Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong

A / MỤC TIÊU:

-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu

-Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị.

- Bài tập cần làm: B1; B2 (cột 1,2); B4.

B/ CHUẨN BỊ:

- Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít. Lít (cống lít)

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

docx 19 trang haihaq2 2880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 09 Thø 2 ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 2 : TOÁN
LÍT
A / MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu 
-Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị.
- Bài tập cần làm: B1; B2 (cột 1,2); B4.
B/ CHUẨN BỊ:
- Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít. Lít (cống lít)
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: Cho làm 2 bài.
- Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Lít ”
a/ Làm quen với biểu tượng “Sức chứa”
- GV lấy 2 cái ly to, nhỏ khác nhau rót đầy 2 ly nước cho HS quan sát:
+ Ly nào chứa được nhiều nước hơn?
+ Ly nào chứa được ít nước hơn?
 - GV hỏi HS như vậy đối với ly và bình 
b/ Giới thiệu lít – kí hiệu l:
- Vừa nêu, vừa cho quan sát mẫu: Để biết trong ly, ca, can, có bao nhiêu nước, người ta dùng đơn vị đo là lít. Nêu kí hiệu lít : l
- Rót túi nước 1 lít vào ca và cho hs nêu ca chứa bao nhiêu nước ?
- Cho hs đọc vạch chia của can.
c/ Luyện tập – thực hành:
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân.
- Nhận xét
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện cá nhân.
Nhận xét
* Bài 4: 
- H dẫn thực hiện vào vở.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho nhắc lại đơn vị đo vừa học, nêu kí hiệu.
- Về ôn lại bài.
Nhận xét tiết học.
+
+
- 1 HS làm: 63 54
 37 46
 100 100
- Nhắc lại
-Quan sát, nhận xét
+ Ly lớn. (HT-CHT)
+ Ly nhỏ. (HT-CHT)
+ Ly nước có ít nước hơn bình nước và ngược lại. (HT-CHT)
- Theo dõi
- Đọc đồng thanh đơn vị đo thể tích lít và nắm kí hiệu: l
- Quan sát và trả lời: Ca chứa 1 lít nước.
- Đọc 1l,2l (HT-CHT)
- Đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài vào sách và đổi để kiểm tra lẫn nhau.
- Nêu lại kết quả.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thực hiện vào bảng – trình bày.(HT-CHT)
 a/ 15 l + 5 l = 20 l 
 b/ 17 l – 6 l = 11 l 18 l – 5 l = 13 l
 Nhận xét
- Nêu đề bài
- Thực hiện bài. (HT)
 Số lít nước mắm cả 2 lần cửa hàng bán được là:
12 + 15 = 27 ( lít )
Đáp số: 27 lít
Nhận xét.
- Nêu và viết kí hiệu lít trên bảng con.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3: TOÁN*
RÈN TOÁN : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- HS làm được bài tập 1, 2, 3/21.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Tính:
- Đọc bài 1/21.
- Làm vào sách.
- Nhận xét.
 3.2: Bài tập 2: Số?
- Đọc bài 2/19.
- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét.
3.3: Bài tập 3: Giải toán có lời văn
- Đọc bài 3/19.
- HS tìm hiểu và tóm tắt:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết can bé có bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?
+ Muốn biết cả hai can có bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?
- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.
- Nêu lời giải khác?
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Tiết luyện toán học bài gì?
- Về nhà, xem và làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bảng con.
- Quan sát tóm tắt và nêu đề toán.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HT: Can to có 18l dầu, can bé có ít hơn 8l dầu.
+ HT: a) Can bé có bao nhiêu lít dầu?
Cả hai can có bao nhiêu lít dầu?
+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)
+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé có.
- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:
a) Số lít dầu can bé có là:
18 – 8 = 10 (lít)
b) Số lít dầu cả hai can có là:
18 + 10 = 28 (lít)
Đáp số: a) 10 lít
 b) 28 lít
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1 + 2 : TẬP ĐỌC: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( TIẾT 1 – 2)
A.MỤC TIÊU: 
	-Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). HiểuND chính của từng đoạn, nội dung của toàn bài; trả lời được nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
	-Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4) 
 - Biết đặt câu theo mẫu” Ai là gì?(BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
 * HS HT đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút).
