Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12

Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác,trình bày đúng đoạn văn trong bài từ:Từ các cành lá đến như sữa mẹ .Làm đúng bài tập chính tả

2. Kỹ năng: HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ.

3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. Các hoạt động dạy học:

1.Ôn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 

doc 62 trang haihaq2 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 tháng 6 năm 2019 
Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài:Tình yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. Trả lời được các câu hỏi của bài. 2. Kỹ năng: HS đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ.Thể hiện rõ lời kể và lời nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. 	
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV: Hướng dẫn cách đọc.
HS: Đọc nối tiếp từng câu.HD phát âm các từ khó
Đọc nối tiếp câu lần 2.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Đọc nối tiếp đoạn lần 2.
HS: Đọc từng đoạn trong nhóm.
Các nhóm thi đọc. 
GV cùng lớp nhận xét bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay.
Các nhóm phân vai
Thi đọc toàn bộ câu chuyện.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
Hoạt động 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài:
CH: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
CH:Khi trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì? 
CH: Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ nói gì?( HS khá gỏi)
HS:Thảo luận nêu ý kiến.
GV:Hỏi nội dung bài.
Vùng vằng, la cà, rét, khản tiếng, sữa trắng,...
-Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi
-Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc
-Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng
*Nội dung: Tình yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
4. Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà luyện đọc lại.
Tiếng việt
LUYỆN VIẾT: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác,trình bày đúng đoạn văn trong bài từ:Từ các cành lá đến như sữa mẹ .Làm đúng bài tập chính tả
2. Kỹ năng: HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1:.Hướng dẫn viết bài.
GV: Đọc đoạn bài viết. 
HS: Đọc lại bài.
CH:Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế nào?
CH: Quả trên cây xuất hiện ra sao?
CH:Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy đọc từng câu đó.
HS: Đọc câu 1,2,4.
*Luyện viết chữ khó.
Hoạt động 3: Viết bài vào vở.
GV: Đọc bài
HS: Chép bài vào vở.
GV: Theo dõi và hướng dẫn HS viết bài vào vở.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét bài viết.
Hoạt động3: Làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu
HS: Làm bài vào nháp, 4 HS lên chữa bài tiếp nối.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng. 
- Træ ra bÐ tÝ, në tr¾ng nh­ m©y.
- Lín nhanh, da c¨ng mÞn, xanh ãng ¸nh, råi chÝn.
Câu 1,2,4
- xuÊt hiÖn,r¬i, trµo ra, 
Bµi 2: §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh?
Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
4. Củng cố: 
GV tuyên dương bạn viết đẹp.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
____________________________________
Toán	 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cách tìm số bị trừ.Biết vẽ đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau đặt tên điểm đó. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tính và vẽ đoạn thẳng.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số bị trừ
HS: Đọc yêu cầu bài.
GV:Hướng dẫn HS làm bài.
HS: Thực hiện vào bảng con.
GV nhận xét chốt bµi ®óng.
HS ®äc yªu cÇu bµi.
GV: Chia nhãm giao nhiÖm vô
HS:Lµm bµi trong nhãm. §¹i diÖn c¸c nhãm g¾n bµi ch÷a bµi.
GV: Cïng líp nhËn xÐt chèt bµi ®óng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn điền số và vẽ đoạn thẳng
HS: Nªu yªu cÇu cña bµi.
GV: Ghi bµi, h­íng dÉn HS lµm bµi.
HS:3 HS kh¸,giái lªn lµm bµi.
GV cïng líp nhËn xÐt ch÷a bµi.
HS: Nªu yªu cÇu cña bµi.
GV: VÏ c¸c ®iÓm lªn b¶ng, h­íng dÉn HS lµm bµi.
HS: Lµm bµi vµo nh¸p.1 HS lªn vÏ bµi trªn b¶ng.
GVcïng líp nhËn xÐt bµi.
Bµi 1 T×m x
x - 3 = 9 x - 8 = 16
 x = 9 + 3 x = 16 + 8
 x = 12 x = 24
x - 20 = 35 x - 15 =25
 x = 35 + 20 x = 25 + 15
 x = 55 x = 40
Bµi 2 ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
Sè bÞ trõ
11
20
58
83
55
Sè trõ
 5
11
32
48
19
HiÖu
 6
 9
26
35
36
Bµi 3:
 8 - 4 4 
 9 - 7 2
 9 - 9 0
Bµi 4: 
a) VÏ ®o¹n th¼ng AB vµ ®o¹n th¼ng CD.
