daãn hoïc sinh naém noäi dung bài. + Höôùng daãn HS traû lôøi caùc caâu hoûi nhaèm neâu baät noäi dung baøi vaên. + Höôùng daãn HS neâu nhaän xeùt veà keát caáu, ñaëc ñieåm cuûa baøi vaên: goàm maáy caâu, caùc daáu caâu ñöôïc duøng, caùc chöõ vieát hoa . - Höôùng daãn HS vieát caùc töø khoù trên bảng con: xế chiều, rạng sáng... b. Höôùng daãn HS vieát chính taû. - GV ñoïc töøng töø, cuïm töø, caâu cho HS viết. - Theo doõi HS vieát, uoâùn naén, söûa loãi. c. Chaám, chữa baøi. - GV chaám từ 5 - 7 bài. - Höôùng daãn HS töï kieåm tra vaø söûa loãi. 3. Höôùng daãn laøm baøi taäp Bài 2: Tìm 3 chữ bắt đàu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k, theo mẫu. - HS đọc YCBT, đọc mẫu SGK. - HS làm bài theo 3 nhóm. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “tiếp sức”. - GV phổ biến luật chơi, cách chơi. - Các nhóm bắt đầu chơi. - Lớp, GV nhận xét nhóm thắng cuộc. Bài 3b: Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - HS đọc YCBT. - HS làm vào vở nháp. - HS lên điền nối tiếp kết quả. - Lớp, GV nhận xét, kết luận: dạy bảo, cơn bão, mạnh mẽ, sứt mẻ, lặng lẽ, số lẻ, áo vải, vương vãi. - HS đọc lại bài trên bảng. 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học học. Dặn HS về luyện viết nhiều. TËp lµm v¨n KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý BT1. - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. * GD tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội. - Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa BT1. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: - HS nói lời mời, nhờ trong 1 số tình huống. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Kể về ông, bà (hoặc một người thân) của em. - HS nêu YC của bài và gợi ý SGK. - GV HD dựa vào các câu hỏi kể về ông, bà, nói lên tình cảm của mình đối với ông, bà. - 1 HS kể mẫu trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét. - HS kẻ trong nhóm 4. GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc. - Đại diện các nhóm có trình độ tương đương thi kể. - Lớp, GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. Bài 2: Dựa theo lời kể ở BT1, hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu) kể về ông bà hoặc một người thân. - HS đọc YCBT. - GV giúp HS nắm vững YCBT. - HS viết vào vở nháp. - HS nối tiếp nhau đọc bài trước lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, chấm một số bài viết tốt. 4. Củng cố dặn dò: - GDMT: GD tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về hoàn thành bài vào VBT. thñ c«NG gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui (Tieát 2) I. MôC ®Ých yªu cÇu - BiÕt c¸ch gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui. - Gaáp ñöôïc thuyeàn phaúng ñaùy coù mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Mở rộng: HS Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng.. - Tích hợp NL: Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng dầu để chạy. Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu. - GD Hoïc sinh höùng thuù gaáp thuyeàn. Yêu sản phẩm của mình làm ra. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC - GV: Maãu thuyeàn phaúng ñaùy coù mui. Quy trình gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui. - HS: Giaáy thuû coâng vaø giaáy nhaùp. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC 1. Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 hs neâu quy trình: Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy khoâng mui. 2. Baøi môùi: Gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui. * HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. - GV tổ chức cho HS (Theo nhóm). - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hành. * HS trình bày sản phẩm. - Các nhóm nhận xét - đánh giá các sản phẩm. - Bình chọn sản phẩm đẹp nhất. 3. Củng cố dặn dò: - Tích hợp NL: Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng dầu để chạy. Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Sinh ho¹t líp - Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ. - GV đánh giá, nhận xét về nề nếp học tập, VS trường lớp, VS cá nhân. - Bình xét, xếp loại các tổ trong tuần. - Tổ chức trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Phổ biến nội dung tuần tới. ------------------------------------------------------ ChiÒu thø N¨m, ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2020 §¹o ®øc Ch¨m chØ häc tËp (TiÕt 2) I. Môc ®Ých yªu cÇu - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. - Mở rộng: HS biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. - Chăm chỉ học tập sẽ giúp em nhanh tiến bộ. * KN quản lí thời gian học tập của bản thân. II. §å dïng d¹y häc - GV: Phiếu thảo luận nhóm cho HĐ2. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC 1. phương pháp : Hỏi đáp, đàm thoại, làm mẫu. 2. Hình thức tổ chức : Cá nhân, tổ, nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: ? Chăm chỉ học tập có ích lợi gì? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. 2. Nội dung truyền đạt Hoạt động 1: Đóng vai Tình huống: Hôm nay, khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà nên em mừng lắm và bà cùng mừng. Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào... - Từng cặp HS đọc lập thảo luận, tự phân vai cho nhau. - Một, vài cặp HS lên diễn. Lớp nhận xét, góp ý theo từng lần diễn. - GV nhận xét và ủng hộ ý kiến: Hà nên đi học. Sau buổi học sẽ về chơi và nói chuyện với bà. GVKL: HS cần phải đi học đều và đúng giờ. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV chia lớp thành 3 nhóm. - GV phát phiếu ghi sẵn nội dung cho HS thảo luận. a. Chỉ có những bạn không học giỏi mới cần chăm chỉ. b. Cần chăm học hằng ngày và khi chuẩn bị kiểm tra. c. Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ, của lớp. d. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học đến khuya. - Từng nhóm thảo luận - HS trình bày kết quả. - GV kết luận: Tán thành tình huống b, c. Không tán thành tình huống a, d. - Các nhóm đọc lập thảo luận. - HS trình bày kết quả. Lớp, GV nhận xét, bổ sung,
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_10_nam_hoc_2020_2021.doc