Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016

Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu được nội dung: Sự quan tâm,lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.

 Hiểu được các từ khó trong bài. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Đọc đúng lời kể của các nhân vật trong bài.

2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học.

GV: Tranh SGK. Bảng phụ.

HS: Sgk

III. Các hoạt động dạy học:

1.Ôn định tổ chức: 1p

2. Kiểm tra bài cũ: 3p

HS : Đọc bài Nhắn tin. Kết hợp trả lời câu hỏi.

Giáo viên nhận xét.

3. Bài mới:

 

doc 32 trang haihaq2 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15: 
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015
HĐTT
 CHÀO CỜ
_______________________________
Mĩ thuật : Đ.C Kiên dạy 
Toán Tiết 71
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ (Trang 71)
1.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS làm bảng con. 
 54 + x = 73 x – 23 = 47
 x = 73 – 54 x = 47 + 23
 x = 19 x = 70 
 Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2 :Giới thiệu các phép tính trừ :
GV: Hướng dẫn để HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100- 36 .
HS thực hiện phép trừ GV ghi bảng.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 100 - 5:
HS: Nêu cách thực hiện phép trừ GV ghi bảng.
GV nhận xét.
Hoạt động : Thực hành.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con.
GV nhận xét,
HS: Đọc yêu cầu 
GV: Hướng dẫn HS nhẩm.
HS: Nêu miệng.
GV nhận xét.
HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải toán vào vở
GV: Thu chấm bài nhận xét, chữa bài.
1p
8p
18p
a. 100 - 36 =?
-
100
* 0 không trừ được 6, lấy
 36
 10 trừ 6 bằng 4, viết 4
064
 Nhớ 1.
 * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không 
 Trừ được 4, lấy 10 trừ 4 
 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 
 100 – 36 = 64
b.100 – 5=?
-
100
* 0 không trừ được 5, lấy
 5
 10 trừ 5 bằng 5, viết 5,
095
 Nhớ 1.
 * 0 không trừ được 1, lấy
 10 trừ 1 bằng 9, viết 9
 Nhớ 1.
 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
 100 – 5 = 95 
 Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64.
Bài 1. Tính:
-
100
-
100
-
100
-
100
 4
 9
 22
 69 
 96
 91
 78
 31
Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu) 
Mẫu : 100 – 2 0 =? 
Nhẩm : 10 chục – 2chục = 8 chục
Vậy : 100 – 20 = 80
 100 – 70 = 30	 
 100 – 40 = 60
 100 – 10 = 90
Bài 3: 
Tóm tắt
Buổi sáng : 100 hộp sữa
Buổi chiều bán ít hơn : 24 hộp sữa
Buổi chiều : hộp sữa?
 Bài giải:
Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là:
 100 – 24 = 76 (hộp sữa)
 Đáp số: 76 hộp sữa
4. Củng cố: 3p HS nhắc lại thực hiện phép tính trừ. GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: 2p Về làm bài và chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Tập đọc: Tiết 43+44
 HAI ANH EM (Trang119)
	 (Giáo dục kĩ năng sống)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung: Sự quan tâm,lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. 
 Hiểu được các từ khó trong bài. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Đọc đúng lời kể của các nhân vật trong bài.
2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK. Bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS : Đọc bài Nhắn tin. Kết hợp trả lời câu hỏi..
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc.
GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
Đọc từng câu
HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Đọc đúng từ ngữ khó.
HS: Đọc nối tiếp câu lần 2.
GV: Nhận xét.
Đọc từng đoạn.
HS: Chia đoạn
HS: Tiếp nối đọc từng đoạn.
GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng.
GV: Nhận xét và sửa chữa cho HS.
HS: Đọc lại từng đoạn lần 2.
HS: Đọc chú giải.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
HS: Đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Đọc đồng thanh.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
 HS đọc thầm đoạn 1.
CH: Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào?
CH: Người em nghĩ gì và đã làm gì?
HS đọc đoạn 2
CH: Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
CH: Mỗi người cho thế nào là công bằng?
GV nói:
CH: Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em 
HS: Đọc bài nêu nội dung bài ?
GV: Gắn nội dung 
HS: Đọc nội dung 
Hoạt động 4: Luyện đọc lại ,đọc phân vai:
Đọc phân vai (3HS)
HS tự nhận phân vai thi đọc.
GV theo dõi và sửa chữa cho HS.
1p
30p
20p
11p
- bó lúa,nghĩ,ra đồng, rất đỗi, ngạc nhiên, .
- Bài chia 4 đoạn. 
- Đoạn 1: từ đầu đến ngoài đồng.
- Đoạn 2: tiếp theo đến của anh.
- Đoạn 3: tiếp theo đến của em.