B) §o¹n th¼ng AB vµ ®o¹n th¼ng CD c¾t nhau t¹i mét ®iÓm. H·y ghi tªn ®iÓm ®ã.
 C . . B
 O
 A . . D
4.Củng cố: 
- GV nhắc lại cách tìm số bị trừ. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà làm lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
__________________________________________________________________
Tuần 13
 Tiếng việt Thứ bảy ngày 1 tháng 12 năm 2012
LUYỆN ĐỌC: BÔNG HOA NIỀM VUI
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong chuyện.
2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện đoc.
GV đọc mẫu 
HS tiếp nối nhau đọc từng câu
Đọc đúng từ ngữ khó.
Đọc từng đoạn trước lớp
HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
GV nhận xét và sửa chữa cho HS.
HS đọc lại từng đoạn trước lớp.
HS đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
GV nhận xét và sửa chữa.
Đọc phân vai
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
CH: Mới sáng tinh mơ, chị đã vào vườn hoa để làm gì?
CH: Vì sao chị không tự ý hái bông hoa niềm vui?
CH: Khi biết Chi cần bông hoa cô giáo nói như thế nào?
CH: Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
CH: Em hãy nêu nội dung của câu chuyện?HS Nhắc lại nội dung bài
- Lộng lẫy, Chi nói, ốm nặng, kẹt mở.
- (Người dẫn chuyện, chi, cô giáo).
- Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịucơn đau của bố. 
- Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn. 
- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em.
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
*Nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong chuyện. 
4. Củng cố: 
GV: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
	_______________________________________
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Viết đúng đoạn văn trong bài từ: Em hãy hái...hiếu thảo.Làm đúng bài tập chính tả
2. Kỹ năng: HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bài.
GV: Đọc đoạn bài viết. 
HS: Đọc lại bài.
Viết từ khó
GV đọc cho HS viết bảng con
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa chữa
Hoạt động 2: Viết bài vào vở.
GV: Đọc bài
HS: Chép bài vào vở.
GV: Theo dõi và hướng dẫn HS viết bài vào vở.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét bài viết.
 Hoạt động3: Làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu
GV: Trưng bảng phụ hướng dẫn HS làm bài.
HS: Làm bài vào nháp, HS lên chữa bài tiếp nối.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng
-Trái tim, nửa, hiếu thảo
Bài 3:Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp
a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.
- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một tiếng rõ to
4. Củng cố: 
GV tuyên dương bạn viết đẹp.
5. Dặn dò: GV nhận xét giờ học.
_________________________________________________________
Toán	 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cho Hs thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 .Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 14-8.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm và giải toán có lời văn
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn tính nhẩm và đặt tính
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: nhăm và nêu kết quả
HS: Nêu yêu cầu
HS: làm bảng con
GV: Nhận xét 
Hoạt động : Hướng dẫn giải bài toán có lời văn
HS: Nªu yªu cÇu cña bµi.
GV: HD tóm tắt và giải bài
HS: Làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài
GV nhận xét cho điểm
Bµi 1 Tính nhẩm
8 + 6 =14
6 + 8 =14
14 – 8 = 6
14 – 6 = 8
9 + 5 =14 4 + 9 =13
14 – 9 = 5
14 – 5 = 9
 7 + 7 = 14
14 – 7 = 7
14 – 4 = 10
14 – 10 = 4
14 – 4 - 3=7
14 – 7 = 7
14 – 4 – 2=8
14 – 6 = 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 -
14
 -
14
 -
14
-
14
 8
 6
 9
 5
 6
 8
 5
 9
Bài 3:
Tóm tắt:
Có : 14 xe đạp
Bán : 8 xe đạp
Còn lại :...xe đạp?
Bài giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là
14 – 8 = 6( xe)
Đáp số; 6 xe đạp
4.Củng cố: 2p
GV củng cố bài 
Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p
 - Về nhà làm lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
Tập làm văn 
 ÔN TẬP TIẾT 6
I. Mục tiêu:
: Đọc đúng, các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
Hiểu được nội dung chính của từng đoạn, nội của cả bài, trả lời được các câu hỏi về 
nội dung bài tập đọc.Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù họp tình huống cụ thể, đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 Hướng dẫn HS ôn tập.
