Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018
I Mục tiêu
1. Kiến thức: HS xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1)
- Biết đặt và và trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào?
2. Kỹ năng: HS nhận biết đợc các con vật trong bài, đặt và trả lời cõu hỏi có cụm từ nh thế nào?
3. Thái độ : HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, bảng trắng để HS làm bài 1.
HS: SGK
III.Hoạt động dạy học
1.ễn định lớp:( 1p)
2.Kiểm tra bài cũ : (3p)
HS: Kể tên và đặc điểm của một số loài chim.
GV: Nhận xét.
3. Bài mới (28p)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Thứ tư ngày 21 thỏng 2 năm 2018 Tập đọc Tiết 67 +68 Bác sĩ sói (tr 41) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc đỳng cỏc từ khú trong bài.Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ. Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. Hiểu các từ khó trong bài.Trả lời được câu hỏi trong SGK 2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Thể hiện được lời các nhân vật. 3. Thái độ: GD cho HS luôn thật thà. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh SGK. Bảng phụ. HS : SGK III. Hoạt động dạy học 1. ễn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (3p) HS đọc bài : Cò và Cuốc. GV nhận xột. 3. Bài mới:(62p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2 : Luyện đọc (30p) GV: Đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc Đọc đoạn GV: Hướng dẫn chia đoạn Đọc từng đoạn trước lớp GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ. GV: Nhận xét uốn nắn cách đọc. GV cùng lớp nhận xét bình chọn cá nhân đọc hay. Tiết 2 Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (20p) CH: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? CH: Sói làm gì để lừa Ngựa ? CH: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? CH: Tả lại cảnh Sói bị đá. CH: Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý. HS: Đọc các gợi ý. CH: Nội dung chính của câu chuyện là gì? Hoạt động 4 : Luyện đọc lại (11p) GV: Hướng dẫn các em đọc thể hiện rõ lời từng nhân vật. GV: Nhận xét. Đọc từng câu HS : đọc tiếp nối từng câu HS : Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ HS: Đọc sai và hướng dẫn HS đọc lại - Rỏ dãi, kiếm, khoan thai, giở trò, giả giọng, phiền,.... Đọc nối tiếp câu lần 2 HS : chia đoạn - Bài chia 3 đoạn Đoạn 1 : Từ đầu ... phía Ngựa. Đoạn 2 : Tiếp đến ...xem giúp. Đoạn 3 : Phần còn lại. HS : Nối tiếp đọc rừng đoạn - Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ, một áo choàng khoác lên người, một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu.// HS: Đọc nối tiếp đoạn lần 2, đọc chú giải. HS: đọc đoạn trong nhóm, các nhóm thi đọc HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi - Thèm rỏ dãi. - Sói giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lừa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra. - Chọn Lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện nội dung chính của câu chuyện. - Chọn Anh Ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi trong truyện. Nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. HS: Đọc nội dung HS : Luyện đọc theo vai. - Các vai: người kể chuyện, Sói, Ngựa. HS thi đọc truyện. 4. Củng cố: (2p) HS nhắc lại nội dung bài. Nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ: (1p) Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. _______________________________________ Toán Tiết 111 Số bị chia - số chia - thương (T112) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nhận biết được số bị chia - số chia - thương. Biết cách để tìm kết quả của phép chia. 2. Kỹ năng : Nhận biết về số bị chia - số chia - thương. vận dụng để tìm kết quả của phép chia. 3. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ bài 3 HS : SGK + bảng con. III. Hoạt động dạy học 1. ễn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra: (3p) HS đọc bảng chia 2. GV nhận xét. 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 : Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.(10p) GV: Viết phép chia GV: Chỉ từng số trong phép tính nêu tên gọi : Hoạt động 3 : Thực hành (17p) GV nhận xét chốt bài đúng. GV: Hướng dẫn GV nhận xét chốt bài đúng GV: Gắn bảng phụ ghi bài lên bảng. Hướng dẫn mẫu. GV: Ghi bài vào bảng. GV nhận xét chốt bài đúng. 6 : 2 6 : 2 = 3 HS: Nêu kết quả của phép chia HS: Đọc - Sáu chia hai bằng ba 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương * Kết quả của phép chia gọi là thương HS : Nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. 8 : 2 = 4 - 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. Bài 1: Tính rồi điền số thich hợp vào ô trống (theo mẫu) : HS: Đọc yêu cầu bài 1 HS: Nờu miệng Một số HS chữa bài. Phép chia Số bị chia Số chia Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 Bài 2 Tính nhẩm : HS : đọc yêu cầu bài 2 HS nhẩm bài, chữa bài nối tiếp. 2 3 = 6 2 6 = 12 6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 Bài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : HS : Đọc yêu cầu bài 3 HS: Làm bài vào nháp, chữa bài miệng Phép nhân phép chia Số bị chia Số chia Thương 24 = 8 8 : 4 = 2 8 4 2 8 : 2 = 4 8 2 8 26=12 12: 2 = 6 12 2 6 12 : 6 =2 12 6 2 29=18 18: 2 = 9 18 2 9 18: 9 = 2 18 9 2 4. Củng cố: (2p) HS : Lấy ví dụ, nêu tên gọi của thành phần và kết quả của phép chia. GV: Nhận xột tiết học. 5. Dặn dò: (1p) GV : Hướng dẫn HS về làm bài - Chuẩn bị bài sau Luyện từ và câu Tiết 23 Từ ngữ về muông thú-ĐặT Và TRả LờI CÂU HỏI NHƯ THế NàO ? I Mục tiêu 1. Kiến thức: HS xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1) - Biết đặt và và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? 2. Kỹ năng: HS nhận biết được các con vật trong bài, đặt và trả lời cõu hỏi có cụm từ như thế nào? 3. Thái độ : HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, bảng trắng để HS làm bài 1. HS: SGK III.Hoạt động dạy học 1.ễn định lớp:( 1p) 2.Kiểm tra bài cũ : (3p) HS: Kể tên và đặc điểm của một số loài chim. GV: Nhận xét. 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 : HD làm bài tập (27p) GV: Hướng dẫn HS làm bài. GV nhận xét chốt bài đúng. CH: Thỏ chạy như thế nào ? CH: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? CH: Gấu đi như thế nào? CH: Voi kéo gỗ như thế nào? GV: nhận xét kết luận GV: Hướng dẫn HS làm bài. GV: Nhận xét chốt bài đúng. Bài 1 HS: Nêu yêu cầu của bài : - Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp : HS: Làm bài vào nháp 2 HS làm bài vào bảng trắng, gắn bài lên bảng. Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm Hổ, báo, gấu, lợn nòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn. Sóc, chồn, cáo, hươu Bài 2.( miệng) HS : Đọc yêu cầu bài 2 Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau - Thỏ chạy nhanh như bay/ nhanh như tên / nhanh như tên bắn. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt / nhẹ như không. - Gấu đi lặc lè / lắc la lắc lư / khụng khiệng / lùi lũi / lầm lũi. - Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / băng băng / phăng phăng. Bài 3.(miệng) HS : Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu HS : Trao đổi theo cặp, đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.Một số HS nêu trước lớp a) Câu : Trâu cày rất khỏe. Câu hỏi : Trâu cày như thế nào ? b) Câu : Ngựa phi nhanh như bay. Câu hỏi : Ngựa phi như thế nào? c) Câu hỏi : Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. Câu : Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. Câu hỏi : Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào? 