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập (Tiết 1)”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. (4 HS)
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 1 . 
 Nhận xét
b/ Bảng chữ cái: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
 Nhận xét.
c/ Ôn luyện về từ chỉ người, chỉ cây cối, chỉ con vật.
B3/ 70 - Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
B4/ 70- Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm 4
Nhận xét
Tiết 2
d/ Ôn luyện các bài tập đọc, học thuộc lòng.( 4 HS)
- Cho bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 2.
- Nhận xét
đ/ Ôn luyện về cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?
B2/ 70 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
e/ Ôn luyện về xếp tên người theo bảng chữ cái.
B3/ 70 - Đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm 4
 - Nhận xét
 3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 3“
- Nhận xét.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 3 HS (HT) đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 3 HS (HT) đọc nối tiếp bảng chữ cái.
-Nêu yêu cầu của bài
- Thực hiện bài vào vở, một HS làm bảng phụ
Trình bày:
 + Chỉ người: bạn bè, Hùng.
 + Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
 + Chỉ con vật: thỏ, mèo.
 + Chỉ cây cối: chuối, xoài.
 - Nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Nhóm thực hiện tìm từ. Đại diện nhóm trình bày – nhận xét.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện và nêu miệng các câu đã đặt:
+ Bạn Bình là học sinh lớp hai.
+ Bạn Thư là học sinh giỏi.
 Nhận xét
-Đọc yêu cầu
- Nhóm tìm tên các nhân vật trong bài tập đọc của tuần 7 – 8 và ghi vào bảng. 
- Trình bày, nhận xét.
+ An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
Sau đó đọc lại tên các nhân vật.
- Vài HS đọc
TUẦN 09 Thø 3 ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- HS làm được bài tập 1, 2, 3/21.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
- Hát hoặc trò chơi nhẹ.
2. Giới thiệu bài: 
- Viết bảng tên bài: Tiết 1
3. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Tính:
- Đọc bài 1/21.
- Làm vào sách.
- Nhận xét.
 3.2: Bài tập 2: Số?
- Đọc bài 2/19.
- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét.
3.3: Bài tập 3: Giải toán có lời văn
- Đọc bài 3/19.
- HS tìm hiểu và tóm tắt:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết can bé có bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?
+ Muốn biết cả hai can có bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?
- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.
- Nêu lời giải khác?
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Tiết luyện toán học bài gì?
- Về nhà, xem và làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bảng con.
- Quan sát tóm tắt và nêu đề toán.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HT: Can to có 18l dầu, can bé có ít hơn 8l dầu.
+ HT: a) Can bé có bao nhiêu lít dầu?
Cả hai can có bao nhiêu lít dầu?
+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)
+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé có.
- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:
a) Số lít dầu can bé có là:
18 – 8 = 10 (lít)
b) Số lít dầu cả hai can có là:
18 + 10 = 28 (lít)
Đáp số: a) 10 lít
 b) 28 lít
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
- Tiết 1.
- Giơ bảng con.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3: CHÍNH TẢ: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 3)
A.MỤC TIÊU: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 3”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.( 4HS)
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 3.
- Nhận xét
b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.
B2/ 71- Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét.
c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về con vật, đồ vật, cây cối.
B3/ 71 - Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 4”. 
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui.
- Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình bày.
+ Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào, Bé.
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng, nở, đi, quét, nhặt, chơi.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện vào vở BT. Trình bày, n/x.
+ Cây mít nhà em trái sum sê.
+ Con mèo bắt chuột rất giỏi.
+ Em thích nghe kể chuyện cổ tích.
BUỔI SÁNG
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)
A.MỤC TIÊU: 
	 -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 5 ”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 5.
 Nhận xét
b/ Ôn kĩ năng kể theo tranh.
B2/ 72 - Cho đọc yêu cầu
-H.dẫn quan sát tranh và trả lời nội dung của từng tranh.
