Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung: Sự quan tâm,lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
Hiểu được các từ khó trong bài. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Đọc đúng lời kể của các nhân vật trong bài.
2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK. Bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS : Đọc bài Nhắn tin. Kết hợp trả lời câu hỏi.
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015 HĐTT CHÀO CỜ _______________________________ Mĩ thuật : Đ.C Kiên dạy Toán Tiết 71 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ (Trang 71) 1.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. 2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học. GV: SGK. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS làm bảng con. 54 + x = 73 x – 23 = 47 x = 73 – 54 x = 47 + 23 x = 19 x = 70 Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2 :Giới thiệu các phép tính trừ : GV: Hướng dẫn để HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100- 36 . HS thực hiện phép trừ GV ghi bảng. GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 100 - 5: HS: Nêu cách thực hiện phép trừ GV ghi bảng. GV nhận xét. Hoạt động : Thực hành. HS đọc yêu cầu HS làm bảng con. GV nhận xét, HS: Đọc yêu cầu GV: Hướng dẫn HS nhẩm. HS: Nêu miệng. GV nhận xét. HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải toán vào vở GV: Thu chấm bài nhận xét, chữa bài. 1p 8p 18p a. 100 - 36 =? - 100 * 0 không trừ được 6, lấy 36 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 064 Nhớ 1. * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không Trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 100 – 36 = 64 b.100 – 5=? - 100 * 0 không trừ được 5, lấy 5 10 trừ 5 bằng 5, viết 5, 095 Nhớ 1. * 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 Nhớ 1. * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 100 – 5 = 95 Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64. Bài 1. Tính: - 100 - 100 - 100 - 100 4 9 22 69 96 91 78 31 Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu) Mẫu : 100 – 2 0 =? Nhẩm : 10 chục – 2chục = 8 chục Vậy : 100 – 20 = 80 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 Bài 3: Tóm tắt Buổi sáng : 100 hộp sữa Buổi chiều bán ít hơn : 24 hộp sữa Buổi chiều : hộp sữa? Bài giải: Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: 100 – 24 = 76 (hộp sữa) Đáp số: 76 hộp sữa 4. Củng cố: 3p HS nhắc lại thực hiện phép tính trừ. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 2p Về làm bài và chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Tập đọc: Tiết 43+44 HAI ANH EM (Trang119) (Giáo dục kĩ năng sống) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được nội dung: Sự quan tâm,lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. Hiểu được các từ khó trong bài. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Đọc đúng lời kể của các nhân vật trong bài. 2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh SGK. Bảng phụ. HS: Sgk III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS : Đọc bài Nhắn tin. Kết hợp trả lời câu hỏi.. Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Luyện đọc. GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc. Đọc từng câu HS tiếp nối nhau đọc từng câu. Đọc đúng từ ngữ khó. HS: Đọc nối tiếp câu lần 2. GV: Nhận xét. Đọc từng đoạn. HS: Chia đoạn HS: Tiếp nối đọc từng đoạn. GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng. GV: Nhận xét và sửa chữa cho HS. HS: Đọc lại từng đoạn lần 2. HS: Đọc chú giải. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS: Đọc từng đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc. GV: Nhận xét và sửa chữa. HS: Đọc đồng thanh. Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. HS đọc thầm đoạn 1. CH: Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào? CH: Người em nghĩ gì và đã làm gì? HS đọc đoạn 2 CH: Người anh nghĩ gì và đã làm gì? CH: Mỗi người cho thế nào là công bằng? GV nói: CH: Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em HS: Đọc bài nêu nội dung bài ? GV: Gắn nội dung HS: Đọc nội dung Hoạt động 4: Luyện đọc lại ,đọc phân vai: Đọc phân vai (3HS) HS tự nhận phân vai thi đọc. GV theo dõi và sửa chữa cho HS. 1p 30p 20p 11p - bó lúa,nghĩ,ra đồng, rất đỗi, ngạc nhiên, . - Bài chia 4 đoạn. - Đoạn 1: từ đầu đến ngoài đồng. - Đoạn 2: tiếp theo đến của anh. - Đoạn 3: tiếp theo đến của em. - Đoạn 4: phần còn lại. - Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.// -Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.// - Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng. - Người em nghĩ : Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh. - Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. - Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. * Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau Nội dung: Sư quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. - Các vai : người dẫn chuyện, người anh, người em. 4. Củng cố: 3p GV : nhắc nhở HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc GV: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. __________________________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 Thể dục : Đ.C Dũng dạy Toán Tiết 72 TÌM SỐ TRỪ (Trang 72) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu. Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết. 2. Kỹ năng: HS: Nhớ số trừ, số bị trừ và hiệu. Biết tìm số trừ, giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Kẻ hình như SGK. HS : Bảng con + SGK III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS làm bảng con. - 100 - 100 8 16 92 84 Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu: GV: Gắn hình lên bảng. HS : Quan sát hình nêu bài toán Số 10 ô vuông giáo viên ghi 10 lên bảng. Lấy đi số ô vuông chưa biết. Lấy đi tức là gì? Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10 Còn lại 6, viết 6 HS Nêu tên gọi thành phần của phép trừ? CH: Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ? HS nhắc lại. Hoạt động 2:Thực hành. HS: Đọc yêu cầu của bài. GV: Hướng dẫn HS làm bài HS: Làm bảng con. GV nhận xét. HS: Đọc yêu cầu của bài. HS : Nêu miệng GV - HS nhận xét chốt bài đúng. HS : Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải bài vào vở. GV : Thu chấm bài nhận xét và sửa chữa 1p 8p 18p - Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi - Tức là trừ ( - ) - Thành 10 – x = 6 - 10 trừ x bằng 6 - 10 – x = 6 - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu. 10 – x = 6 x = 10 – 6 x = 4 - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Bài 1. Tìm x. 15 – x = 10 15 – x = 8 x = 15 – 10 x = 15 – 8 x = 5 x = 7 32 – x = 14 32 – x = 18 x = 32 – 14 x = 32 – 18 x = 18 x = 14 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 60 24 53 37 Hiệu 39 24 34 19 18 Bài 3 Bài giải Số ô tô đã rời bến: 35 – 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô 4. Củng cố: 3p HS nhắc lại cách tìm số trừ. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p Về làm bài và chuẩn bị bài sau. __________________________________________ Kể chuyện Tiết 15 HAI ANH EM (Trang 120) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 2. Kỹ năng: HS kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học. GV: SGK. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS Kể lại chuyện: Câu chuyện bó đũa. Giáo viên nhận xét. Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD kể chuyện. Kể từng phần câu chuyện theo gîi ý. HS : §äc yªu cÇu 1 vµ c¸c gîi ý. GV: đọc c¸c gîi ý, hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện. HS giỏi kể mẫu 1 đoạn Kể chuyện trong nhóm GV theo dõi các nhóm kể Đại diện các nhóm thi kể trước lớp Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. HS: §äc yªu 2 cña bµi: HS đọc lại đoạn 4 của truyện. Ý nghĩ của người anh Ý nghĩ của người em? Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện. HS: Nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý. HS: Thi kể theo gợi ý. GV - HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất. 1p 15p 10p - Hai anh em. 1. KÓ l¹i tõng phÇn c©u chuyÖn theo gîi ý. -Nãi ý nghÜ cña hai anh em khi gÆp nhau trªn c¸nh ®ång. - Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh. - Hoá ra anh mình làm chuyện này/ Anh thật tốt với em 4. Củng cố 3pGV: Hệ thống lại bài. Nhận xét, khen những HS kể hay. 5. Dặn dò: 2p Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. ______________________________________________ Chính tả (NV) Tiết 25 HAI ANH EM (Trang 121) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩa nhân vật trong ngoặc kép. Làm được bài tập 2, bài 3. 2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ trình bày sạch và đẹp, lầm được các bài tập thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học. GV: SGK. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS viết bảng con . Lấp lánh, khiêm tốn Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD nghe viết HS: Đọc lại đoạn viết, CH: Tìm những câu nói suy nghĩ của người em? CH: Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cấu nào? * Viết từ khó GV : đọc cho HS viết. HS : viết bảng con. GV : nhận xét và sửa chữa. Hoạt động 3: Viết bài vào vở HS viết bài vào vở HS tự soát lỗi GV Chấm chữa bài: Chấm 5-7 bài nhận xét. Hoạt động 4: HD làm bài tập: HS đọc từng yêu cầu, Lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi. GV - HS nhận xét bài của HS. HS đọc yêu cầu Chỉ thầy thuốc? Chỉ tên một loài chim Trái nghĩa với đẹp? GV:Nhận xét - chữa bài. 1p 6p 15p 6p - Anh mình còn phải nuôi vợ em công bằng - Được đặt trong ngoặc kép ghi sau dấu hai chấm - nghỉ, nuôi, công bằng, . Bài 2: Tìm hai từ chứa vần ai, hai từ có chứa vần ay. - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,2 tõ chøa tiÕng cã vÇn ay. Ai : Chai, dẻo dai, .. Ay :Máy bay, dạy, ray, đay Bài 3: Tìm các từ: a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x. - Bác sĩ. - Sáo, sẻ. - Xấu. 4. Củng cố: 2p GV tuyên dương bài viết đẹp. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p. Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. _____________________________________________________ Đạo đức Tiết 15 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(Tiết 2) (Giáo dục kĩ năng sống) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường sạch đẹp.Nêu được những việc cần làm để trường lớp sạch đẹp và hiểu được giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. 2. Kỹ năng: Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Thái độ: GD cho HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp để góp phần làm môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh vở BTĐạo đức. HS: vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p CH: Hãy kể những việc em đã làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? HS: một số nêu trước lớp. GV cùng lớp nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình huống. GV: Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện việc đóng vai xử lí một tình huống. HS: Nhận tình huống, thảo luận đóng vai trong nhóm. GV: Mời các nhóm lên trình bày tiểu phẩm. CH: Em thích nhân vật nào nhất? Tại sao? GV: Nhận xét kết luận: Hoạt động 3: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp. GV :Tổ chức cho HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch, đã đẹp chưa HS : Thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch, đẹp. GV yêu cầu HS lớp sau khi thu dọn và phát biểu cảm tưởng. GV : Nhận xét, kết luận. Hoạt động 4: Trò chơi: "Tìm đôi GV phổ biến luật chơi. 10 HS tham gia chơi các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về chủ đề bài học. HS thực hiện trò chơi. GV nhận xét kết luận. 1p 10p 10p 7p TH 1- An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định. TH 2-Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường . TH 3- Long nªn nãi với bố sÏ ®i ch¬i c«ng viªn vµo ngµy kh¸c vµ ®i ®Õn trêng ®Ó trång c©y cïng c¸c b¹n. Kết luận: Mỗi HS cần tham gia việc làm cụ thể, võa søc m×nh để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. §ã võa lµ quyÒn lîi, võa lµ bæn phËn cña c¸c em. Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS ®Ó c¸c em ®îc sinh ho¹t,häc tËp trong m«i trêng trong lµnh vµ gãp phÇn lµm cho m«i trêng thªm s¹ch, ®Ñp, gãp phÇn bảo vệ môi trường. 4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p Về học bài và chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015 Hát : Đ.C Mai dạy Toán Tiết 73 ĐƯỜNG THẲNG (Trang 73) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước bút.Biết ghi tên đường thẳng. 2. Kỹ năng: HS Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước bút. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p. Kiểm tra bài cũ: 3p HS làm bảng con. 10 – x = 2 x – 14 = 18 x = 10 – 2 x = 18 + 14 x = 8 x = 32 Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 :Giới thiệu bài Hoạt động 2: Giới thiệu về đường thẳng, điểm thẳng hàng. a. Giới thiệu về đường thẳng AB: GV: Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB Kí hiệu tên đường thẳng bằng chữ cái in hoa HS nhắc lại *Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng. b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: Hoạt động 2: Thực hành. HS đọc yêu cầu của bài. Hướng dẫn HS làm Lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ giấy chỉ có thể vẽ như vậy. HS: Đọc yêu cầu của bài. GV: Hướng dẫn HS làm HS làm bài, đọc kết quả. GV nhận xét chốt bài đúng. 1p 13p 15p - Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB. - Có 2 điểm A và B, dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB - Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB viết là đường thẳng AB. - Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB. - Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. - Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm A,B,D không thẳng hàng. Bài 1. Dùng tay trái giữ thước, tay phải dùng bút vạch 1 đoạn thẳng từ M đến N. M N Bài 2: Nªu tªn 3 ®iÓm th¼ng hµng - Dùng thước thắng Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm nào thẳng hàng. a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng b.Ba điểm B, O, D thẳng hàng Ba điểm A, O, C th¼ng hµng 4. Củng cố: 1p GV: Nhắc nội dung bài. GV nhận xét giờ dạy. 5. Dặn dò: 1p. Về ôn bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________________________ Tập đọc Tiết 45 BÉ HOA (Trang 106) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng toàn bài. Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. Hiểu được các từ khó trong bài.Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 2. Kỹ năng: HS đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, phân biệt được lời người kể và lời các nhân vật trong chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu thương và chăm sóc em nhỏ. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh SGK. Bảng phụ. HS: Sgk III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 2p HS đọc bài : Hai anh em. Giáo viên nhận xét. Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Luyện đọc. GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc. Đọc từng câu HS tiếp nối nhau đọc từng câu Đọc đúng từ ngữ khó. Đọc nối tiếp câu lần 2. GV: Nhận xét. Đọc từng đoạn trước lớp HS: Chia đoạn HS: Tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng. GV nhận xét và sửa chữa cho HS. HS: Đọc lại từng đoạn trước lớp. Đọc chú giải. Đọc từng đoạn trong nhóm HS: Đọc từng đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc. GV nhận xét và sửa chữa. HS đọc đồng thanh. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài: HS đọc đoạn 1 CH: Em biết những gì về gia đình Hoa? CH: Em Nụ đáng yêu như thế nào? CH: Hoa đã làm gì để giúp mẹ? CH: Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì? HS đọc toàn bài tìm nội dung bài. GV: Gắn nội dung bài HS: Đọc nội dung bài Hoạt động 4: Luyện đọc lại: HS thi đọc lại một đoạn hoặc cả bài. GV theo dõi và nhận xét. 1p 8p 14p 6p - Em Nụ, yêu lắm, lớn lên, đen láy,nắn nót, - Bài chia làm 3 đoạn - Đoạn 1: Từ đầu ru em ngủ. - Đoạn 2: Tiếp theo viết từng chữ. - Đoạn 3: Còn lại - Em Nụ/ ở nhà ngoan lắm.// Em ngủ cũng ngoan nữa.// Con hết cả bài hát ru em rồi.// Bao giờ bố về,/ bố dạy thêm bài khác cho con.// Dạy bài dài dài ấy bố nhé!// - Gia đình hoa có 4 người. Bố mẹ Hoa và em Nụ. - Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to, tròn và đen láy. - Hoa kể chuyện em Nụ về chuyện Hoa hết bài hát - Hoa kể chuyện em nụ về chuyện Hoa kết bài hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố về sẽ dạy thêm những bài bài bài hát khác cho Hoa Nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. 4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau. ____________________________________________ Luyện từ và câu Tiết 15 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Biết chọn từ ngữ thích hợp để đặt câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? 2. Kỹ năng: HS đặt được câu kiểu Ai thế nào? 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: SGK. HS: Sgk III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3p CH: Tìm từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em? HS: Nhường nhịn, chăm chút, .. - Giáo viên nhận xét . Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD HS làm bài HS: Đọc yêu cầu HS: Quan sát tranh chọn 1 từ trong ngoặc đơn trả lời câu hỏi (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn). HS: Cả lớp suy nghĩ trả lời miệng. GV - HS nhận xét bài . HS: §ọc yêu cầu,®äc tõ mÉu. HD HS làm bài. HS: Làm nh¸p. §äc kÕt qu¶ bµi lµm. GV: Nhận xét bài cho HS. HS: §ọc yêu cầu.§äc c©u mÉu. GV: hướng dẫn HS làm bài. HS: Làm bài vào vở. GV: Theo dõi và giúp HS làm bài. HS: Đọc kết quả bài làm. GV nhận xét bài cho HS 1p 27p Bài 1: Dùa vµo tranh tr¶ lêi c©u hái a. Em bé rất xinh. b. Con voi rất khoẻ. c. Những quyển vở này rất đẹp d. Những cây cau này rất cao. Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật - Tính tình của một người -Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng - Màu sắc của một vật - Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng, tím, nâu, ghi - Hình dáng của người, vật - Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy nhom, vuông, tròn. Bài 3: Ai (cái gì, con gì ) Thế nào ? - Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh - Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu. - Bàn tay của chị em Mũm mĩm - Nụ cười của chị em Tươi tắn. 4. Củng cố: 2p GV: Nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p. Hướng dẫn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015 Toán Tiết 74 LUYỆN TẬP (Trang 74) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: HS Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ bài 5. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS làm bảng con - 57 - 82 28 39 29 43 Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành. HS nêu yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. GV nhận xét . HS nêu yêu cầu HS làm bảng con GV Nhận xét, chữa bài. HS nêu yêu cầu HS làm bài vào vở. CH: Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào? HS nêu yêu cầu HS quan mẫu cho biết mẫu vẽ gì ? GV nhận xét và chỉnh sửa. 1p 28p Bài 1.Tính nhẩm 12 – 7 = 5 11 – 3 = 8 14 – 8 = 6 14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6 16 – 6 = 10 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8 Bài 2. tính - 74 - 88 - 40 - 93 29 39 11 37 45 49 29 56 Bài 3: Tìm x 32 – x = 18 20 – x = 2 x = 32 – 18 x = 20 – 2 x = 14 x = 18 x – 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ Bài 4: Vẽ đường thẳng a. Đi qua điểm M,N. M N B. Đi qua điểm o p O c. Đi qua hai trong ba điêmA,B,C. A B C 4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò: 1p Về ôn bài chuẩn bị bài sau. ___________________________________________ Chính tả: (Nghe -viết) Tiết 30 BÉ HOA (Trang 125) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích của bài Bé Hoa.Làm được bài tập 2, 3. 2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ trình bày sạch và đẹp, làm được các bài tập thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ bài 3. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS viết bảng con . bác sĩ, máy bay Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD nghe viết. GV: §ọc đoạn viết. HS: §ọc đoạn viết. CH: Em Nụ đáng yêu như thế nào? CH : Trong bài những chữ nào được viết hoa? *Viết từ khó GV: §ọc cho HS viết bảng con HS: Viết bảng con. GV: Nhận xét và sửa chữa. Hoạt động 3: Viết bài vào vở GV: §ọc bài cho HS viết bài. HS: ViÕt bµi vµo vë. GV: §äc l¹i bµi cho HS so¸t lçi, ch÷a lçi. GV: Thu chấm 7 bài nhận xét. Hoạt động 4: HD làm bài tập: HS : §ọc yêu cầu GV: Nhận xét - chữa bài. HS đọc yêu cầu GV trưng bảng phụ hướng dẫn HS làm bài GV: Nhận xét - chữa bài 1p 6p 15p 6p - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đén láy - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng. - tròn, võng, trước, . Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, hoặc ay. a) Chỉ sự di chuyển trên không Bay b) Chỉ nước tuôn thành dòng Chảy c) Trái nghĩa với đúng Sai Bài 3. Tìm các từ. a.Điền vào chỗ trống. * s hay x ? Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. 4. Củng cố: 2pGV tuyên dương bài viết đẹp. GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 1p Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. ___________________________________________ Tập viết Tiết 15 CHỮ HOA N I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa N ( một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), chữ Nghĩ và câu ứng dụng.(một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau. 2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ và trình bày sạch đẹp. 3. Thái độ: Giáo dục SH có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học. GV: Mẫu chữ hoa N , bảng phụ viết mẫu chữ. HS: bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS viết bảng chữ: M, Miệng. Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD HS quan sát nhận xét. GV giới thiệu chữ mẫu HS quan sát CH: Chữ N cao mấy li? Gồm mấy nét? GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. HS viết bảng con GV nhận xét. Viết cụm từ ứng dụng: Giới thiệu cụm từ ứng dụng: HS đọc cụm từ ứng dụng: CH: Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào? HS viết bảng con Hướng dẫn HS quan sát nhận xét CH:Những chữ nào có độ cao 2,5 li? Những chữ cái nào cao 1,5 li? Chữ nào cao 1, 25 li? Các chữ còn lại cao mấy li? HS viết bảng con Hoạt động3: HD viết vào vở. HS viết vở tập viết: GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém GV chấm một số bài nhận xét. 1p 10p 15p N N N - Cao 5 li - Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải. - Chữ N . - Nghĩ trước nghĩ sau. - Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. Nghĩ. - N, g, h - t - Chữ r, s - Cao 1 li 4. Củng cố: 2p GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: 2p Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. ____________________________________________ Thủ công : Đ.C Vương dạy Toán (TC) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cách tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục, tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu,tìm số hạng chưa biết.Biết số trừ, số bị trừ và hiệu.Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết. 2. Kỹ năng:. BiÕt t×m sè trõ, Số bị trừ và hiệu, giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: SGK HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p H¸t ,kiÓm diÖn HS 2. Kiểm tra bài cũ: 3p CH: Muốn tìm số trừu ta làm thế nào? HS: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu GV: Nhận xét 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: HD tính nhẩm và tìm số trừ HS: Đọc yêu cầu, nhẩm nêu kết quả GV: nhận xét, chôt bài HS: Đọc yêu cầu của bài HSL: Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, số hạng chưa biết GV: Hướng dẫn làmý a HS : Làm bảng con GV: Nhận xét, chốt bài HS: Đọc yêu cầu GV: HD làm trên bảng phụ HS: làm và chữa bài GV: Nhận xét, chốt bài đúng HS: Đọc bài,phân tích, tóm tắt và giải bài toán vào vở HS: Lên bảng chữa bài GV: Chữa bài chốt kết quả đúng 1p 27p Bài 1:Tính nhẩm 100 – 10 = 90 100 – 60 = 40 100 – 30 = 70 100 – 80 = 20 Bài 2: Tìm x 28 – x = 16 x = 28 – 16 x = 12 20 – x = 9 x = 20 – 9 x = 11 34 – x = 15 x = 34 – 15 x = 19 x – 14 = 18 x = 18 + 14 x = 32 x + 20 = 36 x = 36 – 20 x =16 17 – x = 8 x = 17 – 8 x = 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ 64 59 76 86 94 Số trừ 28 39 54 47 48 Hiệu 36 20 22 39 46 Bài 4: Lớp 2D có 38 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2D còn lại 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác? Tóm tắt Lớp 2D : 38 học sinh Còn lại : 30 học sinh Chuyển đi : ... học sinh? Bài giải Số HS đã chuyển đến các lớp khác là: 38 – 30 = 8 ( học sinh) Đáp số : 8 học sinh 4.Củng cố: 2p GV củng cố bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò : 1p Nhắc học sinh về nhà làm bài tập ______________________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015 Đ.C Nhung dạy Toán Tiết 75 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang75) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính.Biết giải bài toán với các số có kèm theo đơn vị cm. 2. Kỹ năng: HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính. 3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán. II. Đồ dùng dạy - học : GV: bảng phụ bài 2. HS : bảng con. III. Hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS bảng con 32 – x = 18 x – 17 = 25 x = 32 – 18 x = 25 + 17 x = 14 x = 42 Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy trò TG Nội dung Hoạt động 1: giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. HS: Đọc yêu cầu của bài. GV: Ghi bảng, hướng dẫn HS làm bài. HS: Nhẩm bài, đọc kết quả. GV - HS nhận xet chốt bài đúng. HS: Đọc yêu cầu bài GV: Nêu từng phép tính HS: Thực hiện vào bảng con GV: Nhận xét chữa bài. HS: Đọc yêu cầu bài, nêu cách tính. GV: Nhận xét chốt bài đúng. HS: Đọc yêu cầu bài HS: Làm vào vở. GV: Nhận xét chữa bài. HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt, giải bài vào vở. GV: Theo dõi giúp đỡ HS yếu. Thu chấm bài nhận xét. 1p 27p Bài 1: Tính nhẩm 16 – 7 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 15 – 7 = 8 14 – 8 = 6 12 – 3 = 9 Bài 2. Đặt tính rồi tính. - 61 - 53 - 44 - 94 19 29 8 57 42 24 36 37 Bài 3: TÝnh. Tính từ trái sang phải 42 – 12 – 8 = 22 58 – 24 – 6 = 28 36 + 14 – 28 = 22 72 – 36 – 24 = 12 Bài 4: Tìm x. x + 14 = 40 x – 22 = 38 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 26 x = 60 52 – x = 17 x = 52 – 17 x = 35 Bài 5: 65cm ? cm 17 cm Tóm tắt: Đỏ : Xanh: Bài giải Bài giải Băng giấy màu xanh dài: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm 4.Củng cố: 2p GV : Củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: 1p Về ôn bài và chuẩn bị bài sau. _______________________________________________ Tập làm văn Tiết 15 CHIA VUI . KỂ VỀ ANH CHỊ EM (Giáo dục kĩ năng sống) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em. 2. Kỹ năng: Nói lời chia vui, chúc mừng.Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: Sgk. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p HS đọc bài tập 2 đã làm tuần tr
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2015_2016.doc