Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012

I .Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.

- Biết tìm số hạng chưa biết và biết của một tổng, tìm số bị trừ.

- Biết giải bài toán về ít hơn.

II.Chuẩn bị:

- Bảng phụ

II. Các hoạt động dạy học:

 Hoạt động của thầy

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của trò

- Lớp hát 1 bài

- Cả lớp làm bảng con

 

doc 22 trang haihaq2 3070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 13
Ngày soạn: 4/11/ 2011
Ngày giảng: Thứ hai , 7/11/2011
TOÁN 
 TIẾT 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
i. Mục tiêu:
- Biết cánh thực hiện phép trừ dạng 14- 8
- LËp được b¶ng trõ 14 trõ ®i mét sè.
- VËn dông b¶ng trõ ®· häc ®Ó lµm tÝnh vµ gi¶i to¸n. 
III. Chuẩn bị:
- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động của trò
- Hát 1 bài
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài.
63
73
93
35
27
19
28
46
74
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
- Chú ý nghe
- Đưa ra bài toán: Có 14 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8 
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính.
- Thao tác trên que tính.
- Còn bao nhiêu que tính ?
- Tìm 6 que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình?
- Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt được 4 que tính nữa tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
- Còn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
- 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính
14
8
6
- Cho nhiêu HS nhắc lại cách trừ.
- HS nêu cách trừ.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi kết quả vào bài học.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng trừ
14 – 5 = 9
14 – 8 = 6
14 – 6 = 8
14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
*. Thực hành:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính.
- Yêu cầu HS so sánh 4 + 2 và 6
- Yêu cầu so sánh 14 - 4 - 2 và 14 – 6
a)
9 + 5 = 14
8 + 6 = 14
5 + 9 = 14
6 + 8 = 14
1 4 - 9 = 5
14 – 8 = 6
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
b)
14 – 4 – 2 = 8
14 – 4 – 5 = 5
16 – 6 = 8
14 – 9 = 5
Có: 4 + 2 = 6
Có cùng kq là 8
KL: Vì 4 + 2 = 6 nên 
14 - 4 - 2 bằng 14 - 6
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu lên cách thực hiện.
14
14
14
14
14
6
9
7
5
8
8
5
7
9
6
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính hiệu
- Muốn tìm hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
- Gọi 3 em lên bảng, lớp làm bảng con
14
14
12
5
7
9
- Nhận xét, chữa bài.
9
7
3
Bài 4:
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải toán vào vở
Tóm tắt
Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn lại: quạt điện?
- GV theo dõi giúp HS làm bài đúng
- Chữa bài nhận xét
4. Củng cố
Bài giải:
 Còn lại số quạt là:
 14 – 6 = 8 (quạt)
Đáp số: 8 quạt điện
- Nhắc lại nội dung bài
5. Dặn dò:
- 2,3 em nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TẬP ĐỌC
 TIẾT 37+ 38: BÔNG HOA NIỀM VUI
I .Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
* GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, bông hoa cúc đại đoá.
III Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài thơ : Mẹ
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời người kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng, trìu mến
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Từ dễ sai : 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD HS đọc đúng một số câu VD :
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đồng thanh .
 TIẾT 2
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Bông hoa Niềm Vui
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung: HD tìm hiểu bài
- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
- Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ?
- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
- Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào ?
- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ?
*. Luyện đọc lại
4. Củng cố:
* Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
 Hoạt động của trò 
- Lớp hát 1 bài
- 2 HS đọc bài
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ HS theo dõi SGK
- HS lắng nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa ...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Em hãy hái thêm hai bông nữa, / Chi ạ ! // Một bông cho em, / vì trái tim nhân hậu của em. // Một bông hoa cho mẹ, / 
- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét
+ Cả lớp đọc ĐT
- 4 em
+ HS đọc đoạn 1
- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố
+ HS đọc đoạn 2
- Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn
+ HS đọc đoạn 3
- Em hãy hái thêm hai bông nữa ....
- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em
+ HS đọc thầm toàn bài
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà
+ Các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện, Chi, cô giáo ) thi đọc toàn chuyện.
- Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo thông cảm 
- Về nhà luyện đọc laị bài để giờ sau kể chuyện.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 5/11/2011
Ngày giảng: Thứ ba , 8 /11/2011
 ÔN TOÁN
 TIẾT 62: 34 – 8
I .Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết và biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của trò
- Lớp hát 1 bài
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
 14 14
 6 9
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
 8 5
- 2 HS nêu
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
- HS theo dõi 
Bài 1: Tính 
- Theo dõi HS làm bài rồi chữa
- Nhận xét kết quả bài làm của HS
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bài và nêu kết quả. 
94
64
44
84
24
7
5
9
6
8
87
59
35
78
16
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và trình bày bài giải.
- Bài toán về ít hơn.
Tóm tắt
Hà nuôi : 34 con
Li nuôi ít hơn: 9 con
Li nuôi : con ?
Bài giải:
Số con gà nhà Li nuôi là:
34 – 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà
Bài 4: Tìm x
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
- Cách tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vào bảng con.
x + 4 = 34
 x = 34 – 7 
 x = 27
x – 14 = 36 
 x = 36 + 14 
 x = 50
4. Củng cố:
- Nêu lại ND bài
5. Dặn dò:
- 1,2 em nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 60: LUYỆN CHỮ: BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
- Trình bày đúng một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm Vui.
- Rèn chữ và tư thế ngồi cho các em.
II Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết bài tập chép
III Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết : lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru
- GV nhận xét
3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung: 
* HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ, đọc đoạn viết
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
- HD viết tiếng khó : 
* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
4. Củng cố:
- GV khen những HS chép bài làm bài tập đúng
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài soát, sửa hết lỗi
 Hoạt động của trò 
- Lớp hát 1 bài
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS theo dõi bài
+ HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc đoạn viết
- Hái thêm hai bông nữa cho em và cho mẹ. Vì trái tim nhân hậu của em và cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo 
- Viết hoa tiếng : Em, Một
+ HS viết bảng con : hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo
+ HS chép bài vào vở chính tả
- Soát lỗi
- HS lắng nghe
- Về tập chép lại bài cho đẹp
- Chuẩn bị bài giờ sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn:5 /11/2011
Ngày giảng: Thứ tư, 9 /11/2011.
 TOÁN
 TIẾT 63: 54 - 18
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 54-18.
- Biết giải toán về ít hơn với các số đo có kèm đơn vị đo..
- Biết vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra 
Hoạt động của trò
- Hát
- Đặt tính rồi tính 
- 2 HS lên bảng
74
44
64
84
6
5
5
6
68
39
59
78
- Nhận xét, chữa bài
 - 3 HS nêu bảng 14 trừ đi một số
3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung: 
- HS lắng nghe
- Giới thiệu phép trừ 54 – 18:
*Để biết 54 – 18 kết quả bằng bao nhiêu cô mời một em nêu cách đặt tính.
- HS nêu: Viết 54 trước sau đó viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ.
- GV ghi bảng:
54
18
36
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ ?
- HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số trừ.
- Đây là số có mấy chữ số trừ đi số có mấy chữ số ?
- Là số có hai chữ số trừ số có hai chữ số.
*Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là 4. Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một số đã học vào thực hiện phép tính.
- Nêu cách thực hiện tính.
- Tính từ phải sang trái tức từ hàng đơn vị sang hàng chục.
54
+ 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1
+ 1 thêm một bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
18
36
- GV cho HS nhắc lại cách tính.
- Nhiều HS nhắc lại
* Thực hành
Bài 1: a: Tính 
- 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết quả vào S
74
24
84
64
26
17
39
15
48
7
45
49
