Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
-Biết ngắt, nghỉhơi sau các dấu chấm câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi.
-Hiếu ND: Câu chuyện của những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh, thực sự là bạn của con người.
2. Kỹ năng: -Đọc đúng, nuốt, ngoạm, rắn nước, long vướng, đánh tráo.
-Đọc đúng các từ: bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt,
3. Thái độ: - Yêu quý các con vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Thø 2 ngµy 24 th¸ng 12 n¨m 2018 BUỔI SÁNG TIẾT 2 : TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Giúp học sinh -Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn. 2. Kỹ năng: -Làm đúng các Bt, giải được bài toán có lời văn. 3.Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận,chính xác trong tính toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài : giới thiệu nội dung tiết học -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Tính nhẩm. -Bài toán yêu cầu làm gì ? -Nêu lần lượt từng phép tính. -GV ghi kết qủa đúng lên bảng . => Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm từng cột tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính. -Bài toàn yêu cầu ta làm gì -Đặt tính theo hàng gì ? -Bắt đầu tính từ đâu . -Gọi 3 HS lên bảng làm . -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 :(Giảm bớt câu b, d) -GV phát phiếu bài tập . -GV chữa bài . Bài 4: Giải bài toán. -Bài toán cho biết gì ?. -Bài toán hỏi gì ?. -Bài toán thuộc dạng gì ?. -Cho HS làm bài vào vở. -GV Chữa bài . Bài 5: -Gọi 2 HS lên bảng làm . -H/d cách làm, gọi 2 HS lên bảng là -GV nhận xét . 3-Củng cố, dặn dò. -HS lắng nghe. -2 HS nhắc lại tên bài. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -Tính nhẩm. -HS tính nhẩm đọc kết qủa. -HS nhận xét. -2 hs nhắc lại yêu cầu bài -Yêu cầu đặt tính rồi tính . -Hàng dọc . -Bắt đầu tính từ phải sang trái. . -3 HS lên bảng làm. -Lớp làm bảng con . -HS làm vào phiếu bài tập. -3 hs đọc lại bài toán. -HS trả lời . -Số cây lớp 2B trồng được -Bài toán về nhiều hơn. -1 HS lên bảng làm bài Bài giải. -Số cây lớp 2B trồng là : 48 + 12 = 60 cây . Đáp số = 60 cây . -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -2 HS lên bảng làm 0 72 + = 72 0 85 - = 85 BUỔI SÁNG TIẾT 3 + 4 : TẬP ĐỌC: TÌM NGỌC I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Biết ngắt, nghỉhơi sau các dấu chấm câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi. -Hiếu ND: Câu chuyện của những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh, thực sự là bạn của con người. 2. Kỹ năng: -Đọc đúng, nuốt, ngoạm, rắn nước, long vướng, đánh tráo. -Đọc đúng các từ: bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt, 3. Thái độ: - Yêu quý các con vật. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . -Tranh minh hoạ SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ -GV nhận xét. HĐ2: Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2-Luyện đọc. *GV đọc mẫu . *H/d luỵên đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) GV hướng dẫn đọc từng câu. -GV hướng dẫn đọc từ khó . bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt, -GV nhận xét sửa sai. b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn. -GV nhận xét. c) Đọc đoạn trong nhóm. d)Cho các nhóm thi đọc. -Nhận xét. -3 HS đọc thuộc lòng bài. “ Thời gian biểu”. -3 HS nhắc lại tên bài. -HS theo dõi. -HS đọc từng câu nối tiếp. -HS đọc ( CN,ĐT) -HS đọc đoạn trước lớp. -HS đọc đoạn trong nhóm. -HS thi đọc giữa các nhóm 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài . Câu 1: Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai đã làm gì ?. -Con rắn có gì kỳ lạ ? -Gọi HS nhắc lại. Câu 2: Con rắn tặng chàng trai vật gì -Ai đánh tráo viên ngọc?. Câu 3: Thái độ của chàng trai ra sao?. -Chó, mèo, đã làm gì để lấy lại được viên ngọc.?. Câu 4: Chuyện gì đã xảy ra khi chó ngậm ngọc mang về?. -Khi bị cá đớp mất ngọc , chó, mèo đã làm gì ?. -Khi lấy được ngọc lại, con nào sẽ mang ngọc về ? -Chúng có mang được ngọc về không? Vì sao?. -Mèo nghĩ ra kế gì ?. -Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và mèo. 4- Luyện đọc lại. -Nhận xét. 