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố lại nội dung bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) GV: Hướng dẫn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 22 tháng 2 năm 2018 Toán tiết 112 Bảng chia 3 ( tr 113) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS lập được bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 3). 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng bảng chia 3 để làm tính, giải toán. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học GV : Mô hình tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn + bảng phụ kẻ bài 3. HS : SGK + bảng con. III Hoạt động dạy học 1. ổn định lớp : (1p) Hát + Kiểm diện HS 2.Kiểm tra bài cũ : (2p) HS : Đọc bảng nhân 3 GV nhận xét 3. Bài mới :(29p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt đông 1 : Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 :Giới thiệu phép chia 3 (4p) GV: Gắn 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn. CH: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn ; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? GV: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? CH: Trả lời hình thành phép chia. GV: Giúp HS nhận xét Hoạt động 3 : Lập bảng chia 3 (8p) GV : Hướng dẫn HS lập bảng chia 3 từ bảng nhân 3. Hoạt động 4 : Thực hành (16p) GV: Hướng dẫn HS làm bài. . GV: Nhận xét kết quả . GV: Thu chấm, chữa bài. GV: Hướng dẫn nắm vững yêu cầu của bài GV: Nhận xét chốt bài đúng. - Có tất cả 12 chấm tròn. 3 4 = 12 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa. HS : Trả lời và nêu phép nhân - Từ phép nhân 3 là 3 4 = 12 ta có phép chia 3 la 12 : 3 = 4 - Từ 3 4 = 12 ta có 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 18 : 3 = 6 6 : 3 = 2 21 : 3 = 7 9 : 3 = 3 24 : 3 = 8 12 : 3 = 4 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 HS: Học thuộc bảng chia 3 Bài 1 Tính nhẩm : HS : Nêu yêu cầu. HS : Làm bài vào bảng con. 6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 Bài 2 HS : Đọc bài toán, phân tích bài, nêu tóm tắt rồi giải bài vào vở Tóm tắt 3 tổ : 24 học sinh 1 tổ : học sinh ? Bài giải Số học sinh trong mỗi tổ là : 24 : 3 = 8 ( học sinh) Đáp số : 8 học sinh. Bài 3 Số ? HS : nêu yêu cầu HS : Làm bài vào nháp, chữa bài. Số bịchia 12 21 27 30 3 Sốchia 3 3 3 3 3 Thương 4 7 9 10 1 4. Củng cố : (2p) HS Thi đọc bảng chia 3. GV Nhận xét tiết học 5. Dặn dò : (1p) GV Hướng dẫn HS vễ làm bài tập, chuẩn bị bài sau ________________________________________ Kể chuyện Tiết 23 Bác sĩ sói (Tr 42) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : HS dựa theo tranh, kể lại đựơc từng đoạn của câu chuyện. HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện. 2. Kỹ năng : HS kể chuyện tự nhiên, kết hợp với điệu bộ. Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức sống thật thà. II. Đồ dùng dạy học GV : Sử dụng tranh minh họa trong SGK. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễn định lớp : (1p) 2.Kiểm tra bài cũ : (3p) HS 2 em kể nối tiếp câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. GV nhận xột. 3. Bài mới :(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 :HD kể chuyện (27p) - Kể từngđoạn của câu chuyện GV: Hướng dẫn HS quan sát tranh. GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm kể tốt nhất. GV : Hướng dẫn HS cách thể hiện theo các vai : GV cùng lớp nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm kể hay. HS : Đọc yêu cầu 1 HS: Quan sát tranh, tóm tắt các sự việc được vẽ trong tranh. - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện HS : Nhìn tranh tập kể trong nhóm 4. - Thi kể giữa các nhóm : Kể nối tiếp trong nhóm. Đại diện 4 nhóm thi kể nối tiếp. + Tranh 1 : Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa + Tranh 2 : Sói thay đổi hình dáng ; Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ. + Tranh 3 : Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa. Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá. Tranh 4 : Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, Sói bật ngửa, bốn cắng huơ giữa trời, mũ văng ra, ... HS : Đọc yêu cầu 2 của bài HS : Mỗi nhóm 3 HS dựng lại câu chuyện theo vai. * Phân vai, dựng lại câu chuyện. + Người dẫn chuyện : vui, pha chút hài hước. + Ngựa : điềm tĩnh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn. + Sói : vẻ gian giảo nhưng giả bộ nhân từ. Khi đến gần Ngựa, vẻ mặt mừng rỡ, đắc ý. 4.Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò: (1p) GV : Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện. _______________________________________________ Chính tả( NV) Tiết 45 Bác sĩ sói (tr43) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Nghe viết chớnh xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt của bài. Làm đúng các bài tập. 2. Kỹ năng : HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ. 3. Thái độ : HS có ý thưc giữ vở sạch, viết chữ đep. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT2 HS : SGK III. Hoạt động dạy học 1. ổn định lớp : (1p) 2.Kiểm tra bài cũ : (3p) HS : Viết bảng con : rơi vãi, loài dơi, vâng dạ. GV nhận xột. 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: HD Viết bài (20p) GV : Đọc đoạn bài viết. CH : Tìm tên riêng trong đoạn chép CH : Lời của Sói được đặt trong dấu gì? Hướng dẫn viết chữ khó. GV: Đọc GV nhận xột. + Hướng dẫn chép bài. GV : Đọc lại bài, GV: Thu chấm bài. Hoạt động 3: HD làm bài tập 7p GV: Gắn bài lên bảng. Hướng dẫn GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng. GV cùng lớp nhận xét chốt bài . HS : Đọc lại bài, nhận xét. - Ngựa, Sói. - Lời của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm. HS: Viết bảng con. - chữa, giúp, trời giáng, HS viết bài vào vở HS : Soát bài Bài 2: HS : nêu yêu cầu bài 2 HS: Làm bài vào nháp, chữa bài trên bảng. a) - nối liền , lối đi - ngọn lửa , một nửa b) - ước mong , khăn ướt - lần lượt , cái lược Bài 3: HS : Đọc yêu cầu của bài.Thi tìm nhanh các từ nêu miệng. a) - lớp, lúa, lao động, lễ phép, làm lụng, , nồi niêu, nương rẫy, nấu nướng, . 4. Củng cố : (2p) GV tuyên dương bạn viết đẹp. 5. Dặn dò: (1p) GV : Hướng dẫn HS về nhà viết lại bài. ___________________________________ Tập đọc Tiết 69 Nội quy đảo khỉ ( T43) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : HS đọc đúng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bản nội quy. Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. Trả lời được các câu hỏi của bài. 2. Kỹ năng : HS đọc rõ ràng, rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ: HS biết yêu quý các thiên nhiên, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. HS: SGK III. hoạt động dạy học 1.ễn định tổ chức : (1p) 2.Kiểm tra bài cũ : (3p) HS : đọc bài Bác sĩ Sói. GV: nhận xột. 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 : HD luyện đọc(10p) GV: Đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc Đọc từng câu GV: ghi các từ HS đọc sai và hướng dẫn HS đọc lại Đọc đoạn GV: Hướng dẫn chia đoạn Đọc từng đoạn trứơc lớp GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn cách ngắt nghỉ GV: cùng lớp nhận xét bình chọn cá nhân đọc hay. Họat động3 HD tìm hiểu bài.(10p) CH : Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ? CH : Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào ? HS : điểm danh theo nhóm 4. HS mang thứ tự nào giải thích điều mang thứ tự ấy. CH: Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí? Hoạt động 4 : Luyện đọc lại (7p) GV nhận xét, bình chọn người đọc tốt. HS : đọc tiếp nối từng câu - Khỉ Nâu, bảo tồn, trêu chọc, chuồng,.... HS Đọc nối tiếp câu lần 2 HS: chia đoạn Bài chia2 đoạn. Đoạn 1: 3 dòng đầu. Đoạn 2: Phần còn lại. HS : Nối tiếp đọc từng đoạ - 1.