HS đọc theo từng đoạn, cả bài.
GV quan sát và sửa chữa.
Thực hành làm bài tập
HS: nêu yêu cầu bài. 
HS suy nghĩ và làm bài ra nháp.
GV nhận xét và bổ xung: 
HS yêu cầu, đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy
HS làm bảng phụ.
GV quan sát và sửa chữa.
GV nhận xét và bổ xung: 
Ôn các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.
- Có công mài sắc có ngày nên kim
- Phần thưởng 
- Làm việc thật là vui
- Bạn của Nai Nhỏ
- Ngôi trường mới.
- Bàn tay dịu dàng
Bài 1:Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)
a. Cảm ơn bạn đã giúp mình.
b. Xin lỗi bạn nhé.
c. Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.
d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ 
Bài 2: Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
 Nằm mơ
 .nhưng con chưa kịp thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi . Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không , hở mẹ? 
 .nhưng lúa mơ , con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
Tuần 10
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Luyện đọc 
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I: Mục tiêu :HS đọc lưu loát ,biết ngắt nghỉ sau dấu câu 
II :Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy hoạt động dạy học
TG 
Nội dung
GV đọc mẫu toàn bài 
GV hướng dẫn đọc 
HS đọc nối tiếp câu 
GV sửa sai cho HS 
HS đọc nối tiếp đoạn 
HS đọc đoạn trong nhóm 
Đại diện nhóm đọc 
HS thi đọc giữa các nhóm 
HS đọc phân vai 
HS thi đọc 
GV cùng HS nhận xét đánh giá 
Biểu dương khen ngợi những HS đọc tốt 
GV dặn dò HS về nhà đọc bài 
35p
3 đoạn
Người dẫn chuyện 
Bé Hà 
Bố 
Ông 
Toán 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số theo đơn vị lít. Biết sử dụng ca một lít chai 1 lít để đong đo nước, dầu biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít.
II: Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
 TG
Nội dung
HS đọc yêu cầu của bài.
HS nêu miệng.
GV ghi bảng.
GV nhận xét.
HS đọc yêu cầu của bài 
HS làm bài vào vở.
GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài.
HS quan sát hình vẽ 
HS rót nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau, có thể rót được mấy cốc như thế? 
GV nhận xét.
Bài 1: Tính
 2l + 1l = 3l
26l + 5l = 31l
45l - 5l = 40l
35l – 12l = 23l
 3l + 7l – 1l = 9l
 26l - 4l +15l = 37l
Bài 2: 
 Bài giải
Số l dầu thùng 2 có là:
26 - 2 = 24 (1ít)
 Đáp số: 24 lít dầu
Bài 3: Thực hành
(Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc).
Luyện viết : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I :mục tiêu :HS viết đúng trình bày sạch đẹp đoạn 1 và 2 bài 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung 
GV đọc mẫu bài viết 
2 HS đọc bài 
HS viết từ khó vào bảng con 
GV hướng dẫn cách trình bày bài 
GV đọc bài cho HS viết 
HS viết bài vào vở 
GV đọc bài ,HS soát lỗi 
GV chấm bài ,nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
GV dặn HS về viết bài
sáng kiến ,ngạc nhiên , 
	Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 
Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l. Biết số hạng,tổng.Biết giải bài toán với một phép cộng. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS nêu yêu cầu bài
HS tính nhẩm .
GV: ghi bảng.
GV nhận xét 
HS đọc yêu cầu của bài
GV viết kết quả vào bảng phụ
GV nhận xét 
HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán
GV hướng dẫn HS giải.
HS lên bảng giải.
GV nhận xét 
HS quan sát hình và khoanh kết quả đúng
HS Nêu miệng
GV nhận xét
Bài 1: Tính
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 
 55+ 5 = 60
 20 + 6 = 26
 7 + 10 = 17
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng 
24
55
53
17
Số hạng 
17
28
29
36
Tổng
41
83
82
53
Bài 3 Giải bài toán theo tóm tắt
Bài giải:
Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
45 + 28 = 73 (kg)
 Đáp số: 73 kg gạo
Bài 4: 
- Túi gạo cân nặng 3kg vì vậy phải khoanh vào chữ C.