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tình hiệu ta phải làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bảng con ?
- 1 HS đọc yêu cầu
74
64
44
47
28
19
27
36
25
- Nêu cách đặt tính và tính
- Vài HS nêu
Bài 3: 
- 1 HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Bài toán hỏi gì ?
- Mảnh vải tím ngắn hơn 15dm.
- Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu dm
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài toán về ít hơn.
- Vì sao em biết ?
- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- GV theo dõi HS làm bài
Tóm tắt
Vải xanh : 34 dm
Vải tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : dm ?
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
Bài 4: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV vẽ mầu lên bảng. 
- Mẫu vẽ gì ?
- Hình tam giác.
- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải nối mấy điểm với nhau.
- Nối 3 điểm.
- 2 HS lên bảng thi vẽ nhanh.
- GV quan sát theo dõi HS vẽ
4. Củng cố
- Nêu ND bài học
- 1 HS nêu
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TẬP ĐỌC
 TIẾT 39: QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
- Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
* GDMT: Món quà của bố chỉ là những con vật bình thường nhưng là (cả thế giới dưới nước ).( cả một thế giới mặt đất) 
II .Chuẩn bị:
- tranh ảnh chụp một số con 
III .Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Bông hoa Niềm Vui
- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ?
- GV nhận xét HS đọc và trả lời
3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung 
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD đọc : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cảm : cả một thế giới dưới nước, nhộn nhạo, thơm lừng, toé nước, thao láo .....
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ khó phát âm : 
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chia đoạn
- Đoạn 1 : Từ đầu đến thao láo
- Đoạn 2 : còn lại
+ HD HS đọc một số câu
- Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước : // cà cuống, / niềng niễng đực, / niềng niễng cái, / bò nhộn nhạo //
- Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đất : // con xập xành, / con muỗm to xù, / mốc thếch, / ngó ngoáy.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh
* HD tìm hiểu bài
- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là " một thế giới dưới nước " ?
- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
- Vì sao có thế gọi đó là " một thế giới mặt đất " ?
- Những từ nào câu nào cho thấy các con rất thích món quà của bố ?
- Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy " giàu quá "
- kết luận: Món quà của bố chỉ là những con vật bình thường nhưng là (cả thế giới dưới nước ).( cả một thế giới mặt đất) 
* Luyện đọc lại:
4. Củng cố:
- Nêu ý nghĩa của bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
 Hoạt động của trò
- Hát 1 bài
- 2 HS đọc bài
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà
- Theo dõi bài
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài: Đọc các tiếng khó: (lần nào, dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, thao láo )
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu( 1 số em luyện đọc)
- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét
+ Cả lớp đọc
+ HS đọc đoạn 1
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen xanh, cá xộp, cá chuối
- Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối dưới nước
+ HS đọc đoạn 2
- Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn
- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt đất
+ HS đọc lại đoạn 2
- Hấp dẫn nhất là ..... Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !
- Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất thích
+ HS thi đọc ( giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên, vui tươi )
- Ba em.
- Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: 
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TẬP VIẾT
TIẾT 13: CHỮ HOA L
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ L hoa (1 dòngcỡ vừa và1 dòng cỡ nhỏ).
- Biết viết chũ và câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ cái viết hoa L
- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Ổn định tổ chức
Kiểm tra
 Hoạt động của trò
- Hát
- Viết bảng con chữ: K
- HS viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con: Kề
- Nhận xét.
3. Bài mới
a, Giới thiệu bài: 
b, Nội dung:
- HS lắng nghe
* Hướng dẫn viết chữ hoa L:
- Hướng dẫn HS quan sát chữ L:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang
- Gồm 6 đường kẻ ngang
- Chữ L gồm mấy nét
- Là kết hợp của 3 nét cơ bản cong dưới lượn dọc và lượn ngang.