- Đoạn 4: phần còn lại.
- Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.// 
-Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.//
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ : Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh.
- Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
* Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
- Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau 
Nội dung: Sư quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. 
- Các vai : người dẫn chuyện, người anh, người em.
4. Củng cố: 3p GV : nhắc nhở HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc GV: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
__________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015
Thể dục : Đ.C Dũng dạy 
Toán Tiết 72
TÌM SỐ TRỪ (Trang 72)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu. Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. Kỹ năng: HS: Nhớ số trừ, số bị trừ và hiệu. Biết tìm số trừ, giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Kẻ hình như SGK.
HS : Bảng con + SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS làm bảng con. 
-
100
-
100
 8
 16
 92
 84
Giáo viên nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu:
GV: Gắn hình lên bảng.
HS : Quan sát hình nêu bài toán
Số 10 ô vuông giáo viên ghi 10 lên 
bảng.
Lấy đi số ô vuông chưa biết. 
Lấy đi tức là gì?
Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10
Còn lại 6, viết 6
HS Nêu tên gọi thành phần của phép trừ?
CH: Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ?
HS nhắc lại.
Hoạt động 2:Thực hành.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS làm bài
HS: Làm bảng con.
GV nhận xét.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
HS : Nêu miệng
GV - HS nhận xét chốt bài đúng.
HS : Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải bài vào vở.
GV : Thu chấm bài nhận xét và sửa chữa
1p
8p
18p
- Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi
- Tức là trừ ( - ) 
- Thành 10 – x = 6
 - 10 trừ x bằng 6
- 10 – x = 6
- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu.
 10 – x = 6 
 x = 10 – 6 
 x = 4
 - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
Bài 1. Tìm x.
15 – x = 10 15 – x = 8
 x = 15 – 10 x = 15 – 8 
 x = 5 x = 7
32 – x = 14 32 – x = 18
 x = 32 – 14 x = 32 – 18
 x = 18 x = 14
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
75
84
58
72
55
Số trừ
36
60
24
53
37
Hiệu
39
24
34
19
18
Bài 3
Bài giải
Số ô tô đã rời bến:
35 – 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
4. Củng cố: 3p HS nhắc lại cách tìm số trừ. GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: 1p Về làm bài và chuẩn bị bài sau.
	__________________________________________
Kể chuyện	 Tiết 15
HAI ANH EM (Trang 120)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 
2. Kỹ năng: HS kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS Kể lại chuyện: Câu chuyện bó đũa.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD kể chuyện.
Kể từng phần câu chuyện theo gîi ý.
HS : §äc yªu cÇu 1 vµ c¸c gîi ý.
GV: đọc c¸c gîi ý,
 hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện.
HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
Kể chuyện trong nhóm
GV theo dõi các nhóm kể
 Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
 Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
HS: §äc yªu 2 cña bµi:
HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
Ý nghĩ của người anh
Ý nghĩ của người em?
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện. 
HS: Nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý.
HS: Thi kể theo gợi ý.
GV - HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất. 
1p
15p
10p
- Hai anh em.
1. KÓ l¹i tõng phÇn
 c©u chuyÖn theo gîi ý.
-Nãi ý nghÜ cña hai anh em khi gÆp nhau trªn c¸nh ®ång.
- Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh.
 - Hoá ra anh mình làm chuyện này/ Anh thật tốt với em
4. Củng cố 3pGV: Hệ thống lại bài. Nhận xét, khen những HS kể hay. 
5. Dặn dò: 2p Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
	______________________________________________
Chính tả (NV)	Tiết 25
HAI ANH EM (Trang 121)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩa nhân vật trong ngoặc kép. Làm được bài tập 2, bài 3.
2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ trình bày sạch và đẹp, lầm được các bài tập thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS viết bảng con . Lấp lánh, khiêm tốn 
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD nghe viết
HS: Đọc lại đoạn viết, 