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS yêu quý các con vật. -Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi . -Nó là con của long vương . -Một viên ngọc qúi. -Người thợ kim hoàn. -rất buồn. -HS trả lời . -Chó làm rơi ngọc và bị con cá lớn nuốt mất. -HS trả lời. -Con mèo. -Không, vì bị một con qụa đớp lấy rồi bay mất. -Giả vờ chết để lừa qụa. -Thông minh, tình nghĩa . HS thi đọc laị bài. BUỔI CHIỀU TIẾT 3: KỂ CHUYỆN: TÌM NGỌC I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:Rèn kỹ năng nói. -Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. 2. Kỹ năng: -Kể được câu chuyện. - Chăm chú theo dõi bạn kể và biết nhận xét lời bạn kể . 3. Thái độ: -Thích học môn Kể chuyện, Yêu quý các con vật. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ . - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2- Hướng dẫn kể chuyện. a) Kể lại từng đoạn câu chuyện. -GV treo tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan sát tranh nói lại nội dung mỗi tranh để nhớ lại nội dung câu chuyện và kể lại câu chuyện . -H/d HS kể từng đoận câu chuyện theo tranh. -Cho HS tập kể trong nhóm. Gọi đại diện các nhóm thi kể. -GV nhận xét . b) Kể lại toàn bộ câu chuyện. --Cho HS tập kể trong nhóm. -Gọi các nhóm thi kể -Sau mỗi lần kể GV yêu cầu HS khác nhận xét về: Nội dung, cách diễn đạt. -GV nhận xét . 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe. -2 HS nối tiếp kể câu chuyện "Con chó nhà hàng xóm". -2 HS nhắc lại tên bài . -HS đọc lại yêu cầu. -HS quan sát tranh và nói.. -HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -HS tập kể trong nhóm . -Đại diện các nhóm thi kể . -HS đọc lại yêu cầu. -HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. -Đại diện các nhóm thi kể . -1 số HS nhận xét lời kể của bạn . TUẦN 17 Thø 3 ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2018 BUỔI SÁNG TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(T) I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Giúp học sinh . -Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải toán về ít hơn. 2.Kỹ năng: -Làm đúng các BT 3.Thái độ: _Rèn cho HS tính cẩn thận trong tính toán. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài : Nêu nội dung tiết học -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1:Tính nhẩm: -GV nêu lần lượt từng phép tính. -GV ghi kết qủa đúng lên bảng. -Cho HS nhận xét đặc điểm từng cột tính. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. -H/d cách làm, cho HS làm vào B/C -GV nhận xét, chữa bài . Bài 3: (giảm bớt câu b, d.) -GV hướng dẫn. -GV chữa bài. Bài 4: Giải bài toán. - GV hướng dẫn . -Cho HS làm bài vào vở. -GV chữa bài, nhận xét . Bài 5: GV hướng dẫn. -Nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS ôn tập 2 HS nhắc lại tên bài. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài - HS nêu nhanh kết quả -HS nhận xét.lấy tổng trừ đi số hạng này được số hạng kia. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -2 hs lên bảng làm bài. -2 hs nhắc lại bài toán. -HS làm vào vở . -1 HS lên bảng làm bài Bài giải: Thùng bé đựng là : 60 – 22 = 38 lít . Đáp số : 38 lít . -HS trả lời. BUỔI SÁNG TIẾT 2: CHÍNH TẢ: TÌM NGỌC I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc . - Làm đúng các bài tập 2. Kỹ năng: - Viết đúng các từ: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh. - Làm đúng các bài tập có phân biệt : ui/ uy; et/ec 3.Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết.. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết BT 2,3. -Bảng phụ viết bài chép. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV đọc : Trâu, nông nghiệp nông gia, quản công. -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn viết chính tả -GV học bài chính tả. +Chữ đầu đoạn viết như thế nào? +Tìm trong bài chính tả những từ các em hay viết sai. -Cho hs viết từ khó: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh. -GV nhận xét. -GV đọc chậm từng câu -GV đọc bài lần 3. GV chấm 1 số bài và nêu nhận xét. 3-Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2:Điền vào chỗ trống ui hay uy? -H/d cách làm, cho HS làm vào phiếu BT -GV nhận xét, ghi từ đúng lên bảng. Bài 3: Điền vào chỗ trống et hay ec? -H/d cách làm, cho HS làm vào B/C -Nhận xét, chữa bài. +Lợn kêu eng éc. +Hét to +Mùi khét. 4-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng viết, lớp làm vào bảng con. -2 HS lên bảng viết . -2 HS đọc lại . -Viết hoa lùi vào 1 ô. -Long vương, mưu mẹo. HS viết vào bảng con . -HS viết bài vào vở. -HS soát lỗi. -1 HS đọc yêu cầu bài . -Lớp làm vào phiếu. -1 số HS nêu kết quả. -HS đọc lại các từ trên. -3 HS đọc yêu cầu bài . HS làm vào B/C BUỔI CHIỀU TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI, KIỂU CÂU: AI, THẾ NÀO ? I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Neu được các từ ngữ chỉ loài vật vẽ trong tranh (BT1), bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói được câu hình ảnh so sánh ( BT2,3 ) . 2. Kỹ năng: -Tìm được các từ chỉ đặc đỉêm, thể hiện được ý so sánh. 3. Thái độ: Yêu quý Tiếng Việt. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh họa.Thẻ viết 4 từ chỉ điểm. -Bảng phụ viết bài tập 2,3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó. -GV treo tranh. -GV nhận xét. : Trâu khỏe. Rùa chậm. Chó trung thành. Thỏ nhanh Bài 2:Thêm hình ảnh so sánh vào sau mồi từ. -GV treo mẫu hướng dẫn làm bài . -CHo HS làm bài vào vở. -GV nhận xét, ghi lên bảng các cụm từ so sánh. +Đẹp như tranh +Cao như cái sào +Chậm như rùa. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: --H/d, cho HS làm vào vở BT -Nhận xét chốt lại. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiét học -Nhắc HS thực hành cách nói có sử dụng từ so sánh. -1 HS làm lại bài tập 1. -2 HS làm lại bài tập 2. (Tuần 16) -2 HS nhắc lại tên bài . -2 HS đọc yêu cầu bài. -HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp và trả lời. -2 HS đọc yêu cầu bài. -HS theo dõi. -HS làm vào vở bài tập. -HS đọc bài của mình. -2 HS đọc lại 2 HS đọc yêu cầu bài. HS làm bài vào vở. BUỔI CHIỀU TIẾT 3: TIẾNG VIỆT*: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT MỞ RỘNG VỐN TỪ CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ? (TIẾP) I. Mục tiêu: Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ? Mở rộng vốn từ về vật nuôi. III. Hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: Hát Hướng dãn làm bài tập: - Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ? - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu. - 1 HS đọc yêu cầu - Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 để đặt câu theo mẫu. - Yêu cầu lớp làm vào vở . - HS làm vào vở nháp. Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu. - 3 HS lên bảng. - GV nhận xét bài - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp tự làm bài . - HS quan sát tranh, viết tên con vật. -Những con vật được nuôi ở đâu ? - Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào vở . - Giáo viên đọc từng số con vật . - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tên con vật đó . 