- Cách viết
- Đặt bút trên đường kẻ 6. Viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và chữ G. Sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang.
- GV viết mẫu chữ cái L trên bảng lớp
- HS quan sát theo dõi.
- Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết 2-3 lần
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- 1 HS đọc: Lá lành đùm lá rách.
- Nghĩa của câu ứng dụng
- Đùm bọc, cưu mang giúp đỡ lẫn nhau.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 1 li ?
- a, n, u, m, c
- Chữ nào cao 2 li ?
- Chữ r
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ L, l, h
- Cách đặt dấu thanh ?
- Dấu sắc đặt trên a, ở hai chữ lá.
* Hướng dẫn viết chữ: Lá
- GV nhận xét HS viết bảng con
- HS tập viết chữ Lá vào bảng con
* HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ L cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ L cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Lá cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Lá cỡ nhỏ
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi HS viết bài.
*Chấm, chữa bài:
- GV chấm một số bài nhận xét.
4 Củng cố.
- Hệ thống nội dung bài
- HS lắng nghe
5. Dặn dò
- Về nhà luyện viết.
- Nghe về nhà thực hiện 
- Nhận xét chung tiết học.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 61: LUYỆN ĐỌC: QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và nhiều dấu phẩy
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
- Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
II. Chuẩn bị:
- Bảng ghi câu HD đọc- SGK
III .Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thây 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung: Luyện đọc
* Đọc từng câu:
- Chú ý các từ ngữ khó phát âm : 
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
*. HD tìm hiểu bài
- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Những từ nào câu nào cho thấy các con rất thích món quà của bố ?
- Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy " giàu quá "
* Luyện đọc lại
4. Củng cố:
- Nêu ý nghĩa của bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
 Hoạt động của trò
- Hát 1 bài
- 2 HS đọc bài: Quà của bố
- Chú ý nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài: Đọc các tiếng khó: (lần nào, dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, thao láo )
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét
+ Cả lớp đọc
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen xanh, cá xộp, cá chuối
- Hấp dẫn nhất là ..... Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !
- Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất thích
+Nhiều HS thi đọc ( giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên, vui tươi )
- Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: 
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TOÁN
 TIẾT 63: 54 - 18
I.Mục tiêu:
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thây
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
 Gọi HS lên bảng.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung.
Bài 1.Tính nhẩm:
 8 + 6 = . 9 + 5 = .
 6 + 8 = . 5 + 9 = .
 14 – 8 = 14 – 9 = ..
 14 – 6 = 14 – 5 = .
 14 – 4 – 3 = . 14 – 4 – 2 = 
 14 – 7 = 14 – 6 = 
Bài 2.Tính:
 54 74 64 44 84
- - - - -
 9 6 5 7 5
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
34 – 9 84 – 5 94 – 8 
Bài 4: Hà bắt được 24 con sâu, Lan bắt được ít hơn Hà 8 con sâu. Hỏi Lan bắt được bao nhiêu con sâu?
Bài 5: Tìm x:
a, x + 6 = 24 b, x – 12 = 44
 .
 .
 .
4. Củng cố: 
- Khái quát ND bài 
5.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh lên bảng.
Đặt tính rồi tính.
 53 – 15 63 – 29
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu.
- HS làm theo cách truyền điện.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- HS đọc bài toán.
- Tóm tắt:
- Làm bài vào vở.
 Bài giải:
 Lan bắt được số sâu là:
 24 – 8 = 16( con)
 Đáp số: 16 con sâu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 7/11/2011
Ngày giảng: Thứ năm, 10/11/2011.
 ÔN TOÁN
 TIẾT 64: LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
II. Chuẩn bị:
 - Vở ô ly, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thây 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động của trò
- Hát
- Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bảng con
74
44
36
19
38
25
- Nhận xét, chữa bài
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung.
- Chú ý nghe
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm vào SGK và nêu lên kết quả.
- GV nhận xét .
14 – 7 = 7
14 – 9 = 5
14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 5 = 9
 14 - 10= 4