// Mua vé tham quan trước khi lên đảo.// 2.// Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.// HS : đọc nối tiếp đoạn lần 2, đọc chú giải Đọc đoạn trong nhóm, các nhóm thi đọc HS : Đọc bài trả lời câu hỏi. - Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều. - Điều 1. Mua vé tham quan trước khi lên đảo : Ai cũng phải mua vé. Có vé mới được lên đảo. - Điều 2. Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng : Không trêu chọc thú, lấy sỏi đá ném thú, lấy que chọc thú, - Điều 3. Không cho thú ăn các loại thức ăn lạ : Có thể cho thú ăn nhưng không cho chúng ăn những thức ăn lạ. Thức ăn lạ có thể làm cho thú mắc bệnh, ốm hoặc chết. - Điều 4. Giữ vệ sinh chung trên đảo : Không vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh đúng nơi quy định để đảo luôn sạch, đẹp, không bị ô nhiễm, thực sự là điểm du lịch hấp dẫn khách tham quan. - Khỉ Nâu khoái chí vì nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống. HS: Luyện đọc lại, 3 cặp HS thi đọc bài (1 em đọc lời dẫn chuyện, em kia đọc các mục trong bản nội quy) 4. Củng cố: (2p) GV: Nhắc lại nội dung bài. Nhận xột giờ học. 5. Dặn dò: (1p) GV: Nhắc nhở HS thực hiện tốt mọi nội quy nơi công cộng, chuẩn bị bài sau _____________________________________ Tập viết Tiết 23 Chữ hoa T I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết các chữ hoa T theo chữ vừa và nhỏ, viết được cụm từ ứng dụng Thẳng như ruột ngựa theo cỡ nhỏ ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đung quy định. 2. Kỹ năng: Viết rõ ràng, đều nét nối chữ đúng quy định, thảng hàng 3. Thái độ: HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy hoc GV: Mẫu chữ,bảng phụ viết sẵn mẫu chữ HS: Bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra : (3p) HS viết bảng con chữ S , Sáo tắm. GV nhận xột. 3 Bài mới (27p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: HD viết chữ T (10p) Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ T CH: Chữ T có độ cao mấy li? CH: Được cấu tạo mấy nét ? GV vừa viết mẫu trờn bảng phụ và nhắc lại cỏch viết. Hướng dẫn cách viết trên bảng con GV nhận xét sửa sai cho HS Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng CH : Em hiểu ý câu trên như thế nào? CH : Những chữ nào có độ cao 2, 5 li? CH : Chữ nào có độ cao 1,5 li? CH: Các chữ nào có độ cao 1,25 li? CH: Các chữ nào có độ cao 1 li? Hoạt động 3: HD viết vở (5p) GV: quan sát theo dõi Chấm, chữa bài: chấm 5- 7 bài, nhận xét T T T - Cao 5 li - Nét 1 là kết hợp của 3 nét cơ bản - 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - Chữ T Thẳng như ruột ngựa. - Nghĩa đen - đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng ; nghĩa bóng - thẳng thắn,không ưng điều gì thì nói ngay. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét T, h, g - chữ t Chữ r Các chữ còn lại cao 1 li HS viết bài. 4. Củng cố: (2p) Nhắc lại quy trình viết. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà tự viết bài ở nhà Về học bài, chuẩn bị bài sau ___________________________________________ Thứ sỏu ngày 23 thỏng 2 năm 2018 Toán Tiết 113 Một phần ba (T114) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) " Một phần ba", biết đọc, viết . Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau. 2. Kỹ năng: HS vận dụng làm đúng các bài tập 1 về tìm một phần 3 3. Thái độ: HS yêu thích học toán II. Đồ dùng day học GV: Cỏc mảnh bỡa vẽ , tụ màu HS : SGK III.Hoạt động daỵ học 1. ễn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (3p) HS : Đọc bảng chia 3. GV: Nhận xột. 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: Giới thiệu " Một phần ba" (17p GV: Hướng dẫn HS quan sát hình vuông trên bảng. HS: Quan sát hình và nhận xét : GV: Kết luận: GV: Hướng dẫn HS viết GV: Nhận xột GV: Nhận xột và bổ xung Hoạt động 3 : Thực hành.