4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại nội dung bài học. 5. Dặn dò:- Chuẩn bị SGK, đồ dùng học tập cho tiết học sau. - Được nuôi ở nhà - 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn nhau . TUẦN 17 Thø 4 ngµy 26 th¸ng 12 n¨m 2018 BUỔI SÁNG TIẾT 1: TÂP ĐỌC GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Rèn kỹ năng đọc thành tiếng . -Biết ngắt , nghỉ hơi đúng, sau các dấu câu . -Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: Che chở , bảo vệ, yêu thương nhau như con người. 2. Kỹ năng: _Đọc đúng các từ khó. 3. Thái độ : -Yêu quý môn Tiếng Việt, chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh họa bài đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Luyện đọc . *GV đọc mẫu. * H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a)GV hướng dẫn đọc từng câu. -GV hướng dẫn đọc từ khó: tỉ tê, tính hiệu, xôn xao, hớn hở... -GV nhận xét sửa sai . b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -GV giải nghĩa từ . c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Cho các nhóm thi đọc. -Nhận xét. 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1: Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nào ?. -Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào ?. Câu 2: Gà mẹ kêu như thế nào thì gà con biết không có gì nguy hiểm?. +Gà mẹ báo cho gà con có mồi ngon lắm như thế nào ?. +Cách gà mẹ báo cho gà con biết “ Tai họa như thế nào”?. 4- Luyện đọc lại . -GV nhận xét. 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học . -Nhắc HS đọc lại bài. -3 HS đọc bài: Tìm ngọc. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS lắng nghe. -HS nối tiếp đọc từng câu. -HS đọc (CN –TĐ) -HS nối tiếp đọc từng đoạn. -HS đọc đoạn trong nhóm. -Thi đọc đoạn giữa các nhóm. -Khi chúng còn nằm trong trứng. -Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng gà con phát tín hiệu đáp lời mẹ. -Gà mẹ kêu đều đều. “Cúc...., cúc....., cúc”. -Gà mẹ vừa bới vừa kêu “Cúc...., cúc....., cúc”. -Gà mẹ xù lông, miệng kêu “Roóc,roóc”. -2 HS đọc lại bài BUỔI SÁNG TIẾT 2: TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (T) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Giúp HS củng cố về. -Thuộc bảng cộng, trừ trong phammj vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạnh của một tổng. 2. Kỹ năng: -Làm được các BT. 3.Thái độ: -Rèn cho HS tính cẩn thận trong tính toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV chấm một số vở bài tập về nhà. -GV nhận xét. HĐ2: Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng. 2-Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Tính nhẩm (Giảm bớt cột 4) -Nêu lần lượt từng phép tính. -GV đọc và ghi kết qủa đúng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. (Giảm bớt cột 3) -H/d cách làm, gọi 1 số HS lên bảng làm bài. -Khi chữa bài GV yêu cầu 3 HS vừa làm nêu rõ cách tính và thực hiện phép tính. -GV nhận xét. Bài 3: Tìm x +Bài tập yêu cầu làm gì? +Cho HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết và cách tímố trừ. -GV hướng dẫn làm bài, cho HS làm vào B/C -GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Giải bài toán. -GV hướng dẫn giúp HS tóm tăt bài toán. -GV nhận xét, chữa bài. Bài giải. -Em cân nặng là : 50 – 16 = 34kg. Đáp số : 34kg. Bài 5: GV hướng dẫn. -GV nhận xét . 3.Củng cố, dặn dò . -2 HS mang VBT lên bàn GV -2 HS nhắc lại tên bài . -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS tính nhẩm đọc kết qủa. -3 hs nhắc lại yêu câu bài -3 HS lên bảng làm bài. -3 HS lần lượt trả lời. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -Tìm x. -HS làm vào bảng con. -1 số HS lên bảng làm bài. x + 16 = 20 x - 28 = 14 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 -2 hs đọc lại bài toán. 