CH: Tìm những câu nói suy nghĩ của người em?
CH: Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cấu nào?
* Viết từ khó
 GV : đọc cho HS viết.
 HS : viết bảng con.
GV : nhận xét và sửa chữa. 
Hoạt động 3: Viết bài vào vở 
HS viết bài vào vở
HS tự soát lỗi
GV Chấm chữa bài:
Chấm 5-7 bài nhận xét.
Hoạt động 4: HD làm bài tập:
HS đọc từng yêu cầu,
 Lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi.
GV - HS nhận xét bài của HS.
HS đọc yêu cầu
Chỉ thầy thuốc?
Chỉ tên một loài chim 
Trái nghĩa với đẹp?
GV:Nhận xét - chữa bài.
1p
6p
15p
6p
- Anh mình còn phải nuôi vợ em công bằng
- Được đặt trong ngoặc kép ghi sau dấu hai chấm
- nghỉ, nuôi, công bằng, .
Bài 2: Tìm hai từ chứa vần ai, hai từ có chứa vần ay.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,2 tõ chøa tiÕng cã vÇn ay.
 Ai : Chai, dẻo dai, ..
 Ay :Máy bay, dạy, ray, đay 
Bài 3: Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x.
- Bác sĩ.
- Sáo, sẻ.
- Xấu.
4. Củng cố: 2p GV tuyên dương bài viết đẹp. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p. Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
_____________________________________________________
Đạo đức Tiết 15
 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(Tiết 2)
(Giáo dục kĩ năng sống)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường sạch đẹp.Nêu được những việc cần làm để trường lớp sạch đẹp và hiểu được giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
2. Kỹ năng: Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
3. Thái độ: GD cho HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp để góp phần làm môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh vở BTĐạo đức.
HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH: Hãy kể những việc em đã làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
HS: một số nêu trước lớp. 
GV cùng lớp nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình huống.
GV: Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện việc đóng vai xử lí một tình huống.
HS: Nhận tình huống, thảo luận đóng vai trong nhóm.
GV: Mời các nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
CH: Em thích nhân vật nào nhất? Tại sao?
GV: Nhận xét kết luận:
Hoạt động 3: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp.
GV :Tổ chức cho HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch, đã đẹp chưa
HS : Thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch, đẹp.
GV yêu cầu HS lớp sau khi thu dọn và phát biểu cảm tưởng.
GV : Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 4: Trò chơi: "Tìm đôi
GV phổ biến luật chơi.
10 HS tham gia chơi các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về chủ đề bài học.
HS thực hiện trò chơi.
GV nhận xét kết luận.
1p
10p
10p
7p
TH 1- An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định.
TH 2-Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường .
TH 3- Long nªn nãi với bố sÏ ®i ch¬i c«ng viªn vµo ngµy kh¸c vµ ®i ®Õn tr­êng ®Ó trång c©y cïng c¸c b¹n. 
Kết luận: Mỗi HS cần tham gia việc làm cụ thể, võa søc m×nh để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. §ã võa lµ quyÒn lîi, võa lµ bæn phËn cña c¸c em.
 Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS ®Ó c¸c em ®­îc sinh ho¹t,häc tËp trong m«i tr­êng trong lµnh vµ gãp phÇn lµm cho m«i tr­êng thªm s¹ch, ®Ñp, gãp phÇn bảo vệ môi trường.
4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về học bài và chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015
Hát : Đ.C Mai dạy 
Toán Tiết 73
ĐƯỜNG THẲNG (Trang 73)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước bút.Biết ghi tên đường thẳng.
2. Kỹ năng: HS Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước bút.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ, thước kẻ.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 
1p. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS làm bảng con. 
10 – x = 2 x – 14 = 18 
 x = 10 – 2 x = 18 + 14 
 x = 8 x = 32
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu về đường
 thẳng, điểm thẳng hàng.
a. Giới thiệu về đường thẳng AB:
GV: Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB
Kí hiệu tên đường thẳng bằng chữ cái in hoa
HS nhắc lại
*Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng.
b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:
Hoạt động 2: Thực hành.
HS đọc yêu cầu của bài.
Hướng dẫn HS làm
Lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ giấy chỉ có thể vẽ như vậy.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS làm
HS làm bài, đọc kết quả.