Luyện đọc 
BƯU THIẾP
I: Mục tiêu :HS đọc lưu loát ,biết ngắt nghỉ sau dấu câu 
II :Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy hoạt động dạy học
TG 
Nội dung
GV đọc mẫu toàn bài 
GV hướng dẫn đọc 
HS đọc nối tiếp câu 
GV sửa sai cho HS 
HS đọc nối tiếp từng bưu thiếp 
HS đọc từng bưu thiếp trong nhóm 
Đại diện nhóm đọc 
HS thi đọc giữa các nhóm 
HS thi đọc 
GV cùng HS nhận xét đánh giá 
Biểu dương khen ngợi những HS đọc tốt 
GV dặn dò HS về nhà đọc bài 
35p
3 bưu thiếp 
Luyện viết : ÔNG VÀ CHÁU 
I :mục tiêu :HS viết đúng trình bày sạch đẹp bài thơ 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung 
GV đọc mẫu bài viết 
2 HS đọc bài 
HS viết từ khó vào bảng con 
GV hướng dẫn cách trình bày bài 
GV đọc bài cho HS viết 
HS viết bài vào vở 
GV đọc bài ,HS soát lỗi 
GV chấm bài ,nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
GV dặn HS về viết bài
Keo ,khoẻ ,buổi trời chiều ,rạng sáng .
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Toán 	TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG 
I. Mục tiêu:
 Biết tìm x trong các bài tập dạng x+a = b, a+x =b( với a, b lá các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. Biết giải bài toán có một phép trừ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS đọc yêu của bài. 
HS làm bảng con
GV nhận xét bổ xung.
HS nối tiếp nhau đọc kết quả
GV ghi kết quả trên bảng phụ
HS nêu yêu cầu bài toán
HS tóm tắt.
CH: Bài toán cho biết gì?
CH: Bài toán hỏi gì?
HS làm bài vào vở.
GV quan sát và giúp HS làm bài.
HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét và sửa chữa.
(10p)
(10p)
(15p)
Bài 1: Tìm x
 x + 3 = 10 x + 8= 10
 x = 10-3 x = 10- 8
 x = 7 x = 2
	x +2= 19
 x = 19 - 2
 x = 17
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng 
32
 19
 14
 21
Số hạng
 6
 15
 24
 21
Tổng
38
 34
 38
 42
Bài 3:
 Tóm tắt
Gµ vµ thá :36 con 
Trong ®ã :gµ 20 con 
Thá : ...con ?
Bài giải:
 Sè thá cã lµ 
 36 -20 =16 (con )
 Đáp số: 16 con thá 
Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, 
 DẤU CHẤM HỎI 
I. Mục tiêu: 
HS tìm được một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng;xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại. Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*HS: Đọc yêu cầu bài trong SGK.
HS: Trả lời miệng.
GV: Nhận xét chốt bài đúng
HS: Đọc yêu cầu bài.
GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ.
HS: Thảo luận trong nhóm 4 ghi bài vào phiếu. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV cùng lớp nhận xét chốt kết quả đúng.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Gắn bài lên bảng.
HS: Làm bài vào nháp.Chữa bài trên bảng.
GVcùng lớp nhận xét bài.
Bµi 1:
T×m nh÷ng tõ chØ ng­êi trong gia ®×nh, hä hµng ë c©u chuyÖn S¸ng kiÕn cña bÐ Hµ. 
-Bè, «ng, bµ, con, mÑ,cô giµ, c«, chó, con ch¸u, ch¸u.
Bµi 2:
Cô, «ng, bµ, cha,mÑ, chó,b¸c,c«. d×, thÝm, cËu, mî,con d©u, con dÓ, ch¸u , ch¾t, chót, chÝt, 
Bµi 3
Nam biÕt viÕt. ViÕt .n÷a kh«ng ? 
 - D¹ cã. ChÞ chÝnh t¶”
Nam xin lçi bµ v× ch÷ xÊu vµ cã nhiÒu lçi chÝnh t¶.Nhng ch÷ trong th lµ ch÷ chÞ cña Nam, chø kh«ng ph¶i ch÷ cña Nam, v× Nam ch­a biÕt viÕt.
