Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a-x= b( với a,b là số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.

 - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.

 - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.

II. Chuẩn bị:

 - Vở ôn toán

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang haihaq2 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15	Ngày soạn: 17/11/2013
SÁNG	Ngày giảng: Thứ ba 19/11/2013.
Tiết 1: TOÁN
Tiết 72: TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
	- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a-x= b( với a,b là số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
	- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
	- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bị: 
	- Hình vẽ SGK phóng to
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đánh giá
3.Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
- Nêu bài toán:" Có 10 ô vuông, Bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi bớt đi mấy ô vuông?"
- Lúc đầu có mấy ô vuông?
- Bớt đi mấy ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết gọi là x
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, đọc phép tính đó?
- Muốn tìm số ô vuông chưa biết ta làm ntn?
- Gọi tên các thành phần trong phép trừ?
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm ntn?
*Bài 1: Tìm x.
- x là số gì?
- cách tìm x?
* Bài 2:
- Số cần điền vào ô trống là số gì?
- Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
* Bài 3: Làm vở 
- Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao?
- Cách giải?
- Theo dõi HS làm bài, chấm 1 số bài.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Ôn lại bài, Chuẩn bị bài sau
- Hát 1 bài.
- HS làm bảng con: 100 - 27 =
 100 - 35 =
- Nhận xét bài của bạn.
- Chú ý nghe
- Nêu lại bài toán
- 10 ô vuông
- chưa biết
- 6 ô vuông
 10 - x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
- HS nêu
- Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi hiệu.
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc và học thuộc
- Nêu yêu cầu bài 
- số trừ
a, 15 - x = 10 42 - x = 5
 x = 15 - 10 x = 42 - 5 
 x = 5 x = 37
- Số trừ
- Tìm số trừ
- HS tính ra nháp rồi điền kết quả vào ô trống.
- 1 em đọc bài toán.
- Bài toán về ít hơn, vì: " rời bến " có nghĩa là bớt đi
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 - 10 = 25( ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Chuẩn bị bài: Đường thẳng.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: KỂ CHUYỆN
Tiết 15: HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý( BT1); nói được ý nghĩa của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng (BT2).
- Kể lại toàn bộ câu chuyện( HSKG)
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại chuyện : Câu chuyện bó đũa
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý
- Đọc yêu cầu và gợi ý a, b, c, d ( diễn biến câu chuyện )
- GV mở bảng phụ ( viết sẵn gợi ý )
* Đọc yêu cầu 2
- GV nhận xét.
* Đọc yêu cầu 
- GV theo dõi và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét chung tiết học
- Hát.
- 2 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện 
- Anh em phải thương yêu nhau
- Nhận xét bạn
- HS chú ý theo dõi.
+ Kể từng đoạn câu chuyện : Hai anh em
a. Mở đầu câu chuyện
b. ý nghĩ và việc làm của người em
c. ý nghĩ và việc làm của người anh
d. Kết thúc câu chuyện
+ HS kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý ( theo nhóm )
- Đại diện nhóm thi kể
+ Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng
- 1 HS đọc đoạn 4 của câu chuyện
- HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp nhận xét
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện
- 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét bạn kể.
- 1 em nêu lại
- Nhắc HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
Tiết 4: CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: 
Tiết 29: HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
 	- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
 	- Làm được bài tập 2,3
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ viết nội dung cần chép
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn chép
 + Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em 
+ Suy nghĩ của người em đực ghi với những dấu câu nào ?
* GV HD HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
 HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
- GV HD HS nhận xét, sửa chữa, VD :
- Từ có tiếng chứa vần ai: ai, chai, dẻo dai..
- Từ có tiếng chứa vần ay : máy bay, dạy, rau đay ....
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV giúp HS sửa chữa lỗi sai VD :
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Hát 1 bài.
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS theo dõi bài.
+ 1, 2 HS nhìn bảng đọc lại
- " Anh mình còn phải nuôi vợ con ... công bằng "
- Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm
+ HS viết bảng con: Từ ngữ dễ viết sai : nuôi, lúa, ra đồng ....
- HS chép bài vào vở chính tả:
- Chú ý viết đúng, đẹp.
+ Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay
- Làm bài vào giấy nháp
- 2, HS làm bài trên bảng lớp
- Nhận xét
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s 
( hoặc ) x
- HS làm vào bảng con
- Nhận xét bạn
+ Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
+ Chỉ tên một loài chim : sáo, sẻ, sơn ca 
+ Trái nghĩa với đẹp : sấu
- 1 em nêu lại bài chính tả.
- Về nhà luyện viết lại cho đẹp hơn.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHIỀU	
Tiết 1: TOÁN(TĂNG)
Tiết 72: TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
	- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a-x= b( với a,b là số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
	- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
	- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bị: 
	- Vở ôn toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đánh giá
3.Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
*Bài 1: Tìm x.
- x là số gì?
- cách tìm x?
* Bài 2:
- Số cần điền vào ô trống là số gì?
- Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
* Bài 3: Làm vở 
- Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao?
- Cách giải?
- Theo dõi HS làm bài, chấm 1 số bài.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Ôn lại bài.
- Hát 1 bài.
- HS làm bảng con: 100 - 57 =
 100 - 18 =
- Nhận xét bài của bạn.
- Chú ý nghe
- Nêu yêu cầu bài 
- số trừ
a, 28 - x = 16 20 - x = 9
 x = 28 - 16 x = 20 - 9 
 x = 12 x = 11
- Số trừ, số bị trừ, hiệu
- Tìm số trừ 
- HS tính ra nháp rồi điền kết quả vào ô trống.
92 ; 39 ; 54 ; 47 ; 94.
- 1 em đọc bài toán.
 Bài giải
 Số học sinh chuyển đi là:
 38- 30 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: TIẾNG VIỆT(TĂNG)
 Tiết 58: LUYỆN VIẾT BÀI: HAI ANH EM
 I. Mục tiêu:
 	- Chép chính xác trình bày đúng 2 đoạn của chuyện : Hai anh em
 	- Viết đúng và nhớ cách viết của một số tiếng có âm, vần dễ lẫn .
 - RÌn kü n¨ng luyÖn ch÷ cña c¸c em.
II. Chuẩn bị: 
- Vở ôn tiếng việt
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc doạn viết
 + Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em 
+ Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ?
* GV HD HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- GV giúp HS sửa chữa lỗi sai:
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Hát 1 bài.
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS theo dõi.
+ 2 HS nhìn sách đọc lại
- " Anh mình còn phải nuôi vợ con ... công bằng "
- Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm
+ HS viết bảng con: Từ ngữ dễ viết sai : nuôi, lúa, ra đồng ....
- HS chép bài vào vở chính tả:
- Chú ý viết đúng, đẹp.
- HS thu bµi chÊm ®iÓm
- Theo dâi vµ söa lçi chÝnh t¶
- 1 em nêu lại .
- Về nhà luyện viết lại cho đẹp hơn.
Tiết 3: ÂM NHẠC
Tiết 15: ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT.
CỘC CÁCH TÙNG CHENG.
Ị Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Tập hát kết hợp trò chơi hoặc vận động.
IỊ Chuẩn bị:
- Một vài nhạc cụ quen gõ.
IIỊ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát tập thể 1 bài
- Gọi HS lên hát 1 trong 3 bài hát đã học.
- 2, 3 HS lên hát
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát đã học.
- HS theo dõi bài.
+. Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
- Cho HS tập hát thuộc lời ca
- HS tập hát thuộc lời ca
- Hát kết hợp gõ đệm (đệm theo phách, đệm theo nhịp)
- HS thực hiện 
- Tập hát nối tiếp từng câu ngắn
- HS nối tiếp nhau hát lần lượt đến hết bàị
- Tập biểu diễn đơn ca tốp ca trước lớp 
- HS thực hiện tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ.
+ Ôn tập bài hát:
- Cộc cách tùng cheng.
- Yêu cầu HS hát thuộc lời ca
- HS tập hát thuộc lời ca
- Hát kết hợp trò chơi
- HS thực hiện 
- Tập đệm theo phách đệm theo nhịp.
- HS hát đệm theo phách, nhịp 1 tổ hát, 2 tổ đệm theo phách.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại thêm một trong 3 bài hát đã học.
- 1;2 em nhắc lại.
- HS hát 1 trong 3 bài hát đã học.
- Cả lớp hát 1 lượt.
- Về ôn lại 1 trong 3 bài hát đã học.
- HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài giờ sau.
SÁNG	Ngày soạn: 19/11/2013
	Ngày giảng: Thứ năm 21 /11/2013.
Tiết 1: TOÁN
Tiết 73: ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- BiÕt vÏ đường thẳng ®o¹n th¼ng qua 2 ®iÓm bằng thước và bút.
- BiÕt ghi tªn ®­êng th¼ng.
II.Chuẩn bị: Thước, B¶ng phô
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
- Tìm x:
- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
10 – x = 6 
 x = 10 – 6 
 x = 4
x – 14 = 18 
 x = 18 + 14 
 x = 32
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
- Chú ý nghe
*. Giới thiệu về đường thẳng, điểm thẳng hàng.
- HS theo dõi nắm được nội dung yêu cầu của bài
+. Giới thiệu về đường thẳng AB:
- Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB.
- HS theo dõi
- Kí hiệu tên đường thẳng chữ cái in hoa
- HS nhắc lại
AB 
- Có 2 điểm A và B, dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB.
*Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng
- Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB viết là đường thẳng AB.
* Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB.
- Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.
- Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm A, B, D không thẳng hàng.
Bài 1: Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS làm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó.
- Lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ giấy chỉ có thể vẽ như vậy.
- Đặt thước sao cho mép (cạnh) của thước trùng với M và N. Dùng tay trái giữ thước, tay phải dùng bút vạch 1 đoạn thẳng từ M đến N.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về xem bài
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Tiết 45: BÉ HOA.
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc truyện : Hai anh em
- Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
- Người anh nghĩ gì và làm gì ?
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* GV đọc mẫu toàn bài
- HD đọc : giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Bức thư của Hoa đọc với giọng trò chuyện, tâm tình ( như Hoa đang trò chuyện với bố )
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ khó phát âm
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chia bài làm đoạn : mỗi lần xuống dòng là một đoạn. lá thư gửi bố là đoạn 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả bài )
 * Tìm hiểu bài
- Em biết những gì về gia đình Hoa ?
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
- Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì, nêu mong muốn gì ?
 * Luyện đọc lại:
- GV HD HS đọc theo gợi ý ở phần HD.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 1 HS phát biểu về nội dung bài .
- GV nhận xét tiết học
- Hát.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện
- HS trả lời
- Nhận xét
- Chú ý nghe
+ HS theo dõi SGK
- HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Chú ý các từ ngữ: Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng ...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ Gia đình Hoa có 4 người : bố, mẹ Hoa và em Nụ. 
- Em Nụ mới sinh em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy
- Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em, Hoa mong muốn khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát khác cho Hoa
+ 1 số HS đọc lại bài:
Đọc, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm ( đã là chị rồi, môi đỏ hồng, yêu lắm, mở to, tròn, đen láy, nhìn mãi, rất thích, ngoan lắm, dạy thêm )
( Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp bố mẹ )
- HS học theo bạn Hoa trong bài và 
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 15: TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào (thực hiện 3 trong 4 mục của BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hôm trước các em học bài gì ?
- Mở rộng vốn từ, từ ngữ về gia đình, câu kiểu Ai làm gì ?
- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?
- Chị chăm sóc em.
- Tìm từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
- Nhường nhịn, chăm chút.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Hướng dẫn HS (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn).
- HS quan sát kỹ từng tranh. 
- 1 HS làm mẫu giấy (Phần a)
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- HS làm theo nhóm
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đại diện 3 tổ lên bảng
- Tính tình của một người 
- Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng.
- Màu sắc của một vật
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi.
- Hình dáng của người, vật 
- Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn.
- GV nhận xét bài cho HS.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi nào ? (Ai ?)
- 1 HS đọc câu mẫu
- Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? (Thế nào ?)
- Bạc trắng
*Lưu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ?
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau.
Ai (cái gì, con gì )
Thế nào ?
- Mái tóc của bà em
(vẫn còn) đen nhánh.
- Tính tình của mẹ em
(rất) hiền hậu.
- Bàn tay của chị em
Mũm mĩm.
- Nụ cười của chị em
Tươi tắn.
CHIỀU 
Tiết 1: TOÁN (TĂNG)
Tiết 73: ÔN: ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng, đoạn thẳng qua 2 điểm 
- Biết ghi tên đường thẳng.