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS tự làm bài BUỔI SÁNG TIẾT 4: TOÁN* LUYỆN TOÁN A. Môctiªu: - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n B. §å dïng d¹y häc: - GV: B¶ng phô C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: I.KiÓm tra bµi cò: (5) Cñng cè trõ cã nhí - 2 Hs lªn b¶ng lµm líp lµm vµo b¶ng con . 67 – 39 57 - 29 - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ II.Bµi míi: Giíi thiÖu bµi Ho¹t ®éng 1: (28) LuyÖn tËp, thùc hµnh. Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp 1, bµi 2, bµi 3a,c, bµi 4 trang 83 råi ch÷a bµi. Bµi 1.RÌn kÜ n¨ng tÝnh nhÈm. - Cho HS ®ua nhau nªu nhanh kÕt qu¶ tÝnh - GV nªu mét sè phÐp tÝnh, HS tr¶ lêi ®Ó kiÓm tra kh¶ n¨ng ghi nhí cña HS. Bµi 2 . RÌn kÜ n¨ng ®Æt tÝnh råi tÝnh. - 3 HS lµm b¶ng líp råi nªu c¸ch lµm. - GV cñng cè: Sè trßn chôc trõ ®i mét sè, 100 trõ ®i mét sè. GV chèt: Khi ®Æt tÝnh- ®Æt th¼ng cét vµ céng trõ tõ ph¶I sang tr¸i . Bµi 3. Cñng cè kÜ n¨ng thùc hiÖn biÓu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh - HS ®äc yªu cÇu ®Ò bµi - HS tù lµm BT vµo vë + GV cïng HS ch÷a bµi trªn b¶ng líp Khi biÕt 17 – 3 – 6 = 8 cã thÓ ®iÒn ngay ®îc kÕt qu¶ 17 – 9 kh«ng? V× sao? GV chèt: Thùc hiÖn tõ tr¸i sang ph¶i . Bµi 4 7’)Cñng cè kÜ n¨ng gi¶I to¸n cã lêi v¨n - HS ®äc bµi to¸n – tãm t¾t miÖng – nhËn d¹ng to¸n vµ t×m c¸ch gi¶i. - 1 em lªn b¶ng gi¶i, líp gi¶i vµo vë. - HS nhËn xÐt vµ nªu c©u lêi gi¶i kh¸c. + Cñng cè céng trõ cã nhí. GV chèt: Bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. III.Cñng cè dÆn dß:(2’) - GV nhËn xÐt tiÕt häc - yêu cầu HS hoµn thµnh c¸c BT cßn thiÕu BUỔI SÁNG TIẾT 5: TIẾNG VIỆT* TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Rèn kỹ năng đọc thành tiếng . -Biết ngắt , nghỉ hơi đúng, sau các dấu câu . 2. Kỹ năng: _Đọc đúng các từ khó. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a)GV hướng dẫn đọc từng câu. -GV hướng dẫn đọc từ khó: tỉ tê, tính hiệu, xôn xao, hớn hở... -GV nhận xét sửa sai . b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -GV giải nghĩa từ . c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Cho các nhóm thi đọc. -Nhận xét. 4- Luyện đọc lại . -GV nhận xét. 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học . -Nhắc HS đọc lại bài. -HS lắng nghe. -HS nối tiếp đọc từng câu. -HS đọc (CN –TĐ) -HS nối tiếp đọc từng đoạn. -2 HS đọc lại bài TUẦN 17 Thø 5 ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2018 BUỔI SÁNG TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ MỤC TIÊU : 1 Kiến thức: - Giúp học sinh . -Nhận dạng được và gọi đúng tên, hình tứ giác, hình chữ nhật. -Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . -Biết vẽ hình theo mẫu. 2.Kỹ năng: -Nhận dạng đúng và xác định được 3 điểm thẳng hàng. 3.Thái độ: -Rèn cho HS tính cẩn thận trong khi vẽ hình. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mô hình, hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác,hình chữ nhật. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV kiểm tra vở bài tập của HS. -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Mỗi hình dưới đây là hình gì? -GV cho HS quan sát các hình vẽ như SGK và yêu cầu HS nêu tên gọi các hình. -GV nhận xét. a)Hình tam giác, b)H.tứ giác. c)H. tứ giác, d)H.Vuông, c)HCN. g)H. vuông đặc biệt. Bài 2:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. -H/d, cho HS làm vào vở nháp. -GV nhận xét, chữa bài Bài 3: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. -Cho HS quan sát kĩ các điểm và dùng thước để kiểm tra. +A, B, E thẳng hàng. +D, E, C thẳng hàng. +D, B, I thẳng hàng. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. GV hướng dẫn,cho HS vẽ vào vở. -GV chấm, chữa bài . 