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bảng con
84
64
74
44
81
50
37
9
18
35
45
14
47
55
56
9
36
36
Bài 3: Tìm x
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét
x + 26 = 54
 x = 54 - 26
 x = 28
25 + x = 84 
 x = 84 – 25
 x = 59
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì ?
- 1 HS đọc đề toán, giải bài
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
- Theo dõi HS làm bài và nhận xét kết quả
Bài giải:
 Số cây cam là :
64-18= 46( cây )
 Đáp số: 46 cây cam.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài 
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- 1,2 em nêu lại bài luyện tập
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 13 : GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I .Môc tiªu:
 - HS kÓ tªn nh÷ng c«ng viÖc cÇn lµm ®Ó gi÷ s¹ch s©n, vưên khu vÖ sinh, chuång gia sóc.
- Nªu ®ưîc Ých lîi cña viÖc gi÷ vÖ sinh m«i trưêng xung quanh nhµ ë.
- GD HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i trưêng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
 Ho¹t ®éng cña thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. KiÓm tra bµi cò
- Gi÷ vÖ sinh m«i trưêng xung quanh nhµ ë cã lîi g× ?
3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Ôn bài 13
* Bµi 1 ( VBT )
- §äc yªu cÇu bµi tËp
- GV theo dõi HS làm bài đáp án đúng là:
 §¸p ¸n : b, d, a, c
* Bµi 2 ( VBT )
- §äc yªu cÇu bµi tËp 
- GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS
- B¹n lµm g× ®Ó gi÷ s¹ch m«i trưêng ?
4.Cñng cè:
- GV nêu lại nội dung bài ôn
5.DÆn dß:
- GV nhËn xÐt chung giê häc
- VÒ nhµ häc bµi
 Hoạt động của trò 
- Lớp hát 1 bài
- HS tr¶ lêi
- Học sin nêu
+ ViÕt ch÷ a, b, c, d vµo díi mçi h×nh vÏ sao cho phï hîp víi lêi ghi chó
- HS lµm bµi vµo VBT
- 1 em lªn b¶ng lµm
- NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
+ §¸nh dÊu X vµo trưíc nh÷ng c©u tr¶ lêi ®óng
- HS lµm bµi
- §æi vë cho b¹n, nhËn xÐt
- HS nªu nhiều ý kiến khác nhau
Dọn dep nhà ở sạch sẽ, không vứt rác thải bừa bãi, 
- Làm gì để giữ sạch môi trường?
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 62 : TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH .CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình .
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ? Làm gì ?. Biết chọn các từ cho sẵn sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? .
II. Chuẩn bị:
- Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gì ?
III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của thầy
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động của trò
- Hát
- Làm lại bài tập 1
- HS nêu miệng bài tập 1.
3. Bài mới 
a, Giới thiệu bài: 
b, Nội dung:
- HS nghe
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ?
- Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa.
Bài 2: Làm theo nhóm
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? (Làm gì ?)
- Ba nhóm thi- Nhận xét.
a, Cây xoè cành ôm cậu bé
b, Em học thuộc đoạn thơ.
c, Em làm ba bài tập toán.
Bài 3: Viết bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
- HS làm vở.
- 2HS lên bảng.
- Với các từ ở 3 nhóm trên, có thể tạo nên nhiều câu.
Em quét dọn nhà cửa. Em xếp sách vở ở bàn học. Chị em giặt quần áo. Chị em rửa bát đũa xếp sách vở.
- GV nhận xét bài cho HS.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung tiết học.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu
- HS lắng nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 8 /11/2011
Ngày giảng: Thứ sáu, 11/11/2011
 TOÁN
 TIẾT 65: 15;16;17;18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Môc tiªu:
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Thêm yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng nhóm, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thây 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động của trò
- Hát
- Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bảng con
64
94
7
29
57
65
- Nhận xét, chữa bài
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
* Gọi 4 học sinh đọc bảng trừ đã học
* Gọi 4 em lập các phép trừ từ bảng 15 đến bảng 19
- Chú ý nghe
- Học sinh đọc, nhận xét
 15- 6 = 9 16-7 = 9 17- 8 = 9
 15-7 = 8 16- 8= 8 17- 9 = 8
 15-8 = 7 16-9= 7 18- 9 =9
 15- 9= 6 .
- Học thuộc các bảng trừ
Bài 1: Tính 
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm vào SGK và nêu lên kết quả.
- GV nhận xét .
Bài 2: Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép tính nào ?
- 1 HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm đôi
- ác nhóm cử người thi nối
15-8 17-8 18-8 18-9
 7 9 8
16-9 17-9 16-8 15-7
- Bài toán hỏi gì ?