(10p) CH: Hỡnh nào tụ màu một phần ba hỡnh nào? GV: Nhận xét, chốt bài đúng. - Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông. - Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy đi một phần ( tô màu) được Viết : ; đọc : Một phần ba. HS : Nêu cách viết. - Viết số 1 - Viết đường kẻ ngang - Viết số 3 dưới đường kẻ ngang HS: Viết bảng con - Viết HS: Liờn hệ lấy vớ dụ thực tế. HS: Nhận xột . Bài 1. Đã tô màu hình nào ? HS : Đọc yêu cầu bài 1. HS: Quan sát hình vẽ SGK, trả lời bài. - Đã tô màu hình A, C , D 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố lại bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) GV: Hướng dẫn HS về làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tập làm văn Tiết 23 Đáp lờI KHẳNG ĐịNH. VIếT NộI QUY (T49) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường. 2.Kỹ năng: HS Viết được 3 điếu trong nội quy của trường. 3. Thái độ: HS thực hiện đỳng nội quy của trường lớp quy định II. Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ. HS: SGK III. Hoạt động daỵ học 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS : Đọc đoạn văn viết về loài chim. GV: Nhận xét 3. Bài mới (28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: HD làm bài tập.(27p) GV: Trưng bảng phụ viết nội quy của trường, lớp lờn bảng. CH: Bài yờu cầu gỡ? CH: Nội quy của trường cú những quy định gỡ? CH: Cỏc em đó thực hiện đỳng cỏc nội quy của trường và của lớp chưa? GV: Hướng dẫn HS làm bài. GV và HS nhận xột bài của bạn. Bài 3. Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em. HS : Đọc yêu cầu và nội dung bài HS: Đọc nội quy 1. Học thuộc bài trước khi đến lớp. 2. Khụng núi chuyện, làm việc riờng trong giờ học. 3. Khụng núi tục chửi bậy, khụng chia bố phỏi. HS: Viết 2 đến 3 nội quy của trường HS: Đọc bài viết. 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố lại nội dung bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) GV: Hướng dẫn HS về nhà học bài , thực hiện tốt nội quy của trường. Chính tả ( NV) Tiết 46 NGàY HộI ĐUA VOI ở TÂY NGUYÊN (T48) I Mục tiêu 1. Kiến thức : Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Làm đúng các bài tập chính tả. 2. Kỹ năng : HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ. 3. Thái độ : HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học GV: 2 bảng phụBT 2 HS: Bảng con, vở viết III. Hoạt động dạy học 1. ễn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ : (3p) HS: Viết bảng con từ : Củi lửa, lung linh, nung nấu. GV: Nhận xột 3 Bài mới (27p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: HD nghe - viết (21p) GV: Đọc bài viết CH: Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? CH: Tìm câu tả đàn voi vào hội. GV: Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam, nói : CH: Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao? *Hướng dẫn viết từ khó GV : Đọc từng từ. GV : Uốn nắn cách viết cho HS. Hướng dẫn viết bài vào vở : GV : Đọc bài cho GV : Đọc lại bài cho GV: chấm 1 số bài Nhận xét bài Hoạt động 4: Làm bài tập (6p) GV: Gắn bảng phụ. GV: Hướng dẫn học sinh làm bài. GV - HS nhận xét, chốt bài đúng. GV: Gắn bài lên bảng. GV: Hướng dẫn HS làm bài. GV- HS nhận xét chốt bài đúng. HS: Đọc bài, nhận xét - Vào mùa xuân. - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến - Tây Nguyên là vùng đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Đồng. - Tây Nguyên, Ê - Đê, Mơ-Nông là nhữn chữ được viết hoa vì đó là tên riêng chỉ vùng đất, dân tộc. HS : Viết vào bảng con - Ê-Đê, Mơ-Nông, nục nịch, nườm nượp, HS viết bài vào vở HS soát lỗi, chữa lỗi. Bài 2 HS: Nêu yêu cầu HS: Làm bài vào nháp. 4 HS lên chữa bài nối tiếp. a. Điền vào chỗ trống : l hay n ? Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. HS: Đọc yêu cầu của bài. HS: Tìm tiếng ghi vào nháp. 6 HS lên bảng chữ bài. b. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống : - Các tiếng là : Lượt, mượt, mướt, thượt, trượt, Rước, lược, thước, trước. 4. Củng cố :( 2p) GV :Nhận xét giờ học. Tuyên dương bạn viết đẹp 5. dặn dò : (1p) Về nhà viết lại bài, chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 23 ôn tập : xã hội I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.HS khá giỏi so sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị. 2. Kỹ năng:HS nêu được về gia đình, trường học, một số nghề nghiệp chính của quê mình. 3.Thái độ: HS yêu quý gia đình và các nghề nghiệp quanh mình, yêu quý quê hương. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh SGK. HS:SGK III. Hoạt động dạy học. 1.ễn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (3p) HS: Trưng bày tranh vẽ bài 22. GV: nhận xét một số tranh 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p) Hoạt động 2: HD ôn tập:(27p) CH: Những bức tranh ở trang 44, 45 diễn tả cuộc sống ở đõu? Tại sao em biết? CH: Những bức tranh ở trang 46, 47 diễn tả cuộc sống ở đõu? CH: Kể về công việc của các thành viên trong trường bạn. CH: Bạn nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học. CH: Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương bạn. CH: Bạn đang sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính ở huyện mình. HS quan sỏt tranh sgk núi nội dung tranh. - Những bức tranh ở trang 44, 45 diễn tả cuộc sống ở nụng thụn cỏc vựng miền khỏc nhau của đất nước. - Bức tranh thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dõn. - Những bức tranh ở trang 46, 47 diễn tả cuộc sống ở thành phố thị trấn. - Thường xuyờn quột dọn sạch sẽ, khụng vứt rỏc bừa bói . HS nờu cỏ nhõn 4.Củng cố: (2p) Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học 5.Dặn dò (1p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ____________________________________________________ HĐTT SINH HOẠT LỚP I. Mục tiờu 1. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần 23. 2. Phương hướng tuần 24. II. Nội dung sinh hoạt 1. Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần 23 + Ưu điểm: Cỏc em cú ý thức cao trong việc thực hiện nền nếp của nhà trường, của lớp. Đi học đỳng giờ , cú đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. Trong lớp chỳ ý nghe giảng, tớch cực phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài. Cú ý thức học tốt . - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ, gọn gàng, cú ý thức giữ gỡn vệ sinh chung. - Hỏt đầu giờ theo quy định, cú ý thức khẩn trừơng, nhanh nhẹn, nghiờm tỳc trong giờ tập thể dục giữa giờ. - Nghỉ tết Nguyờn đỏn an toàn . Tồn tại: - Một số em viết chữ cũn xấu. - Trong lớp chưa thực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 2.Phương hướng tuần 24 - Phỏt huy ưu điểm, khắc phục những tồn tại trong tuần, thực hiện tốt cỏc nền nếp trong tuần sau. - Tích cực hưởng ứng phong trào thi đua chào mừng ngày 26/3 - Tiếp tục luyện chữ viết đẹp. - Tiếp tục thực hiện tốt cỏc hoạt động của đội và nhà trường đề ra. Kiểm tra ngày .... thỏng 2 năm 2018 .. Toán: Tiết 114 Luyện tập (T115) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS thuộc bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo( chia cho 3 ; cho 2) 2. Kỹ năng: HS vận dụng bảng chia 2, chia 3 làm đúng các bài tập. 3.Thái độ : HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy hoc: GV: SGK HS: SGK, bảng con. III. Hoạt động dạy học 1.ễn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (3p) HS đọc bảng chia 3. GV: nhận xét 3.Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p) Hoạt động 2:HD làm bài (27p) GV Nhận xét, chốt bài đúng. GV nhận xét GV: Hướng dẫn mẫu : GV Nhận xét, chốt bài đúng. GV: nhận xét Bài 1: Tính nhẩm : HS : Nêu yêu cầu của bài. HS tự nhẩm và nêu kết quả 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 Bài 2: Tính nhẩm : HS: nêu yêu cầu HS: Làm bài vào nháp, chữa bài. 3 6 = 18 3 9 = 27 3 3 = 9 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 Bài 3 Tính ( theo mẫu) 8 cm : 2 = 4 cm HS : Nêu yêu cầu HS : Thực hiện vào bảng con. 9kg : 3 = 3kg 15cm : 3 = 5cm 21l : 3 = 7 l 14 cm : 2 = 7 cm 10dm : 2 = 5dm Bài 4 HS : Đọc bài toán, phân tích bài, nêu tóm tắt, tự giải bài vào vở Tóm tắt 3 túi : 15kg 1 túi : kg ? Bài giải Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là : 15 : 3 = 5(kg) Đáp số : 5 kg gạo Bài 5 HS: Đọc bài toán, nêu tóm tắt, giải bài, chữa bài. HS: làm bài trên bảng Tóm tắt 3 can : 27l 1 can : l Bài giải Số can dầu là : 27 : 3 = 9 (can) Đáp số : 9 can dầu. 4. Củng cố: (2p) GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau ___________________________________________ Thủ cụng : Đ.C Vương dạy _________ Thứ sỏu ngày 24 thỏng 2 năm 2017 Toán Tiết 116 Tìm một thừa số của phép nhân (T116) I. Mục tiêu 1.Kiến thức : HS nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 2) 2. Kỹ năng : HS vận dụng tìm được thừa số x trong các bài tập dạng x a = b ; a x = b và giải toán có một phép chia. 3. Thái độ : HS yêu thích học toán II.Đồ dùng dạy học GV: SGK,3 tấm bìa. HS: SGK III. Hoạt động dạy học 1.ễn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (3p) HS: Đọc bảng chia 2, 3 GV: nhận xét 3. Bài mới:(28p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2 : Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.(6p) GV: Gắn 3 tấm bìa lên bảng. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? GV: Ghi bảng Hoạt động 3 : Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết.(6p) GV: Nêu phép nhân ghi bảng và giải thích : số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x. GV: Kết luận ghi bảng. Hoạt động 3: Thực hành.(15p) GV : Hướng dẫn HS làm bài. GV : Nhận xét chốt bài đúng. GV: Hướng dẫn mẫu. GV - HS nhận xét, chốt bài đúng. GV: Hướng dẫn HS làm bài. GV: Nhận xét, chốt bài đúng. GV: Nhận xét, chốt bài đúng. - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn . HS: Nêu phép nhân để tìm số chấm tròn. 2 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích Thứ nhất thứ hai Từ phép nhân trên GV cho HS lập 2 phép chia tương ứng và nêu cách tìm một thừa số. HS: Nêu nhận xét 6 : 2 = 3 Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3) 6 : 3 = 2 Lấy tích(6) chia cho thừa số thứ (3) được thừa số thứ nhất (2) - Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. x 2 = 8 3 x = 15 x = 8 : 2 x = 15 : 3 x = 4 x = 5 HS : Nêu cách tìm thừa số Kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. HS : Đọc kết luận Bài 1. Tính nhẩm : HS : Nêu yêu cầu của bài. HS :Tự nhẩm bài , chữa bài nối tiếp 2 4 = 8 3 4 = 12 3 1 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3 Bài 2. Tìm x (theo mẫu) HS : Nêu yêu cầu của bài. HS : Làm bài vào nháp. 2 HS lên bảng chữa bài. x 2 = 10 x = 10 : 2 x = 5 x 3 = 12 3 x = 21 x = 12 : 3 x = 21 : 3 x = 4 x = 7 Bài 3. Tìm y HS : Nêu yêu cầu HS : Thực hiện vào bảng con y 2 = 8 y 3 = 15 y = 8 : 2 y = 15 : 3 y = 4 y = 5 2 y = 20 y = 20 : 2 y = 10 Bài 4. HS : Đọc bài toán, phân tích bài toán, giải bài, chữa bài Bài giải Số bàn học học có là : 20 : 2 = 10 (bàn) Đáp số : 10 bàn học 4. Củng cố (2p) HS : Nhắc lại cách tìm một thừa số của tích. GV: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò(1p) GV: HS về làm lại các bài tập ở nhà- Chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Toỏn Tiết LUYỆN TẬP I.Mục tiờu 1. Kiến thức: Củng cố cho HS thuộc bảng nhõn 2,3,4,5 bảng chia 2.Biết vận dụng bảng nhõn để giải toỏn cú lời văn, 2 Kỹ năng: Biết vận dụng bảng nhõn để
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2017_2018.doc