Tập làm văn 
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I : Mục tiêu :HS biết kể về người thân 
Viết một đoạn văn ngắn kể về người thân 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS đọc yêu cầu bài tập 
GV hướng dẫn hs làm bài 
HS viết bài vào vở 
HS đọc bài trước lớp 
GV cùng HS nhận xét 
Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về ông bà 
Ví dụ :Bà em năm nay đã 60 tuổi .Mái tóc của bà vẫn còn đen .Trước khi nghỉ hưu bà là công nhân nhà máy trè Sơn Dương .Bà luôn hiền hậu và yêu thương em 
Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC
TRONG NHÀ 
Mục tiêu : Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh, tìm được các từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ. 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
.
Hướng dẫn làm bài
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
HS quan sát tranh thảo luận nhóm. 
CH:Trong tranh có đồ vật nào ?
 GV nhận xét bài cho HS
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp 
Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh, đáng yêu 
 GV nhận xét bài cho HS
(1p)
(27p)
Bài 1:
Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?
- 1 bát hoa to đựng thức ăn.
- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa
- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.
Bài 2:Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ
- Việc làm nhờ ông giúp nhiều hơn ông giúp nhiều hơn ?
(Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu)
Tập làm văn 
CHIA BUỒN, AN ỦI )
I. Mục tiêu:
Biết nói lời chia buồn, an ủi, đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể.Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
.Hướng dẫn làm bài tập 
HS đọc yêu cầu
- Nói với ông, bà 2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình
GV nhắc HS nói lời thăm hỏi sức khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan tâm và tình cảm thương yêu.
HS tiếp nối nhau nói.
HS đọc yêu cầu
Nói lời an ủi của em với ông bà
a.Khi cây hoa do ông trồng bị chết?
b.Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ ?
GV nhận xét.
HS đọc yêu cầu
HS viết bài.
GVquan sát và hướng dẫn HS yếu.
HS đọc bài viết.
GV nhận xét.
1p)
(27p)
Bài 1:
 VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ 
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ. Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
Bài 2: Miệng
- Ông đừng tiếc ông như ngày mai cháu với ông bà sẽ trồng một cây khác
-Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ mua tặng bà chiếc kính khác.
Bài 3: Viết
Viết thư ngắn – như viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bão. 
Ông bà yêu quý!
 Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm. Ông bà có khoẻ không ạ? Nhà cửa ở quê có việc gì không ạ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và may mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều
 Hoàng Sơn
TUẦN 13 
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Luyện đọc 
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA 
I: Mục tiêu :HS đọc lưu loát ,biết ngắt nghỉ sau dấu câu 
II :Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy hoạt động dạy học
TG 
Nội dung
GV đọc mẫu toàn bài 
GV hướng dẫn đọc 
HS đọc nối tiếp câu 
GV sửa sai cho HS 
HS đọc nối tiếp đoạn 
HS đọc từng bưu thiếp trong nhóm 
Đại diện nhóm đọc 
HS thi đọc giữa các nhóm 
HS thi đọc 
GV cùng HS nhận xét đánh giá 
Biểu dương khen ngợi những HS đọc tốt 
HsS đọc diễn cảm
GV nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
35p
ham chơi ,la cà ,kì lạ , 
Luyện viết SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I :mục tiêu :HS viết đúng trình bày sạch đẹp đoạn viết 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung 
GV đọc mẫu bài viết 
2 HS đọc bài 
HS viết từ khó vào bảng con 
GV hướng dẫn cách trình bày bài 
GV đọc bài cho HS viết 
HS viết bài vào vở 
GV đọc bài ,HS soát lỗi 
GV chấm bài ,nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
GV dặn HS về viết bài
cành lá ,đài hoa ,dòng sữa , 
Toán 
	31 - 5 
I. Mục tiêu:
: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dang 31 – 5. Biết giải bài toán có một phép tính trừ.Nhận biết giao điểm hai của đoạn thẳng. 
.
Hoạt động của thầy và trò
 G
Nội dung
.
HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bảng con
GVnhận xét yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. 
HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.
GV theo dõi và giúp HS làm bài.
HS lên bảng làm bài 
GV nhận xét.