GV nhận xét chốt bài đúng.
1p
13p
15p
- Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB.
- Có 2 điểm A và B, dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB
- Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB viết là đường thẳng AB.
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB.
- Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.
- Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm A,B,D không thẳng hàng.
Bài 1. Dùng tay trái giữ thước, tay phải dùng bút vạch 1 đoạn thẳng từ M đến N.
 M N
Bài 2: Nªu tªn 3 ®iÓm th¼ng hµng
- Dùng thước thắng
Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm nào thẳng hàng.
a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng
 Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
b.Ba điểm B, O, D thẳng hàng
 Ba điểm A, O, C th¼ng hµng
4. Củng cố: 1p GV: Nhắc nội dung bài. GV nhận xét giờ dạy.
5. Dặn dò: 1p. Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
	 ______________________________________________
Tập đọc Tiết 45 
BÉ HOA (Trang 106)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc đúng toàn bài. Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. Hiểu được các từ khó trong bài.Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu thương và chăm sóc em nhỏ. 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK. Bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2p
HS đọc bài : Hai anh em.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc.
GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
Đọc từng câu
HS tiếp nối nhau đọc từng câu
Đọc đúng từ ngữ khó.
Đọc nối tiếp câu lần 2.
GV: Nhận xét.
Đọc từng đoạn trước lớp
HS: Chia đoạn
HS: Tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng.
GV nhận xét và sửa chữa cho HS.
HS: Đọc lại từng đoạn trước lớp.
Đọc chú giải.
Đọc từng đoạn trong nhóm
HS: Đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
GV nhận xét và sửa chữa.
HS đọc đồng thanh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài:
HS đọc đoạn 1
CH: Em biết những gì về gia đình Hoa? 
CH: Em Nụ đáng yêu như thế nào?
CH: Hoa đã làm gì để giúp mẹ?
CH: Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì?
HS đọc toàn bài tìm nội dung bài.
GV: Gắn nội dung bài
HS: Đọc nội dung bài
Hoạt động 4: Luyện đọc lại:
HS thi đọc lại một đoạn hoặc cả bài.
GV theo dõi và nhận xét.
1p
8p
14p
6p
- Em Nụ, yêu lắm, lớn lên, đen láy,nắn nót, 
- Bài chia làm 3 đoạn
- Đoạn 1: Từ đầu ru em ngủ.
- Đoạn 2: Tiếp theo viết từng chữ.
- Đoạn 3: Còn lại
- Em Nụ/ ở nhà ngoan lắm.// Em ngủ cũng ngoan nữa.// Con hết cả bài hát ru em rồi.// Bao giờ bố về,/ bố dạy thêm bài khác cho con.// Dạy bài dài dài ấy bố nhé!// 
- Gia đình hoa có 4 người. Bố mẹ Hoa và em Nụ.
- Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to, tròn và đen láy.
- Hoa kể chuyện em Nụ về chuyện Hoa hết bài hát
- Hoa kể chuyện em nụ về chuyện Hoa kết bài hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố về sẽ dạy thêm những bài bài bài hát khác cho Hoa
Nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Luyện từ và câu Tiết 15
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Biết chọn từ ngữ thích hợp để đặt câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?
2. Kỹ năng: HS đặt được câu kiểu Ai thế nào?
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: SGK.
 HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH: Tìm từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em?
HS: Nhường nhịn, chăm chút, ..
- Giáo viên nhận xét .
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD HS làm bài 
HS: Đọc yêu cầu
HS: Quan sát tranh chọn 1 từ trong ngoặc đơn trả lời câu hỏi (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn).
HS: Cả lớp suy nghĩ trả lời miệng.
GV - HS nhận xét bài .
HS: §ọc yêu cầu,®äc tõ mÉu. 
HD HS làm bài.
HS: Làm nh¸p. §äc kÕt qu¶ bµi lµm.
GV: Nhận xét bài cho HS.
HS: §ọc yêu cầu.§äc c©u mÉu.
GV: hướng dẫn HS làm bài.
HS: Làm bài vào vở.
GV: Theo dõi và giúp HS làm bài.
HS: Đọc kết quả bài làm.
GV nhận xét bài cho HS
1p
27p
Bài 1: Dùa vµo tranh tr¶ lêi c©u hái
a. Em bé rất xinh.
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp
d. Những cây cau này rất cao.
Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của người 
và vật 
- Tính tình của một người 
-Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng
- Màu sắc của một vật
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi 
- Hình dáng của người, vật
- Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn.
Bài 3: 
Ai (cái gì, con gì )
Thế nào ?
- Mái tóc của bà em
