Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép chia - Hoàng Thị Mỹ Trang
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:6 : 2 = 3
Đọc là Sáu chia hai bằng ba
Dấu : gọi là dấu chia.
Viết là 6 : 2 = 3
Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2
Đọc là Sáu chia ba bằng hai
Viết là 6 : 3 = 2
Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô:
3 x 2 = 6
Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô:
6 : 2 = 3
Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần:
6 : 3 = 2
Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia
tương ứng:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép chia - Hoàng Thị Mỹ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH, THCS & THPT VICTORYGV: HOÀNG THỊ MỸ TRANG – TỔ 2PHÉP CHIA1. Tìm hiểu về phép chia2. Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia3. Bài tập vận dụngNỘI DUNGTìm hiểu về phép chia3 x 2 = 66 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:6 : 2 = 3Đọc là Sáu chia hai bằng ba Dấu : gọi là dấu chia. Viết là 6 : 2 = 3 Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 6 : 3 = 2 Đọc là Sáu chia ba bằng haiViết là 6 : 3 = 2 Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chiaMỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô: Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô:Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần: 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2Nhận xét3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2623632Thừa sốThừa sốTíchBài tập vận dụngBài 1:Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu):Mẫu:4 x 2 = 88 : 2 = 48 : 4 = 2a) 3 x 5 = 15b) 4 x 3 = 12c) 2 x 5 = 10 3 x 5 = 1515 : 5 = 315 : 3 = 5a) 4 x 3 = 1212 : 3 = 412 : 4 = 3b) 2 x 5 = 1010 : 5 = 210 : 2 = 5c)Bài 2: Tính:a) 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = b) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = 12432054HẸN GẶP LẠI CÁC CON
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_phep_chia_hoang_thi_my_trang.pptx