3-Củng cố,dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS ôn tập. HS mang vở lên. -2 HS nhắc lại tên bài . -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS quan sát trả lời . 1 số HS nhắc lại. -3 HS đọc yêu cầu . -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. -3 HS đọc yêu cầu . -HS quan sát và tả lời -HS làm vào vở. BUỔI SÁNG TIẾT 2 : TẬP VIẾT CHỮ HOA Ô, Ơ I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -HS biết viết chữ cái hoa Ô, Ơ cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết câu ứng dụng đúng, đẹp. 2. Kỹ năng: -Viết đúng và đẹp, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP -Mẫu chữ -Mẫu cụm từ ứng dụng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2- H/d viết chữ hoa. -GV treo mẫu chữ Ô, lên bảng và hỏi: +Chữ Ô, hoa gồm mấy nét. +Cao mấy li. -GV nêu qui trình viết chữ Ô, -GV vừa nêu qui trình vừa viết. -Cho HS viết vào B/C -GV nhận xét, sửa sai. *GV treo mẫu chữ Ơ -Chữ Ơ hoa gồm mấy nét -Cao mấy li. -Chữ Ơ hoa có gì khác so với chữ Ơ hoa -GV nêu qui trình viết chữ Ơ -GV vừa nêu qui trình vừa viết. -Cho HS viết vào B/C -GV nhận xét, sửa sai. 3-H/d HS viết cụm từ ứng dụng. *GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. -GV giải ghĩa cụm từ ứng dụng: Câu này muốn nói có tình nghĩa sâu nặng với nhau. *H/d HS quan sát và nhận xét độ cao các con chữ. -H/d HS viết chữ Ôn vào B/C -Nhận xét. 4- H/d HS viết vào vở TV -GV hướng dẫn cách viết vào vở. -GV theo dõi, nhắc nhở. -GV nhận xét . 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học . -2 HS lên bảng viết O -1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng -2 HS nhắc lại tên bài . -HS quan sát và nhận xét độ cao. -1 nét cong khép kín. -5 li. -HS lắng nghe. -HS viết vào bảng con . -HS quan sát và nhận xét độ cao. -1 nét cong khép kín. -5 li. -HS trả lời. -HS lắng nghe. -HS viết vào bảng con . -1 HS đọc - HS quan sát nhận xét độ cao các con chữ. -HS viết vào B/C -HS viết vào vở . BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : CHÍNH TẢ GÀ “TI TÊ” VỚI GÀ I/ MỤC TIÊU : 1.KIến thức: - HS biết chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong bài,có nhiều dấu câu -Làm được BT2 hoặc BT3 2. Kỹ năng: -Viết đúng các từ : thong thả, miệng, nguy hiểm, trình bày đúng bài chính tả. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ chép đoạn chính tả,Vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ -GV đọc: Thủy chung, ngọc qúy, ngậm ngùi, an ủi. -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn chép chính tả. -GV treo bài chép và đọc bài +Đoạn văn nói điều gì ?. +Trong đoạn chép câu nào là lời của gà mẹ nói với gà con ?. +Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?. -GV đọc từ khó thong thả, miệng, nguy hiểm . -GV sửa sai. -Đọc lại 1 lần. -GV hướng dẫn chép bài vào vở. -Đoạ lại lần 3 cho HS soát lỗi. -GV chấm bài, nhận xét. 3-H/d làm các bài tập. Bài 2:Điền vào chỗ trông au hay au? -GV hướng dẫn, phát phiếu bài tập. -GV nhận xét. Bài 3: :Điền vào chỗ trống r/d/gi? -H/d, cho HS làm vào B/C -GV nhận xét, sửa sai . Bánh rán, con dán, dán giấy, dành dụm, tranh dành. 4-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng viết ,lớp viết vào bảng con. -2 HS nhặc lại tên bài . -2 HS đọc lại. -Gà mẹ báo cho các con biết “Không có nguy hiểm”. “ Lại đây mau các con, mời ngon lắm”. -“Cúc...... Cúc.... Cúc”. -Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép. -HS viết vào bảng con . -HS chép bài . -HS trao đổi chéo bài cho nhau để soát lỗi. -1 HS đọc yêu cầu bài. -HS làm vào phiếu . -1 số HS đọc bài làm. -HS làm từng từ vào bảng con. BUỔI CHIỀU TIẾT 2: TIẾNG VIỆT*: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT GÀ “TI TÊ” VỚI GÀ (TIÉP) I/ MỤC TIÊU : -Làm được BT2 hoặc BT3 2. Kỹ năng: -Viết đúng các từ : thong thả, miệng, nguy hiểm, trình bày đúng bài chính tả. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-H/d làm các bài tập. Bài 2:Điền vào chỗ trông au hay au? -GV hướng dẫn, phát phiếu bài tập. -GV nhận xét. Bài 3: :Điền vào chỗ trống r/d/gi? -H/d, cho HS làm vào B/C -GV nhận xét, sửa sai . 4-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -1 HS đọc yêu cầu bài. Bài tập 1 ( Thuy cung) (ngọc quý) (ngậm ngọc) (an ui) (Chui vào tủ) (vui lắm) A- 1, r 2, r 3, d 4, gi B - 1, ec 2, ét 3, ét -HS làm vào phiếu . -1 số HS đọc bài làm. -HS làm từng từ vào bảng con. TUẦN 17 Thø 6 ngµy 28 th¸ng 12 n¨m 2018 BUỔI SÁNG TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:-Giúp học sinh củng cố về. -Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. -Biết xem lich đẻ xác định ngày trong tháng nào đó để xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. -Biết xem đồng hồ kim phút chỉ 12. 2. Kỹ năng: -Thực hành xem đực lịch, cân.. 3. Thái độ: -Biết tiết kiệm thời gian. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Cân đồng hồ-Tờ lịch-Đồng hồ để bàn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ: -GV chấm 1 số VBT ở nhà. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng. 2-Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: GV yêu cầu HS quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. +Con vịt cân nặng mấy kg?. +Gói đường cân nặng mấy kg?. +Lan cân nặng mấy kg?. Bài 2: Xem tờ lịch rồi cho biết: (Giảm bớt câu c) GV treo tờ lịch lên bảng yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi (SGK). -GV nhận xét. Bài 3: Xem tờ lịc bài 2 rồi cho biết. +Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy? +Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy? +Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy? +Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy? Bài 4: Yêu cầu HS quan sát đồng hồ. -GV nhận xét. +Các bạn chào cờ lúc mấy giờ? +Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ? 3-Củng cố,dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về ôn tập. -2 HS nhắc lại tên bài . -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS quan sát tranh. -3 kg. -5 kg. -30 kg. -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS quan sát và trả lời -HS làm miệng. Thứ tư Thứ sáu Thứ sáu Chủ nhật. HS quan sát đồng hồvà trả lời. Lúc 7 giờ sáng Lúc 9 giờ. BUỔI SÁNG: TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ, LẬP THỜI GIAN BIỂU I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Biết nói lời thẻ hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huấn giao tiếp. -Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu đã học. 2. Kỹ năng: -Thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp, lập được TGB 3.Thái độ: - II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh họa BT1-Vở bài tập . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. Kiểm tra bài cũ. -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: -GV hỏi : Cậu con trai thể hiện thái độ gì? -Nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu. -H/d cách làm, nhắc HS nói với thái độ ngạc nhiên, thích thú. -GV nhận xét . +Ôi! Con ốc biển đẹp quá. Con cảm ơn mẹ. +Sao con ốc đẹp thế. Con cảm ơn bố ạ. Câu 3: Viết thời gian biểu. -H/d, cho HS làm vào vở BT -GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS thực hnàh nói lời cảm ơn, thích thú. -1 HS làm bài tập 2. -1 HS lập TGB buổi tối. -2 HS nhắc lại tên bài. -1 HS đọc yêu cầu của bài -Thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món qùa mẹ tặng. -3 HS đọc lại lời cậu con trai. -1 HS đọc yêu cầu bài. -Lớp suy nghĩ và trả lời . 