+Tranh 1: Hằng ngày, ai đưa Tuấn đến trường?
+ Tranh 2: Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được?
+ Tranh 3: Tuấn làm gì để giúp mẹ?
+ Tranh 4: Tuấn đến trường bằng cách nào?
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- Quan sát 4 bức tranh và trả lời tạo thành câu chuyện
+ Hằng ngày, mẹ Tuấn đưa Tuấn đến trường. 
( 3 HS)
+ Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được vì mẹ bị bệnh. (3 HS)
+ Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn nóng lên trán cho mẹ bớt nóng. (3 HS)
+ Tuấn đi bộ đến trường học.( 3 HS)
- Từng cặp hỏi- đáp nhau..
+ Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học. Hôm nay, mẹ bị bệnh nằm ở nhà. Tuấn rót nước cho mẹ uống thuốc. Sau đó, Tuấn đi bộ đến trường.
- Vài HS thực hiện.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 5)
A.MỤC TIÊU: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Nghe – viết chính xác, trình bài đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.
	* HS HT viết đúng, rõ ràng bài chính tả (tốc độ đạt trên 35 chữ / 15 phút.
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập –Tiết 4”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 4 
 Nhận xét
b/ Viết chính tả:
B2/ 71: GV nêu yêu cầu 
- GV đọc bài “ Cân voi”
-Giải nghĩa từ: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
-Bài này nói lên nội dung gì?
-HD viết từ khó: sứ thần, sai, dắt voi, xuống thuyền.
-GV đọc bài
- Nhận xét 
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài.
- Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.
- HS phân tích, viết bảng 
- Nghe- viết bài vào vở 
- Soát lỗi..
BUỔI CHIỀU
TIẾT 2: TIẾNG VIỆT*: 
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
A.MỤC TIÊU: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 3”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.( 4HS)
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 3.
- Nhận xét
b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.
B2/ 71- Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét.
c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về con vật, đồ vật, cây cối.
B3/ 71 - Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập – Tiết 4”. 
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui.
- Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình bày.
+ Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào, Bé.
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng, nở, đi, quét, nhặt, chơi.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện vào vở BT. Trình bày, n/x.
+ Cây mít nhà em trái sum sê.
+ Con mèo bắt chuột rất giỏi.
+ Em thích nghe kể chuyện cổ tích.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 3: TỰ HỌC*: 
TUẦN 09 Thø 4 ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: TÂP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 6)
A.MỤC TIÊU: 
	-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết giải ô chữ để tham gia trò chơi ô chữ (BT2).
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 7”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 8.
- Nhận xét
b/ Trò chơi ô chữ.
B2/ 74 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân điền từng dòng 1 theo gợi ý.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc từ xuất hiện theo cột dọc: 
- Nhận xét, tuyên dương.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị “Ôn tập tiết 9”.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân – lớp.
+ Dòng 1: Phấn.
+ Dòng 2: Lịch.
+ Dòng 3: Quần.
+ Dòng 4: Tí Hon.
+ Dòng 5: Bút.
+ Dòng 6: Hoa.
+ Dòng 7: Tư
+ Dòng 8: Xương.
+ Dòng 9: Đen.
+ Dòng 10: Ghế.
- Nhận xét từng dòng theo lượt giải.
- HS giơ tay để đọc từ ở cột dọc:
Phần thưởng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Vài HS đọc.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A / MỤC TIÊU:
-Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít 
-Biết số hạng, tổng.
-Biết giải bài toán với một phép cộng.
- Bài tập cần làm: B1(dòng 1,2); B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: 
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung ”
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân ( dòng 1,2 ).
 Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
* Bài 3: Nêu đề bài ( cột 1,2,3 ).
- Cho hs thi đua giữa 3 tổ
 Nhận xét
* Bài 4:
- Gợi ý cho hs nắm
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc bảng cộng 7, 1 HS đọc bảng cộng 8.
Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- Nêu miệng, cả lớp nhận xét
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 40 + 5 = 45 4 + 16 = 20
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 30 + 6 = 36 3 + 47 = 50
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng: 45 kg ; 45 l (HT-CHT)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét (HT)
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng
51
93
92
- Đọc đề bài
- Giải bài vào vở : Bài giải:
Số kg gạo của 2 lần bán được là:
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số: 83 kg
- Nhận xét
- HS nêu.
BUỔI SÁNG
TIẾT 5: TIẾNG VIỆT*
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
A. Mục tiêu:
- Chép đúng đoạn văn bài Con chim sáo trang 41.
- Làm được bài tập 2; 3a.
B. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn đoạn văn bài: Con chim sáo SGK/41.
 - Bảng phụ bài tập 2; 3a/41.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
- Hát hoặc trò chơi nhẹ.
2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện viết
- Viết bảng tên bài: Con chim sáo.
3. HD luyện viết:
3.1: Bài tập 1: Tập chép
- GV treo bảng phụ viết sẵn khổ cần chép.
- Gọi HS đọc bài chép.
- Đây là văn nên khi viết: Lùi vào 1 ô, và viết hoa. Tên riêng và sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
- Yêu cầu HS chuẩn bị tư thế và chép bài.
- Quan sát, giúp đỡ HS CHT viết cho đúng.
- Đọc, dò lại bài để soát.
- GV NX vài bài, nhận xét.
3.2: Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Bài 2 yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc từ mẫu.
- Tổ chức nhóm 4.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
3.3: Bài tập 3a:
- GVHD tìm từ:
- Thi tìm nhanh giữa nam – nữ.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống: ...ực ...ỡ
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập viết lại các tử đã viết sai vào vở nháp.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- HS đọc khổ cần chép. 
- Lắng nghe.
- HS tập chép.
- HS soát bài.
- Nộp NX bài sau.
- CHT: Nêu yêu cầu bài.
- CHT: Nêu từ mẫu.
- Nhóm 4 tìm từ khoảng 2 phút.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát bảng phụ và lắng nghe.
- Hoạt động cá nhân tìm từ, sau đó thi đua.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
- HS làm bảng con: rực rỡ
- Lắng nghe.
TUẦN 09 Thø 5 ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x +a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
-Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Bài tập cần làm: bài1(a, b, c, d, e); bài 2 (cột 1, 2, 3);bài 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các tấm bìa như phần bài học, bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
2/ Giới thiệu bài:“Tìm một số hạng trong một tổng”
a/ Tìm một số hạng trong một tổng.
- Treo lên bảng hình vẽ
- Nêu : + Hình chữ nhật bên trái có mấy ô vuông ? 
 + Hình vuông bên phải có mấy ô vuông?
 + Cả hai hình có mấy ô vuông?
 + Em làm tính gì?
 6 bằng 10 trừ mấy ?
 4 bằng 10 trừ mấy ?
- H.dẫn rút ra kết luận.
- H.dẫn thay bằng chữ x để tìm.
+ Cho HS quan sát như hình vẽ thứ hai. 
+ Nêu: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?
+ Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đó là x.
+ Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng với số ô vuông đã biết, tất cả có 10 ô vuông, ta viết : 
 x + 4 = 10
+ Trong phép tính trên:
x gọi là gì?
4 gọi là gì?
10 gọi là gì? 
+ Muốn tìm số hạng ta làm sao?
+ HD:
x + 4 = 10 6 + x = 10
x = 10 – 4 x = 10 – 6
x = 6 x = 4
- H.dẫn nêu qui tắc.
b/ Luyện tập – thực hành
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu ( a,b,c,d,e ). 
- HD câu a 
- Làm việc cá nhân.
-Hướng dẫn HS CHT làm bài.
-Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu (cột 1,2,3)
- Gợi ý thực hiện miệng.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
* Bài 3: Cho đọc đề bài. 
- HD tìm hiểu bài, tóm tắt và giải bài toán.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Vài HS đọc thuộc lòng bảng cộng.
 - Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
+ Có 6 ô vuông. (HT-CHT)
+ Có 4 ô vuông. (HT-CHT)
+ Có 10 ô vuông. (HT-CHT)
+ Tính cộng:
 4 + 6 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi số ô vuông phần thứ nhất, thì được số ô vuông phần thứ hai và ngược lại.(HT)
Quan sát và nêu:
+ Có 6 ô vuông bị che lấp.
- HS đọc: x cộng 4 bằng 10.
x gọi là số hạng.
4 gọi là số hạng
10 gọi là tổng.
+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. (HT)
-Nêu lại: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. (HT-CHT)
- Nhiều HS nêu lại qui tắc (thuộc lòng).
- Nêu yêu cầu
- HS thực hiện bảng con các bài còn lại.
x + 5 = 10 x + 8 = 19
 x = 10 – 5 x = 19 – 8
 x = 5 x = 11
- Đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là số hạng, tổng:
Số hạng
12
 9
10
Số hạng
 6
1
24
 Tổng 
18
10
34
- Đọc đề bài, nêu cách làm.
- Giải vào vở 
Bài giải:
Số học sinh gái lớp học đó có là:
35 – 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh.
- Vài HS nhắc lại qui tắc.
BUỔI SÁNG
TIẾT 4 : TẬP VIẾT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 7)
A.MỤC TIÊU: 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: 
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 7.
- Nhận xét
b/ Ôn luyện cách tra mục lục sách.
B2/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình bày.
- Nhận xét
d/ Ôn cách nói lời mời, yêu cầu, đề nghị.
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị “ Ôn tập tiết 8”
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm dựa vào mục lục ở cuối sách để nêu tên các bài ở tuần 8 .
- Đọc nối tiếp tên các bài.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng. Nhận xét
a/ Mẹ ơi ! Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cô nhân ngày 20 / 11 mẹ nhé.
b/ Để chào mừng ngày 20 / 11 mời bạn Lan hát bài “ Bụi phấn”.
c/ Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cho em.
- HS thực hiện.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 2 : CHÍNH TẢ 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 8)
A.MỤC TIÊU: 
	 -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể(BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT 3)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 6”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 6 
 Nhận xét
b/ Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét.
c/ Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện nhóm 4 khoảng 4 phút.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 bạn cùng bàn thực hiện.
+ Cảm ơn bạn đã giúp mình.
+ Xin lỗi cậu, tớ vô ý quá !
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện nhóm. Trình bày, nhận xét.
+ ..mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không, hở mẹ ?........lúc mơ, 
- Vài hs thực hiện.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 3: TIẾNG VIỆT*: 
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC
A. Mục tiêu:
- Làm được các bài tập 1, 2, 3/40.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài tập 2.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
- Hát 
2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện đọc
- Viết bảng tên bài: Ôn tập tiết 1.
3. HD luyện đọc: 
3.1: Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ viết sẵn câu hỏi:
- Vài học sinh đọc CN-Lớp đọc thầm.
- Bạn Na được thưởng vì điều gì?
- GV nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
3.2: Bài tập 2:
- GV treo bảng phụ viết bài tập 2/40.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo câu mẫu:
Na là một cô bé tốt bụng.
- Vài HS đặt trước lớp.
- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét.
3.3: Bài tập 3:
- GV treo bảng phụ bài tập 3.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- Y/c HS mở mục lục sách tuần 7 và làm vào SGK khoảng 3 phút.
- Gọi vài HS nêu đáp án.
- Các em dùng bảng con viết chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Đặt một câu có từ tốt bụng.
- Về nhà, tập đọc lại bài và chuẩn bị tiết luyện viết.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- Quan sát bảng phụ và mở sách giáo khoa/17. 
- Vài HS đọc cá nhân.
- Bạn Na được thưởng vì tấm lòng tốt bụng.
- Đọc ĐT và viết đáp án vào sách.
- Quan sát.
- Quan sát.
- 2HT đặt câu trước em.
- Làm bài cá nhân khoảng 3 phút.
- HS đọc trước lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Nêu yêu cầu.
- Làm cá nhân.