(vẫn còn) đen nhánh
- Tính tình của mẹ em
(rất) hiền hậu.
- Bàn tay của chị em
Mũm mĩm
- Nụ cười của chị em
Tươi tắn.
4. Củng cố: 2p GV: Nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p. Hướng dẫn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
 Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán Tiết 74
LUYỆN TẬP (Trang 74)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng: HS Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 5.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS làm bảng con
-
57
-
82
28
39
29
43
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành. 
 HS nêu yêu cầu
HS tính nhẩm và ghi kết quả.
GV nhận xét .
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con
GV Nhận xét, chữa bài.
HS nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở.
CH: Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào?
HS nêu yêu cầu
HS quan mẫu cho biết mẫu vẽ gì ?
GV nhận xét và chỉnh sửa.
1p
28p
Bài 1.Tính nhẩm
12 – 7 = 5 11 – 3 = 8 14 – 8 = 6
14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6
16 – 6 = 10 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8
Bài 2. tính
-
74
-
88
-
40
-
93
29
39
11
37
45
49
29
56
Bài 3: Tìm x
32 – x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18 
 x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ
Bài 4: Vẽ đường thẳng
a. Đi qua điểm M,N.
 M N
B. Đi qua điểm o p
	O
c. Đi qua hai trong ba điêmA,B,C.
 A
	 B C
4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò: 1p Về ôn bài chuẩn bị bài sau.
 ___________________________________________
Chính tả: (Nghe -viết) Tiết 30 
 BÉ HOA (Trang 125)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích của bài Bé Hoa.Làm được bài tập 2, 3.
2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ trình bày sạch và đẹp, làm được các bài tập thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 3.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS viết bảng con . 
 bác sĩ, máy bay
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD nghe viết. 
GV: §ọc đoạn viết.
HS: §ọc đoạn viết.
CH: Em Nụ đáng yêu như thế nào?
CH : Trong bài những chữ nào được viết hoa?
*Viết từ khó
GV: §ọc cho HS viết bảng con
HS: Viết bảng con.
GV: Nhận xét và sửa chữa. 
Hoạt động 3: Viết bài vào vở 
GV: §ọc bài cho HS viết bài.
HS: ViÕt bµi vµo vë.
GV: §äc l¹i bµi cho HS so¸t lçi, ch÷a lçi.
GV: Thu chấm 7 bài nhận xét.
Hoạt động 4: HD làm bài tập:
HS : §ọc yêu cầu
GV: Nhận xét - chữa bài.
HS đọc yêu cầu
GV trưng bảng phụ hướng dẫn HS làm bài
GV: Nhận xét - chữa bài
1p
6p
15p
6p
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đén láy
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- tròn, võng, trước, .
Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, hoặc ay.
a) Chỉ sự di chuyển trên không Bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng Chảy
c) Trái nghĩa với đúng Sai
Bài 3. Tìm các từ.
a.Điền vào chỗ trống.
* s hay x ? 
Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
4. Củng cố: 2pGV tuyên dương bài viết đẹp. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
___________________________________________
Tập viết Tiết 15
CHỮ HOA N
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa N ( một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), chữ Nghĩ và câu ứng dụng.(một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau.
2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ và trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục SH có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Mẫu chữ hoa N , bảng phụ viết mẫu chữ.
HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS viết bảng chữ: M, Miệng.
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD HS quan sát nhận xét.
GV giới thiệu chữ mẫu
HS quan sát
CH: Chữ N cao mấy li?
Gồm mấy nét?
GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con
GV nhận xét.
Viết cụm từ ứng dụng:
Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
HS đọc cụm từ ứng dụng: 
CH: Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào?
HS viết bảng con
Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
CH:Những chữ nào có độ cao 2,5 li? 
Những chữ cái nào cao 1,5 li?
Chữ nào cao 1, 25 li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
HS viết bảng con
Hoạt động3: HD viết vào vở.
 HS viết vở tập viết: 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém
GV chấm một số bài nhận xét.
1p
10p
15p
N N N 
- Cao 5 li
- Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải. 
- Chữ N .
- Nghĩ trước nghĩ sau. 
- Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