1 HS đọc yêu cầu ( Cả chuyện). -Lớp làm bài vào vở. -1 số HS đọc TGB. BUỔI SÁNG: TIẾT 2: TIẾNG VIỆT*: TĂNG CƯƠNG TIẾNG VIỆT LẬP THỜI GIAN BIỂU (TiẾP) I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu đã học. 2. Kỹ năng: -Thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp, lập được TGB III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Câu 3: Viết thời gian biểu. -H/d, cho HS làm vào phiếu -GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS thực hnàh nói lời cảm ơn, thích thú. Phát phiếu cho học sinh lập thời gian biểu cá nhân: Sáng : Trưa : Chiều : Tối: Đổi chéo phiếu kiểm tra. Đọc thời gian biểu mới lập được Nhận xét BUỔI SÁNG TIẾT 4: TOÁN*: LUYỆN TOÁN ¤n tËp vÒ ®o lêng (TT) A. Môc tiªu: - BiÕt x¸c ®Þnh khèi lîng qua sö dông c©n - BiÕt xem lÞch ®Ó x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ vµ x¸c ®Þnh mét ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn. - BiÕt xem ®ång hå khi kim phót chØ 12. B. §å dïng d¹y häc: - GV: c©n ®ång hå, tê lÞch C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: I.KiÓm tra bµi cò:(5’) Cñng cè vÒ ®o¹n th¼ng, ®êng th¼ng - VÏ ®êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm M vµ N? - ChÊm ®iÓm P sao cho M, N, P th¼ng hµng? - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm II.Bµi míi: Giíi thiÖu bµi Ho¹t ®éng 1: (28’) HD «n tËp - GV thùc hµnh c©n 1 sè vËt ( cÆp s¸ch, tói ®êng, quyÓn vë ) ®Ó HS ®äc sè ®o. - GV tæ chøc cho HS lµm bµi tËp 1, bµi 2a,b, bµi 3a,bµi 4 trang 86 råi ch÷a bµi. Bµi 1:( 4’) Cñng cè vÒ c¸ch x¸c ®Þnh khèi lîng vµ ®¬n vÞ ®o khèi lîng kg. - HS quan s¸t h×nh vÏ vµ ®äc sè ®o khèi lîng . - §äc kÕt qu¶ ch÷a bµi. Bµi 2: ( 12’) Cñng cè c¸ch xem lÞch. - HS nªu y/c: Xem lÞch råi tr¶ lêi c©u hái. - Y/C HS th¶o luËn vµ lµm bµi nhãm 2. - Gäi ®¹i diÖn c¸c nhãm nªu kÕt qu¶ tõng phÇn. Bµi 3: ( 8’) Xem tê lÞch cña bµi 2 råi tr¶ lêi c©u hái. - Y/C HS ®äc thÇm vµ lµm bµi c¸ nh©n . - GV lu ý c¸ch viÕt thø (viÕt ch÷) + Gv chÊm bµi tæ 1, c«ng bè ®iÓm. NhËn xÐt chung. Bµi 4:(4’) Cñng cè c¸ch xem ®ång hå. (Dùa vµo ®ång hå x¸c ®Þnh thêi ®iÓm, kho¶ng thêi gian) - Y/C HS tù lµm bµi vµo vë. - Y/C HS nªu kÕt qu¶ tõng phÇn ®Ó ch÷a bµi. III.Cñng cè dÆn dß: (2’) - GV nhËn xÐt tiÕt häc - DÆn HS chuÈn bÞ «n tËp gi¶i TIẾT 5 : GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG EM YÊU THƯƠNG THÂY CÔ SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT LỚP. I. Mục tiêu - Học sinh nắm qui chế trường, lớp. Nghỉ học phải có phép. Biết giữ vệ sinh chung. - Biết lễ phép với thầy cô, người lớn. - Nắm ưu-khuyết điểm trong tuần qua. II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần tới. III. Lên lớp: 1. Ổn định lớp. Hát vui. 2. Đánh giá công việc thực hiện trong tuần: - Lớp trưởng mời các tổ trưởng báo cáo tuần qua: + Đạo đức: + Học tập: + Nề nếp lớp, về đường, vệ sinh: + Chuẩn bị dụng cụ: + Các mặt phong trào: + Gương người tốt việc tốt: + Cả lớp tham gia góp ý kiến: -Lớp trưởng nhận định chung: thông qua hoạt động học tập và các hoạt động khác của các tổ Đề nghị: Tuyên dương các bạn: Phê bình các bạn: + Các tổ và cá nhân nhận khuyết điểm trước lớp, hứa khắc phục. + Lớp trưởng mời GVCN nhận xét chung (ưu, khuyết điểm). Kế hoạch tuần tới:Lớp trưởng thông qua dự thảo kế hoạch tuần tới. - Học tập: phải thuộc bài trước khi đến lớp, hoàn thành các bài tập về nhà, chuẩn bị dụng cụ, sách vở theo thời khóa biểu. - Phong trào: - Nề nếp lớp: xếp hàng ra vào lớp trật tự, ổn định trật tự trong giờ học. * Cả lớp thảo luận theo nội dung nêu ở kế hoạch. - Nề nếp so hàng vào lớp phải trật tự, nghiêm túc không chen lắng, nhanh chóng. - Khắc phục tình trang không thuộc bài và chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2018_2019_tru.docx