Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Khối 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH & THCS Tân Thịnh

Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Khối 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH & THCS Tân Thịnh

1. Đọc lại các bài đã học

 + Trên các miền đất nước

 + Chuyện quả bầu

 + Khám phá đáy biển ở Trường Sa

 + Hồ Gươm

 + Cánh đồng quê em

2. Luyện chữ

 Cháu thăm nhà Bác

 Cháu vào thăm nhà Bác

 Trời vui nên nắng tràn

 Vườn vui hoa nở khắp

 Ngan ngát mùi phong lan.

 Ngôi nhà sàn xinh xinh

 Dưới bóng cây vú sữa

 Không gian đầy tiếng chim

 Mặt hồ xôn xao gió.

 Gió động cửa nhà sàn

 Ngỡ Bác ra đón cháu

 (Vân Long)

 

doc 3 trang Hà Duy Kiên 30/05/2022 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Khối 2 - Năm học 2021-2022 - Trường TH & THCS Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022
Trường: TH&THCS TÂN THỊNH
BÀI TẬP GIAO NGHỈ DỊCH KHỐI 2
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
1. Đọc lại các bài đã học
 + Trên các miền đất nước
 + Chuyện quả bầu
 + Khám phá đáy biển ở Trường Sa
 + Hồ Gươm
 + Cánh đồng quê em
2. Luyện chữ
 Cháu thăm nhà Bác
 Cháu vào thăm nhà Bác
 Trời vui nên nắng tràn
 Vườn vui hoa nở khắp
 Ngan ngát mùi phong lan.
 Ngôi nhà sàn xinh xinh
 Dưới bóng cây vú sữa
 Không gian đầy tiếng chim
 Mặt hồ xôn xao gió.
 Gió động cửa nhà sàn
 Ngỡ Bác ra đón cháu 
 (Vân Long)
3. Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng:
 a) c hoặc k 
- con ò / . - đàn iến / .
- con ua / .. - thước ẻ / . 
b) l hoặc n
- ăn o / - o lắng / 
- gánh ặng / . - im ặng / .. 
c) an hoặc ang 
- l xóm / .. - l .. gió / 
- quạt n / .. - nở n / .
4. Luyện viết đoạn văn 
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về đồ dùng học tập mà em yêu thích.
Gợi ý:
Đồ dùng học tập em thích có tên là gì?
Hình dáng, màu sắc của nó như thế nào?
Công dụng của nó ra sao?
Em bảo quản đồ dùng học tập đó như thế nào?
------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN: ÔN TẬP
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: 
a) Số 235 đọc là: .
b) Số gồm ba trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là: ...
c) 230, 232, .., .., .., ,242, ,246.
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng 
Số nào là số bé nhất trong các số sau: 121; 211; 212; 221
 A. 121
B. 212 
C. 211
D. 221
Bài 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 8dm = .cm
A. 8000
B. 80
C. 800
D. 8
Bài 4. Thực hiện yêu cầu sau 
a) Hãy viết số liền trước số bé nhất có ba chữ số:.......................................................
b) Hãy viết số liền sau số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:.......................................
Bài 5. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Trả lời: 
Bài 6. Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.
A. 890	 B. 887	 C. 788	D. 987
Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 300 + 20 + 8 = 328
c. 6km= 600m
b. 5m = 500dm 
d. 1 ngày = 24 giờ
Bài 8. Đặt tính rồi tính 
342 + 167
.......................
.......................
.......................
........................
57 + 116
.......................
.......................
.......................
........................
525 – 117
.......................
.......................
.......................
........................
744 – 80
.......................
.......................
.......................
........................
Bài 9. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm 
Bài 10. Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_khoi_2_nam_hoc_2021_2022.doc