II.Chuẩn bị: 
- Vở ôn toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
- Tìm x:
- Cả lớp làm bảng con
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế nào ?
12- x = 6 
 x = 12- 6 
 x = 6
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:HD học sinh làm bài
- HS theo dõi.
Bài 1: 
- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng rồi viết tên đường thẳng đó
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó.
- HD cách vẽ.
- Gọi học sinh nêu cách vẽ.
- Đặt thước sao cho mép (cạnh) của thước trùng với A và B. Dùng tay trái giữ thước, tay phải dùng bút vạch 1 đoạn thẳng từ A đến B.
- theo dõi và nhận xét
- Nêu đoạn thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để được đường thẳng.
- Đặt thước vẽ AB.
- Tương tự vẽ đường thẳng MN; CD.
- Có đường thẳng (ghi tên)
Bài 2: Đọc yêu cầu
- Dùng thước thắng (ghi tên)
- HDHS dùng thước thẳng nối ba điểm thẳng hàng
- Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm nào thẳng hàng.
a. Ba điểm A, O, B thẳng hàng.
- Ba điểm: C, O, D thẳng hàng
b. Ba điểm I, M, N thẳng hàng
- Nhận xét, chữa bài
Ba điểm I, P, S. thẳng hàng
Bài 3: HDHS làm bài
Theo dõi uấn nắn giúp đỡ các em
HS xác định yêu cầu và làm bài
vẽ tiếp điểm thẳng hàng và tô mầu các hình.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- HS theo dõi
- Nhận xét giờ học.
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: TIẾNG VIỆT(TẲNG)
Tiết 59: ÔN: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
II. Chuẩn bị
- Vở ôn tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
3.Bài mới:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
- HS quan sát kỹ từng tranh. 
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- HS làm theo nhóm
- Tính tình của một người
- Màu sắc của một vật
- Hình dáng của người, vật 
- GV nhận xét bài cho HS.
- 1 HS đọc yêu cầu làm bài vào vở.
 - Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng.
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi 
- Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn.
Bài 3: HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi nào ? (Ai ?)
- 1 HS đọc câu mẫu
- Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? (Thế nào ?)
- Bạc trắng
 Ai (cái gì, con gì )
Thế nào ?
- Mái tóc của bà em
vẫn còn đen nhánh.
- Tính tình của mẹ em
(rất) hiền hậu.
- Bàn tay của chị em
Mũm mĩm.
4. Củng cố - Dặn dò 
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- HS theo dõi
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC
Tiết 15: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh
- Thực hiện giữ trường lớp sạch đẹp.
*GDKNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có phải là bổn phận của mỗi học sinh không ?
3. Bài mới:
- HS trả lời
*Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình huống.
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện một vai, xử lý tình huống.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Các nhóm trình bày tiểu phẩm.
a) Mai và An cùng trực nhật Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An sẽ 
- An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định.
b) Nam rủ Hà: "Mình cùng vẽ hình Đô Rê Mon lên tường đi ! Hà sẽ 
- Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường .
c) Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi công viên. Long sẽ 
- HS quan sát lớp học.
- Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp chưa ?
- HS trả lời.
*Kết luận: Mỗi HS cần tham gia việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*Hoạt động 3: Trò chơi: "Tìm đôi"
- GV phổ biến luật chơi.
- 10 HS tham gia chơi các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về chủ đề bài học.
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi.
- Thực hiện trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh 
4. Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện giữ sạch vệ sinh trường lớp.
. TOÁN
SÁNG	Ngày soạn: 20/11/2013
	Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 /11/2013.
Tiết 2: TOÁN 
Tiết 74: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
	- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ
II. Chuẩn bị:
	- Que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Vẽ 1 đoạn thẳng? Vẽ 1 đường thẳng?
- Chấm 3 điểm thẳng hàng?
3. Bài mới:
* Bài 1: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- Ghi KQ vào phép tính
* Bài 2: Tính
- Khi đặt tính và tính ta cần chú ý gì?
- Chữa bài , nhận xét
* Bài 3: Tìm x
- x là số gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét chung
- HD chuẩn bị bài sau
- Hát 1 bài
- HS vẽ
- Nhận xét
- HS nhẩm miệng
- Đọc KQ
- 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- HS làm bảng con.