- Nêu đáp án:
a) Tên bài Tập đọc thứ ba trong tuần: Cô giáo lớp em.
b) Nội dung của bài Tập viết: Chữ hoa E, Ê.
c) Bài Chính tả thứ nhất ở trang: 57.
d) Nội dung bài Tập làm văn: Kế ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu.
- Nhận xét.
- Vài HS nêu.
TUẦN 09 Thø 6 ngµy 02 th¸ng 11 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: TOÁN 
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
A. Mục tiêu:
- HS làm được bài tập 1, 2, 3/21.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
- Hát hoặc trò chơi nhẹ.
2. Giới thiệu bài: 
- Viết bảng tên bài: Tiết 1
3. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Tính:
- Đọc bài 1/21.
- Làm vào sách.
- Nhận xét.
 3.2: Bài tập 2: Số?
- Đọc bài 2/19.
- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét.
3.3: Bài tập 3: Giải toán có lời văn
- Đọc bài 3/19.
- HS tìm hiểu và tóm tắt:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết can bé có bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?
+ Muốn biết cả hai can có bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?
- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.
- Nêu lời giải khác?
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Tiết luyện toán học bài gì?
- Về nhà, xem và làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bảng con.
- Quan sát tóm tắt và nêu đề toán.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HT: Can to có 18l dầu, can bé có ít hơn 8l dầu.
+ HT: a) Can bé có bao nhiêu lít dầu?
Cả hai can có bao nhiêu lít dầu?
+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)
+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé có.
- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:
a) Số lít dầu can bé có là:
18 – 8 = 10 (lít)
b) Số lít dầu cả hai can có là:
18 + 10 = 28 (lít)
Đáp số: a) 10 lít
 b) 28 lít
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
- Tiết 1.
- Giơ bảng con.
BUỔI SÁNG:
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 9)
A.MỤC TIÊU: 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Đọc phần A và tìm được câu trả lời ở phần B.
B.CHUẨN BỊ:
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 9”
a/ Đọc thầm mẫu chuyện: Đôi bạn.
A/ 75 - Cho đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm, CN.
b/ Dựa theo nội dung bài học, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân vào SGK/75-76 khoảng 5 phút.
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị: “Sáng kiến của bé Hà”
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm bài đọc: Đôi bạn.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng và giải thích nếu biết.
1-b; 2-b; 3-c; 4-c; 5-a.
- Nhận xét, tuyên dương và giải thích.
- HS thực hiện.
BUỔI SÁNG:
TIẾT 2: TIẾNG VIỆT*: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 10)
A.MỤC TIÊU: 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: 
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 7.
- Nhận xét
b/ Ôn luyện cách tra mục lục sách.
B2/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình bày.
- Nhận xét
d/ Ôn cách nói lời mời, yêu cầu, đề nghị.
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị “ Ôn tập tiết 8”
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm dựa vào mục lục ở cuối sách để nêu tên các bài ở tuần 8 .
- Đọc nối tiếp tên các bài.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng. Nhận xét
a/ Mẹ ơi ! Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cô nhân ngày 20 / 11 mẹ nhé.
b/ Để chào mừng ngày 20 / 11 mời bạn Lan hát bài “ Bụi phấn”.
c/ Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cho em.
- HS thực hiện.
BUỔI SÁNG
TIẾT 4: TOÁN*: 
LUYỆN TOÁN
A / MỤC TIÊU:
 - HS thuộc được các bảng cộng đã học.
 - Dựa vào các bảng cộng đã học để tính và đặt tính đúng.
 - Biết giải một bài toán với một phép tính cộng.
 - Bài tập cần làm 1, 2, 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các dạng bài toán. Bảng tóm tắt bài toán giải có lời văn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/KTBC: Đặt tính rồi tính:
35 + 47 9 + 56 
- Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Ôn tập”
Luyện tập -Thực hành các bài tập sau:
* Bài 1 : Tính nhẩm
9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4 = 6 + 5 = 
9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 = 
9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6 = 6 + 7 = 
9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 6 + 8 = 
9 + 6 = 8 + 7 = 7 + 8 = 6 + 9 =

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_truo.docx