Nghĩ. 
- N, g, h
- t
- Chữ r, s
- Cao 1 li
4. Củng cố: 2p GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 2p Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
____________________________________________
Thủ công : Đ.C Vương dạy
Toán (TC) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cách tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục, tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu,tìm số hạng chưa biết.Biết số trừ, số bị trừ và hiệu.Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. Kỹ năng:. BiÕt t×m sè trõ, Số bị trừ và hiệu, giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK
HS: Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p H¸t ,kiÓm diÖn HS
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH: Muốn tìm số trừu ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
GV: Nhận xét
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD tính nhẩm và tìm số trừ
HS: Đọc yêu cầu, nhẩm nêu kết quả
GV: nhận xét, chôt bài
HS: Đọc yêu cầu của bài
HSL: Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, số hạng chưa biết
GV: Hướng dẫn làmý a
HS : Làm bảng con
GV: Nhận xét, chốt bài
HS: Đọc yêu cầu
GV: HD làm trên bảng phụ
HS: làm và chữa bài
GV: Nhận xét, chốt bài đúng
HS: Đọc bài,phân tích, tóm tắt và giải bài toán vào vở
HS: Lên bảng chữa bài
GV: Chữa bài chốt kết quả đúng
1p
27p
Bài 1:Tính nhẩm
100 – 10 = 90 100 – 60 = 40
100 – 30 = 70 100 – 80 = 20
Bài 2: Tìm x
28 – x = 16
 x = 28 – 16 
 x = 12
20 – x = 9
 x = 20 – 9 
 x = 11
34 – x = 15
 x = 34 – 15
 x = 19
x – 14 = 18
 x = 18 + 14
 x = 32
x + 20 = 36
 x = 36 – 20
 x =16
17 – x = 8
 x = 17 – 8 
 x = 9
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
64
59
76
86
94
Số trừ
28
39
54
47
48
Hiệu
36
20
22
39
46
Bài 4:
Lớp 2D có 38 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2D còn lại 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác?
 Tóm tắt
Lớp 2D : 38 học sinh
Còn lại : 30 học sinh
Chuyển đi : ... học sinh?
Bài giải
Số HS đã chuyển đến các lớp khác là:
38 – 30 = 8 ( học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh
4.Củng cố: 2p GV củng cố bài. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò : 1p Nhắc học sinh về nhà làm bài tập
______________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015
 Đ.C Nhung dạy 
Toán Tiết 75
 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang75)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính.Biết giải bài toán với các số có kèm theo đơn vị cm.
2. Kỹ năng: HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính. 
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy - học : 
GV: bảng phụ bài 2.
HS : bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS bảng con 32 – x = 18 x – 17 = 25
 x = 32 – 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42 
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Thực hành. 
HS: Đọc yêu cầu của bài.
GV: Ghi bảng, hướng dẫn HS làm bài.
HS: Nhẩm bài, đọc kết quả. 
GV - HS nhận xet chốt bài đúng.
HS: Đọc yêu cầu bài 
GV: Nêu từng phép tính
HS: Thực hiện vào bảng con
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc yêu cầu bài, nêu cách tính.
GV: Nhận xét chốt bài đúng.
HS: Đọc yêu cầu bài 
HS: Làm vào vở.
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải bài vào vở.
GV: Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm bài nhận xét.
1p
27p
Bài 1: Tính nhẩm
16 – 7 = 9 13 – 6 = 7
11 – 7 = 4 15 – 7 = 8
14 – 8 = 6 12 – 3 = 9
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
-
61
-
53
-
44
-
94
19
29
8
57
42
24
36
37
Bài 3: TÝnh.
Tính từ trái sang phải 
 42 – 12 – 8 = 22
 58 – 24 – 6 = 28
 36 + 14 – 28 = 22
 72 – 36 – 24 = 12
Bài 4: Tìm x.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
 x = 40 – 14 x = 38 + 22
 x = 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52 – 17 
 x = 35
Bài 5: 
65cm
? cm
17 cm
 Tóm tắt: 
Đỏ : 
Xanh: 
 Bài giải
	Bài giải
 Băng giấy màu xanh dài:
 65 – 17 = 48 (cm) 
 Đáp số: 48 cm 
4.Củng cố: 2p GV : Củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
5.Dặn dò: 1p Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
_______________________________________________
Tập làm văn	Tiết 15
	CHIA VUI . KỂ VỀ ANH CHỊ EM
(Giáo dục kĩ năng sống)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.
2. Kỹ năng: Nói lời chia vui, chúc mừng.Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
 II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS đọc bài tập 2 đã làm tuần tr

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2015_2016.doc