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS làm phiếu HT
a) x - 17 = 25 b) 32 - x = 18
 x = 25 + 17 x = 32 - 18
 x = 42 x = 14
Ôn lại bài, chuẩn bị bài luyện tậpchung.
Tiết 3: TẬP VIẾT
Tiết 15: CHỮ HOA N
I. Mục tiêu
- ViÕt đúng ch÷ N hoa ( 1 dòng cì võa vµ 1 dòng cỡ nhá).
- Viết chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ). Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
II. Chuẩn bị:
- MÉu ch÷ c¸i viÕt hoa N ®Æt trong khung ch÷.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
- Lớp viết bảng con chữ hoa: M
- Nhận xét.
- HS viết bảng con
3.Bài mới:
- HS theo dõi
*Hướng dẫn HS quan sát, chữ N:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ N có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.
* Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết b/c 2-3 lần N 
* Hướng dẫn viết chữ: Nghĩ
- Viết B/c Nghĩ
- GV nhận xét HS viết bảng con
- HS quan sát
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ nói gì ?
* Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- N, g, h
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- t
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ r, s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
* HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- GV theo dõi HS viết bài.
- Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa
* Chấm, chữa bài:
- Viết 2 dòng chữ N cỡ nhỏ
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
- Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Nhắc nhở học sinh
- Viết 2 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS nhắc lại nội dung yêu cầu của giờ học
- Về nhà luyện viết lại cho đẹp.
Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 15: TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu:
- Nói được tên và địa chỉ, kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi vườn trường của trường em.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK trang 32, 33
III. Các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống.
- Hoa quả, rau, thức ăn ôi thiu.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Các em ở trường nào ? 
- Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về trường của mình ?
- HS trả lời
*Hoạt động 1: Quan sát trường học.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức cho HS đi thăm quan các lớp học.
- HS tập trung tại cổng trường 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- Trường của chúng ta có tên là gì ?
- Trường tiểu học xã Bạch Hà.
- Các lớp học ?
- Đứng trong sân quan sát các lớp học, phân biệt từng khối lớp.
- Trường có bao nhiêu lớp ?
- Có 13 lớp 
- Khối 5 gồm mấy lớp ?
- Khối lớp 5 có 2 lớp.
- Khối 4 gồm mấy lớp ?
- Khối lớp 4 có 2 lớp.
- Khối 3 gồm mấy lớp ?
- Khối lớp 3 có 3 lớp.
- Khối 2 gồm mấy lớp ?
- Khối lớp 2 có 3 lớp.
- Khối 1 gồm mấy lớp ?
- Khối lớp 1 có 3 lớp.
*Các phòng học khác
- Ban giám hiệu.
*Sân trường và vườn trường 
- HS quan sát sân trường, vườn trường nhận xét.
Bước 2: (Trong lớp)
Tổng kết buổi thăm quan nhớ lại quang cảnh trường.
Bước 3: Yêu cầu HS nói với nhau về quang cảnh của trường.
- HS thảo luận nhóm 2
- Các nhóm nói trước lớp.
*Kết luận: Trường học có sân vườn, phòng học.
*Hoạt động 2: Làm việc với sách.
Bước 1: 
- Ngoài các phòng học
- Bước 2: Cả lớp 
- Sắp xếp gọn gàng gia đình
- Thức ăn không nên để.
- Xem xét trong nhà ở đâu.
- Không nên .
- Các loại nhầm lẫn.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
CHIỀU	
Tiết 1: TOÁN (TĂNG)
Tiết 74: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.
	- Biết tìm số bị trừ, số trừ.
II. Chuẩn bị:
	- Vở ôn toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Vẽ 1 đoạn thẳng?
- Vẽ 1 đường thẳng?
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung:
* Bài 1: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- Ghi KQ vào phép tính
* Bài 2: Tính
- Khi đặt tính và tính ta cần chú ý gì?
- Chữa bài , nhận xét
* Bài 3: Vẽ đường thẳng
- Nhận xét, sửa sai
- Nối 3 điểm A,B,C với nhau
- Ta được mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
- Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm?
- Ta có mấy đường thẳng?...
4. Củng cố - Dặn dò:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nhận xét giờ học
- Hát.