HS đọc đề bài
GV hướng dẫn HS làm bài.
HS làm bài vào vở.
GV giúp HS
HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét và chốt kết quả đúng. 
(8p)
(20p)
Bài 1Tính.
 51	 41	 61
- 5 - 3 - 7
 46 38 54
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. 
a. 51 và 4; b, 21 và 6; c, 71 và 8
 51	21	71
- 4 - 6 - 8 
 47 15 63
Bài 3: 
Tóm tắt
 Có : 51 quả trứng
 Ăn : 8quả
 Còn : Quả trứng?
Bài giải:
 Số trứng còn lại là:
 51 – 8 = 43 ( quả)
 Đáp số: 43 quả trứng.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Toán	51 - 15 
I. Mục tiêu:
Biết thực phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 -15.	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS đọc yêu cầu.
HS Thực hiện vào bảng con.
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc yêu cầu.
GV: Hớng dẫn HS làm bài vào nháp.
HS: Làm bài vào nháp, 3 HS chữa bài trên bảng.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Hớng dẫn HS làm bài.
HS: Làm bài vào vở, đổi bài chữa bài.
GV: Thu chấm bài nhận xét bài.
(1p)
(8p)
(19p)
Bài 1: Tính.
 81 31 51 71 61 
- 46 - 17 - 19 - 38 - 25
 35 14 32 33 36
Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
 81 và 41 51 và 25 91 và 9 
 81 51 91
 - 41 - 25 - 9
 40 26 82
 Bµi 3 T×m x
x + 16 = 41 x + 34 = 81
 x = 41 - 16 x = 81 - 34
 x = 25 x = 47
 19 + x = 61
 x = 61 -19
 x = 42
Luyện đọc 
MẸ
I: Mục tiêu :HS đọc lưu loát ,biết ngắt nghỉ sau dấu câu 
II :Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy hoạt động dạy học
TG 
Nội dung
GV đọc mẫu toàn bài 
GV hướng dẫn đọc 
HS đọc nối tiếp câu 
GV sửa sai cho HS 
HS đọc nối tiếp đoạn 
HS đọc từng bưu thiếp trong nhóm 
Đại diện nhóm đọc 
HS thi đọc giữa các nhóm 
HS thi đọc 
GV cùng HS nhận xét đánh giá 
Biểu dương khen ngợi những HS đọc tốt 
HsS đọc diễn cảm bài thơ 
GV nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
35p
lặng rồi ,lời ru ,ngôi sao , 
Luyện viết 	MẸ
I :mục tiêu :HS viết đúng trình bày sạch đẹp đoạn viết 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung 
GV đọc mẫu bài viết 
2 HS đọc bài 
HS viết từ khó vào bảng con 
GV hướng dẫn cách trình bày bài 
GV đọc bài cho HS viết 
HS viết bài vào vở 
GV đọc bài ,HS soát lỗi 
GV chấm bài ,nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
GV dặn HS về viết bài
cành lá ,đài hoa ,dòng sữa , 
 Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Toán 	LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng 11 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 51-15.Biết tìm số hạng của một tổng và giải được bài có một phép trừ dạng 51-15
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS nêu yêu cầu bài
 HS tự nhẩm ghi kết quả 
 GV nhận xét, kết luận. 
HS nêu yêu cầu bài
HS làm bảng con
HS nêu lại cách đặt tính và tính.
 GV nhận xét, kết luận
HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài vào vở.
HS lên bảng làm bài. 
GV nhận xét, kết luận.
*Củng cố số hạng trong 1 tổng
HS nêu yêu cầu bài
GV hướng dẫn HS làm bài.
SH làm bài vào vở.
GV nhận xét, kết luận
((5p)
(5p)
(10p)
Bài 1: Tính nhẩm
11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
11 – 8 = 3 11 – 3 = 8
11 – 7 = 4 11 – 4 = 7
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
-
41
-
51
-
81
25
35
48
16
16
33
Bài 3: Tìm x
x + 28 = 61
 x = 61 – 28
 x = 33
13 + x = 71
 x = 71 – 13
 x = 58
x + 54 = 81
 x = 81 – 54
 x = 27
Bài 4:
 Tóm tắt:
 Có : 51kg táo
 Bán : 16kg táo
 Còn : kg táo
Bài giải:
 Số táo còn lại là:
 51 – 16 = 35 (kg)
 Đáp số: 35 kg táo
Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY 
1 Mục tiêu : Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu, nói đợc 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh.
	- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1 HS đọc yêu cầu BT1 ( miệng )
GV gợi ý cách tìm HS tìm và đọc kết quả GV kết hợp ghi bảng 
GV nhận xét và chữa bài 
1 HS đọc yêu cầu BT2 
GV hớng dẫn gợi ý cách làm HS tự làm bài vào vở đọc kết quả GV kết hợp ghi bảng 
 GV nhận xét, chữa bài
 1 HS đọc yêu cầu BT3 ( miệng )
 GV gợi ý theo câu hỏi HS nhìn tranh luyện nói
CH: Ngời mẹ đang làm gì ? 
CH: Bạn gái đang làm gì ?
 CH: Em đang làm gì :
 CH: Thái độ của từng ngời trong tranh nh thế nào ? 
 GV nhận xét, chữa bài 
1 HS đọc yêu cầu bài 4 ( bảng phụ )
GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả
GV cùng HS nhận xét, chữa bài
(1p)
(26p)
 Bài 1 
 Ghép các tiếng sau thành từ có hai tiếng: yêu, thơng, quý, mến, kính. - Yêu mến, quý mến, yêu thơng, kính yêu, kính mến 
Bài 2 Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
a) Cháu kính yêu ông bà.
b) Con yêu thơng cha mẹ.
c) Em yêu mến anh chị.
 Bài 3 - Nhìn tranh, nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
- Đang bế em bé, em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn gái đa cho mẹ xem quyển vở ghi điểm 10. một tay mẹ ôm em bé vào lòng. Cả hai mẹ con rất tình cảm vui vẻ.
Bài 4 
Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau : 
a) Chăn màn, quần áo đợc xếp gọn gàng.
b) Giờng tủ, bàn ghế kê ngay ngắn
c) Giầy dép, mũ nón để đúng chỗ.
Tập làm văn 
GỌI ĐIỆN 
Mục tiêu : Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lời đợc các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
	- HS khá, giỏi làm đợc cả 2 nội dung BT2.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 1 HS đọc yêu cầu BT1 ( miệng ) 
 CH: Nêu thứ tự cần làm khi gọi điện thoại ?
CH: Các tín hiệu sau nói gì ?
 CH: Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em xin phép nói chuyện thế nào ?
1 HS đọc yêu cầu BT 2 ( viết )
 ( bảng phụ )
GV gợi ý cách viết HS tự viết bài vào vở gọi HS đọc kết quả 
 GV cùng HS nhận xét, chữa bài
(1p)
(26p)
Bài 1 
a) Thứ tự cần làm khi gọi điện thoại 
- Tìm số máy trong số
- Nhấc ống nghe lên
- Nhấn số
b) Các tín hiệu sau nói :
- "Tút" ngắn, liên tục: máy đang bận
- "Tút" dài, ngắt quãng: cha có ai nhấc máy.
- Cháu chào bác cháu là bạn của Lan bác cho cháu xin phép bác đợc nói chuyện với Mai ạ. Cháu cảm ơn bác.
 Bài 2 
 Viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sau : 
a) Bạn em gọi điện rủ em đi thăm bạn cùng lớp bị ốm.
- Hà đấy à, mình là Tâm đây. Bạn Na bị ốm bạn có cùng đi với mình đến thăm Na đợc không ? Đúng 3 giờ mình qua nhà rồi cùng đi nhé.
b) Em đang học bài bạn gọi điện rủ đi chơi em từ chối.
- A lô Hùng à ! Tuấn đây cậu có đi thả diều với mình không ? Tớ đang học bài không đi đâu, hẹn bạn chiều mai đi nhé.