- Theo dõi HS làm bài và nhận xét kết quả
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài 
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- 1 em nhắc lại
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 TẬP LÀM VĂN
 TIẾT 13: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước. 
- Viết được một đoạn văn ngắn ( 3 đến 5 câu ) theo nội dung bài 1.
II. Chuẩn bị:
- Vở làm văn.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể về bà
- Nhận xét, bổ sung.
3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Bài tập 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Kể về gia đình em
* Bài tập 2
- gọi 1em đọc yêu cầu
- GV theo dõi giúp HS làm bài tốt.
- Theo dõi HS trình bày bài viết và nhận xét bài làm của các em.
4. Củng cố:
- Nêu lại nội dung bài.
5. Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở
 Hoạt động của trò 
- Lớp hát 1 bài
- Học sinh kể
- Chú ý nghe
- HS chú ý theo dõi 
- 1 em đọc gợi ý
- Học sinh lần lượt trả lời câu hỏi
- Nhận xét bổ sung
+ HS đọc yêu cầu: Dựa vào gợi ý sau kể 1 đoạn văn ngắn(3 đến 5) câu kể về gia đình em.
- 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý
- 4 HS thi kể trước lớp
+ Dựa vào những điều em đã kể trên, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về gia đình em
- HS làm bài vào vở
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
1;2 em nêu lại nội dung bài
- Về nhà luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 GIÁO DỤC TẬP THỂ 
ÔN TOÁN
TIẾT 65: LUYỆN BẢNG 15;16;17;18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.Mục tiêu:
- Luyện bảng 15, 16, 17, 18, tìm một số hạng trong một tổng.
- Tìm số bị trừ . Giải toán.
II. Chuẩn bị
- Phiếu bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thây
1.Ổn định : 
2.Kiểm tra:
 Gọi hs lên bảng làm bài tập 2
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
1.Tính:
 74 94 84 64 44
- - - - - 
 35 29 46 17 38
 .. . .. 
2. Đặt tính rồi tính.
 34 – 16 84 – 37 74 – 45 64 – 29
 . 
 . 
 . 
3.Tìm x:
 x + 26 = 54 35 + x = 94 x – 34 = 12 
 . ..
 . ..
 . .
4. Trong vườn có 84 cây cam và cây bưởi, trong đó có 38 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?
5.Mỗi bước chân của anh dài 44 cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 18 cm. Hỏi mỗi bước chân của em dài bao nhiêu xăng ti mét?
4. Củng cố:
- Khái quát nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của trò
- Hát
- 2 HS lên bảng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng.
- Làm bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- Lên bảng chữa bài.
- HS đọc bài.
- Tóm tắt:
- Làm bài.
 Bài giải
 Số cây cam có là:
 84 – 28 = 56( cây)
 Đáp số: 56 cây cam
- HS đọc bài toán.
- Làm bài chữa bài.
 Bài giải:
 Bước chân của em dài số cm là:
 44 – 18 = 26 (cm)
 Đáp số: 26 cm
- 1 HS nêu
- HS lắng nghe
ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 63: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
- Biết nghe bạn kể để xem xét, góp ý
- Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn ( 3 đến 5 câu ) kể về gia đình
- Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II. Chuẩn bị:
- Vở làm văn.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thây 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Gia đình em có mấy người ? gồm những ai?
- Nói từng người trong gia đình em?
3. Bài mới: 
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Bài tập 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp và GV nhận xét
- GV theo dõi giúp HS làm bài tốt.
- Theo dõi HS trình bày bài viết và nhận xét bài làm của các em.
4. Củng cố:
- Nêu lại nội dung ôn tập
5. Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở
 Hoạt động của trò
- Hát 1 bài
- 2;3 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét phần trả lời của bạn ?
- HS chú ý theo dõi 
+ HS đọc yêu cầu: Dựa vvào gợi ý sau hãy kể đoạn văn ngắn(3 đến 5) câu kể về gia đình em.
- 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý
- 3, 4 HS thi kể trước lớp
+ Dựa vào những điều em đã kể trên, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về gia đình em.
- HS làm bài vào vở
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
1;2 em nêu lại nội dung bài
- Về nhà luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
g hướng tuần sau :
 - Duy trì tốt nền nếp lớp lớp học.
 - Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh lớp và khu vực lớp học sạch sẽ
 - Tiếp tục Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.
 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu và bồi dưỡng HS giỏi 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2011_2012.doc