- HS vẽ
- Nhận xét
- Chú ý nghe
- HS nhẩm
19 - 8= 11 15 – 6 = 9
17 – 9 = 8 15 - 7 = 8
16 – 9 = 7 15 – 8 = 7
11 – 6 = 5 14 - 6 =8 
- HS làm bảng con.
- HS nêu
a, HS tự vẽ
 M –––––––––––––––––– N
- HS nối
 A
 B C
- HS kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để có 3 đường thẳng AB, BC, CA.
- 3 em trả lời.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài luyện tậpchung.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: TIẾNG VIỆT(TĂNG)
Tiết 60: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA N. KIỂU CHỮ NGHIÊNG
I. Mục tiêu
- Luyện viết đúng ch÷ N hoa theo mẫu chữ nghiêng.
- Viết chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ). Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần) theo mẫu chữ nghiêng.
II. Chuẩn bị: Vở ôn tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
3.Bài mới:
- HS theo dõi
*Hướng dẫn HS quan sát, chữ N:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.
* Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết b/c 2-3 lần N 
* Hướng dẫn viết chữ: Nghĩ
- Viết B/c Nghĩ
- GV nhận xét HS viết bảng con
- HS quan sát
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
* Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
* HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- GV theo dõi HS viết bài.
* Chấm, chữa bài:
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Nhắc nhở học sinh
- HS nhắc lại nội dung yêu cầu của giờ học
- Về nhà luyện viết lại cho đẹp.
Tiết 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (TĂNG)
Tiết 15: ÔN: TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu:
	- Tiếp tục củng cố cho HS về trường học, các hoạt động trong trường học
	- GD HS có ý thức bảo vệ, giữ gìn ngôi trường của mình luôn đẹp.
II. Chuẩn bị:
	- Tranh vẽ SGK trang 32, 33
	- VBT
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Trường em có những phòng nào ?
- Em thích nhất phòng nào ? Vì sao ?
3. Bài mới
* Ôn bài 15
* Bài tập 1 ( 14 )
+ GV cho HS nêu lại những nội dung mà các em vừa tìm hiểu ?
* GVKL : Trường học thường có sân, vườn và phòng như : phòng làm việc của BGH, phòng hội đồng, phòng thư viện, ... và các lớp học
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 2 ( 14 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu tác dụng của từng phòng ?
- Theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( 14 )
- Đoc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét bài làm của HS
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại ND bài
- GV nhận xét tiết học
- Hát 1 bài.
- HS trả lời
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bổ sung.
+ HS dựa trên kết quả quan sát trường học ở tiết trước tự làm bài vào VBT
- Tên trường và ý nghĩa của trường ?
- Trường có bao nhiêu lớp học ?
- Nêu số lớp của từng khối ?
- Các phòng khác ?
- Nhận xét về sân trường, vườn trường ?
- Từng HS đọc lại bài làm của mình
+ HS tự viết tiếp tên phòng có trong trường
- HS nêu
- 1 em lên giới thiệu về trường của mình 
- 1 em giới thiệu về hoạt động diễn ra ở thư viện
- 1 em giới thiệu về hoạt động ở phòng y tế
- Nhận xét bài của bạn
+ Giới thiệu với bạn về nơi học tập và vui chơi của mình trong trường
- HS làm bài vào VBT
- Lần lượt từng HS giới thiệu cho cả lớp nghe.
2;3 em nêu lại.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
SÁNG	Ngày soạn: 21/11/2013
Ngày giảng: Thứ bảy, ngày 23/11/2013.
Tiết 1: TOÁN
Tiết 75: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức có chứa 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán có kèm đơn vị đo cm.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ chép các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
Tìm x
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 2 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
- HS bảng con
32 – x = 18 x – 17 = 25
 x = 32 – 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
HS theo dõi
b. Nội dung:
*Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm
12 – 7 = 5
11 – 8 = 3
11 – 9 = 5
14 – 7 = 7
13 – 8 = 5
15 – 9 = 6
16 – 7 = 9
15 – 8 = 7
17 – 9 = 8
*Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh
- Yªu cÇu HS lµm b¶ng con.
- Gäi 4 em lªn b¶ng.
- 1 HS ®äc yªu cÇu
-
32
-
61 
-
44
-
53
-
94
25

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2013_2014.doc