TUẦN 14
Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2010
Luyện đọc 
BÔNG HOA NIỀM VUI 
I: Mục tiêu :HS đọc lưu loát ,biết ngắt nghỉ sau dấu câu 
II :Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy hoạt động dạy học
TG 
Nội dung
GV đọc mẫu toàn bài 
GV hướng dẫn đọc 
HS đọc nối tiếp câu 
GV sửa sai cho HS 
HS đọc nối tiếp đoạn 
HS đọc đoạn trong nhóm 
Đại diện nhóm đọc 
HS thi đọc giữa các nhóm 
HS thi đọc 
GV cùng HS nhận xét đánh giá 
Biểu dương khen ngợi những HS đọc tốt 
HsS đọc diễn cảm 
GV nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
35p
Niềm vui,ốm nặng , 
Người dẫn chuyện ,cô giáo ,Chi 
Toán Tiết 52
 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12-8 (Trang52)
I. Mục tiêu:
 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12-8, lập được bảng 12 trừ đi một số.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12- 8.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS đọc yêu cầu của bài.
HS nêu miệng.
GV ghi bảng.
GV nhận xét. 
 HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm vào bảng con
GV nhận xét và sửa chữa. 
HS đọc yêu cầu của bài.
GV theo dõi HS làm bài.
HS làm bài vào vở.
HS nhắc lại cách đặt tính.
 HS đọc yêu cầu đề toán
\HS tóm tắt và giải
HS làm bài vào vở.
GV nhận xét và sửa chữa
 (8p)
(18p)
Bài 1: Tính nhẩm
 9 + 3 = 12 12 – 9 = 3
 8 + 4 = 12 21 – 8 = 13
 3 + 9 = 12 12 – 3 = 9
4 + 8 = 12 12 – 4 = 8
 Bài 2: Tính.
-
12
 4
-
12
 6
-
12
 5
8	 6
 7
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là.
 27 và 7	12 và 3 12 và 9 
-
27
 7
-
12
 3
-
12
 9
 20 9 3
Bài 4: 
Tóm tắt:
 Xanh và đỏ: 12 viªn bi
Đỏ : 6 viªn bi 
 Xanh : viªn bi?
 Bài giải:
 Số viªn bixanh là:
 12 – 6 = 6 (viªn )
 Đáp số: 6 viªn bi 
Luyện viết 	BONG HOA NIỀM VUI
I :mục tiêu :HS viết đúng trình bày sạch đẹp đoạn viết 
II : Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung 
GV đọc mẫu bài viết 
2 HS đọc bài 
HS viết từ khó vào bảng con 
GV hướng dẫn cách trình bày bài 
GV đọc bài cho HS viết 
HS viết bài vào vở 
GV đọc bài ,HS soát lỗi 
GV chấm bài ,nhận xét 
GV nhận xét giờ học 
GV dặn HS về viết bài
úiáng ,Niềm Vui,Chi , 
Thứ tư ngày30 tháng 12 năm 2010
Toán 	Tiết 53
 32-8 (Trang 53 )
I. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32-8, biết tìm số hạng của một tổng.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bảng con
GV: Nhận xét - chữa bài.
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài vào vở.
HS: Nêu cách đặt tính và tính
GV: Nhận xét - chữa bài.
HS đọc đề bài
CH: Bài toán cho biết gì ?
CH: Bài toán hỏi gì ?
CH: Muốn biết còn bao nhiêu nhãn vở ta phải làm thế nào ?
HS tóm tắt và giải
HS làm bài vào vở.
GV: Nhận xét - chữa bài.
HS chữa bài và nhận xét
CH: x là gì trong các phép tính ?
CH: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
HS làm bài vào vở
GV: Nhận xét, chữa bài
(8p)
(18p)
Bài 1: Tính
-
 52
-
82
-
 22
 9
 4
 3
 43
78
19
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị và số trừ lần lượt là.
 72 và 7 42 và 6 62 và 8
-
72
-
42
-
62
 7
 6
 8
65
36
54
Bài 3:
- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở.
- Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở.
- Thực hiện phép trừ
Tóm tắt:
Có : 22 nhãn vở
Cho đi : 9 nhãn vở
 Còn lại: nhãn vở
 Bài giải:
Số nhãn vở Hoà còn là:
 22 – 9 = 13 (nhãn vở)
 Đáp số: 13 nhãn vở
Bài 4: Tìm x
- x là số hạng chưa biết trong các phép cộng.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + 7 = 42 
 x = 42 – 7
 x = 35
 5 + x = 62 
 x = 62 – 5
 x = 57
Luyện đọc 
QUÀ CỦA BỐ 
I: Mục tiêu :H

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_12.doc